1. Môn Toán
  2. dấu của nhị thức bậc nhất
dấu của nhị thức bậc nhất
Thể Loại: TIPS Giải Toán 10
Ngày đăng: 08/09/2018

dấu của nhị thức bậc nhất

dấu của nhị thức bậc nhất 0
dấu của nhị thức bậc nhất 1
dấu của nhị thức bậc nhất 2
dấu của nhị thức bậc nhất 3
dấu của nhị thức bậc nhất 4
dấu của nhị thức bậc nhất 5
dấu của nhị thức bậc nhất 6
dấu của nhị thức bậc nhất 7
dấu của nhị thức bậc nhất 8
dấu của nhị thức bậc nhất 9
dấu của nhị thức bậc nhất 0
dấu của nhị thức bậc nhất 1
dấu của nhị thức bậc nhất 2
dấu của nhị thức bậc nhất 3
dấu của nhị thức bậc nhất 4
dấu của nhị thức bậc nhất 5
dấu của nhị thức bậc nhất 6
dấu của nhị thức bậc nhất 7
dấu của nhị thức bậc nhất 8
dấu của nhị thức bậc nhất 9
Quý thầy cô và học sinh đang tham khảo dấu của nhị thức bậc nhất, bộ đề thi được xây dựng bám sát chuẩn toán math cập nhật nhất. Cấu trúc đề bảo đảm độ phủ kiến thức đồng đều, mức độ câu hỏi được cân chỉnh từ nhận biết đến vận dụng cao, phù hợp kiểm tra toàn diện năng lực. Hãy khai thác triệt để tài liệu này để đánh giá chính xác trình độ hiện tại và tối ưu chiến lược luyện thi của bạn.

Bài viết hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán liên quan đến dấu của nhị thức bậc nhất như xét dấu biểu thức chứa nhị thức bậc nhất, ứng dụng xét dấu nhị thức bậc nhất trong việc giải toán.

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. Nhị thức bậc nhất và dấu của nhị thức bậc nhất

a) Định nghĩa nhị thức bậc nhất:

• Nhị thức bậc nhất (đối với \(x\)) là biểu thức dạng \(ax+b\), trong đó \(a\) và \(b\) là hai số cho trước với \(a\ne 0.\)

• \({{x}_{0}}=-\frac{b}{a}\) được gọi là nghiệm của nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right)=ax+b.\)

b) Dấu của nhị thức bậc nhất:

• Nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right)=ax+b\) cùng dấu với hệ số \(a\) khi \(x\) lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số \(a\) khi \(x\) nhỏ hơn nghiệm của nó.

• Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất:

dấu của nhị thức bậc nhất

2. Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất để giải toán

a) Giải bất phương trình tích:

Các dạng toán: \(P(x)/>0\), \(P(x)≥0\), \(P(x)<0\), \(P(x)≤0\) trong đó \(P\left( x \right)\) là tích các nhị thức bậc nhất.

Cách giải: Lập bảng xét dấu của \(P\left( x \right)\), từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình.

b) Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu:

Các dạng toán: \(\frac{P(x)}{Q(x)}/>0\), \(\frac{P(x)}{Q(x)}≥0\), \(\frac{P(x)}{Q(x)}<0\), \(\frac{P(x)}{Q(x)}≤0\) trong đó \(P\left( x \right)\), \(Q\left( x \right)\) là tích những nhị thức bậc nhất.

Cách giải: Lập bảng xét dấu của \(\frac{P(x)}{Q(x)}\), từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình.

c) Giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối (GTTĐ):

Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.

B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng toán 1. Lập bảng xét dấu biểu thức chứa nhị thức bậc nhất.

Ví dụ 1. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:

a) \(-2x+3.\)

b) \(4x-12.\)

c) \({{x}^{2}}-4.\)

d) \(-2{{x}^{2}}+5x-2.\)

a) Ta có \(-2x+3=0\) \( \Leftrightarrow x=\frac{3}{2}\), \(a=-2<0.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

b) Ta có \(4x-12=0\) \(\Leftrightarrow x=3\), \(a=4/>0.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

c) Ta có:

\({{x}^{2}}-4=\left( x-2 \right)\left( x+2 \right).\)

\(x-2=0\) \( \Leftrightarrow x=2.\)

\(x+2=0\) \(\Leftrightarrow x=-2.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

d) Ta có: \(-2{{x}^{2}}+5x-2=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=2 \\

x=\frac{1}{2} \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra \(-2{{x}^{2}}+5x-2\) \(=-2\left( x-2 \right)\left( x-\frac{1}{2} \right)\) \(=\left( x-2 \right)\left( 1-2x \right).\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Ví dụ 2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:

a) \(\frac{-2x+3}{x-2}.\)

b) \(\frac{4x-12}{{{x}^{2}}-4x}.\)

c) \(x\left( 4-{{x}^{2}} \right)(x+2).\)

d) \(1-\frac{4{{x}^{2}}}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}.\)

a) Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

b) Ta có: \(\frac{{4x – 12}}{{{x^2} – 4x}}\) \( = \frac{{4x – 12}}{{x\left( {x – 4} \right)}}.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

c) Ta có: \(x\left( {4 – {x^2}} \right)(x + 2)\) \( = x\left( {2 – x} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

d) Ta có: \(1 – \frac{{4{x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) \( = \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2} – 4{x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) \( = \frac{{\left( {3x + 1} \right)\left( {1 – x} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Ví dụ 3. Tùy vào \(m\) xét dấu các biểu thức sau \(\frac{-2x+m}{x-2}.\)

a) Ta có:

\(x-2=0\) \(\Leftrightarrow x=2.\)

\(-2x+m=0\) \(\Leftrightarrow x=\frac{m}{2}.\)

Trường hợp 1: \(\frac{m}{2}/>2\) \(\Leftrightarrow m/>4.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Suy ra \(\frac{-2x+m}{x-2}/>0\) \(\Leftrightarrow x\in \left( 2;\frac{m}{2} \right)\) và \(\frac{-2x+m}{x-2}<0\) \(\Leftrightarrow x\in \left( -\infty ;2 \right)\cup \left( \frac{m}{2};+\infty \right).\)

Trường hợp 2: \(\frac{m}{2}=2\) \(\Leftrightarrow m=4.\)

Ta có \(\frac{-2x+m}{x-2}=\frac{-2x+2}{x-2}=-2.\)

Suy ra \(\frac{-2x+m}{x-2}<0\) \(\Leftrightarrow x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)

Trường hợp 3: \(\frac{m}{2}<2\) \(\Leftrightarrow m<4.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Suy ra \(\frac{-2x+m}{x-2}/>0\) \(\Leftrightarrow x\in \left( \frac{m}{2};2 \right)\) và \(\frac{-2x+m}{x-2}<0\) \(\Leftrightarrow x\in \left( -\infty ;\frac{m}{2} \right)\cup \left( 2;+\infty \right).\)

Dạng toán 2. Ứng dụng xét dấu của nhị thức bậc nhất vào giải toán.

Ví dụ 4. Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left( x-1 \right)\left( 2-3x \right)\ge 0.\)

b) \(\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-5x+4 \right)<0.\)

c) \(\left( 2x-1 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right)\le 0.\)

d) \(x\left( \sqrt{3}x-3 \right)\left( 3-{{x}^{2}} \right)\le 0.\)

a) Ta có \(\left( x-1 \right)\left( 2-3x \right)=0\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=1 \\

x=\frac{2}{3} \\

\end{matrix} \right.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là \(S=\left[ \frac{2}{3};1 \right].\)

b) Ta có \(\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-5x+4 \right)\) \(=\left( x-2 \right)\left( x-1 \right)\left( x-4 \right).\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là \(S=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;4 \right).\)

c) Ta có \(\left( 2x-1 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right)\le 0\) \(\Leftrightarrow \left( 2x-1 \right)\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)\le 0\) \(\Leftrightarrow \left( 2x-1 \right)\left( x-1 \right)\le 0\) (vì \({{x}^{2}}+x+1={{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{3}{4}/>0\)).

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là \(S=\left[ \frac{1}{2};1 \right].\)

d) Ta có \(x\left( \sqrt{3}x-3 \right)\left( 3-{{x}^{2}} \right)\le 0\) \(\Leftrightarrow x\sqrt{3}\left( x-\sqrt{3} \right)\left( \sqrt{3}-x \right)\left( \sqrt{3}+x \right)\le 0\) \(\Leftrightarrow -\sqrt{3}x{{\left( x-\sqrt{3} \right)}^{2}}\left( x+\sqrt{3} \right)\le 0\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=\sqrt{3} \\

x\left( x+\sqrt{3} \right)\ge 0 \\

\end{matrix} \right.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Suy ra \(x\left( x+\sqrt{3} \right)\ge 0\) \(\Leftrightarrow x\in (-\infty ;-\sqrt{3}]\cup [0;+\infty ).\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S=(-\infty ;-\sqrt{3}]\cup [0;+\infty ).\)

Ví dụ 5. Giải các bất phương trình sau:

a) \(\frac{-2x+4}{\left( 2x-1 \right)\left( 3x+1 \right)}\le 0.\)

b) \(\frac{\left( x-3 \right)\left( x+2 \right)}{{{x}^{2}}-1}<1.\)

c) \(\frac{1}{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}\le \frac{1}{x+4}.\)

a) Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=(-\frac{1}{3};\frac{1}{2})\cup [ 2;+\infty ).\)

b) Ta có \(\frac{\left( x-3 \right)\left( x+2 \right)}{{{x}^{2}}-1}<1\) \(\Leftrightarrow 1-\frac{\left( x-3 \right)\left( x+2 \right)}{{{x}^{2}}-1}/>0\) \(\Leftrightarrow \frac{x+5}{\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)}/>0.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=(-5;-1)\cup (1;+\infty ).\)

c) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ne 2 \\

x\ne -4 \\

\end{matrix} \right.\)

Ta có \(\frac{1}{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}\le \frac{1}{x+4}\) \(\Leftrightarrow \frac{1}{x+4}-\frac{1}{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}\ge 0\) \(\Leftrightarrow \frac{{{x}^{2}}-4x}{\left( x+4 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}}\ge 0\) \(\Leftrightarrow \frac{x\left( x-4 \right)}{\left( x+4 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}}\ge 0\) \(\Leftrightarrow \frac{x\left( x-4 \right)}{\left( x+4 \right)}\ge 0.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Kết hợp với điều kiện xác định suy ra tập nghiệm của bất phương trình là \(S=(-4;0]\cup [4;+\infty ).\)

Ví dụ 6. Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left| 2x+1 \right|<3x.\)

b) \(\left| \left| 2x-1 \right|-4 \right|/>3.\)

c) \(\left| x+1 \right|-\left| x-2 \right|\ge 3.\)

a)

+ Với \(x\ge -\frac{1}{2}\) ta có bất phương trình tương đương với \(2x+1<3x\) \(\Leftrightarrow x/>1.\) Kết hợp với điều kiện \(x\ge -\frac{1}{2}\) suy ra bất phương trình có tập nghiệm là \(\left( 1;+\infty \right).\)

+ Với \(x<-\frac{1}{2}\) ta có bất phương trình tương đương với \(-2x-1<3x\) \(\Leftrightarrow x/>-\frac{1}{5}.\) Kết hợp với điều kiện \(x<-\frac{1}{2}\) suy ra bất phương trình vô nghiệm.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=\left( 1;+\infty \right).\)

b) Ta có \(\left| \left| 2x-1 \right|-4 \right|/>3\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

\left| 2x-1 \right|-4/>3 \\

\left| 2x-1 \right|-4<-3 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

\left| 2x-1 \right|/>7 \\

\left| 2x-1 \right|<1 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

\begin{align}

& 2x-1/>7 \\

& 2x-1<-7 \\

\end{align} \\

-1<2x-1<1 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

\begin{align}

& x/>4 \\

& x<-3 \\

\end{align} \\

0<x<1 \\

\end{matrix} \right.\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 0;1 \right)\cup \left( 4;+\infty \right).\)

c) Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Từ bảng xét dấu đó ta chia ra các trường hợp sau:

+ Với \(x<-1\) ta có bất phương trình tương đương với \(-\left( x+1 \right)+\left( x-2 \right)\ge 3\) \(\Leftrightarrow -3\ge 3\) (vô nghiệm).

+ Với \(-1\le x<2\) ta có bất phương trình tương đương với \(\left( x+1 \right)+\left( x-2 \right)\ge 3\) \(\Leftrightarrow x\ge 2.\) Kết hợp với điều kiện \(-1\le x<2\) suy ra bất phương trình vô nghiệm.

+ Với \(x\ge 2\) ta có bất phương trình tương đương với \(\left( x+1 \right)-\left( x-2 \right)\ge 3\) \(\Leftrightarrow 3\ge 3.\) Kết hợp với điều kiện \(x\ge 2\) suy ra bất phương trình có nghiệm là \(x\ge 2.\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=[2;+\infty ).\)

Ví dụ 7. Giải các bất phương trình sau:

a) \(\frac{\left| x-2 \right|-x}{x}<1.\)

b) \(\frac{\left| x-1 \right|-1}{{{x}^{4}}-{{x}^{2}}}\ge 0.\)

a)

+ Với \(x\ge 2\) ta có bất phương trình tương đương với \(\frac{x-2-x}{x}<1\) \(\Leftrightarrow \frac{-2}{x}<1\) \(\Leftrightarrow x/>-2.\) Kết hợp điều kiện \(x\ge 2\) suy ra tập nghiệm bất phương trình là \({{S}_{1}}=[2;+\infty ).\)

+ Với \(x<2\) ta có bất phương trình tương đương với \(\frac{2-x-x}{x}<1\) \(\Leftrightarrow \frac{2-2x}{x}<1\) \(\Leftrightarrow 1-\frac{2-2x}{x}/>0\) \(\Leftrightarrow \frac{3x-2}{x}/>0.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Kết hợp điều kiện \(x<2\) suy ra tập nghiệm bất phương trình là \({{S}_{2}}=(-\infty ;0)\cup (\frac{2}{3};2).\)

Vậy tập nghiệm bất phương trình là \(S={{S}_{1}}\cup {{S}_{2}}=(-\infty ;0)\cup (\frac{2}{3};+\infty ).\)

b) Điều kiện xác định: \({{x}^{4}}-{{x}^{2}}\ne 0\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 0 \\

x\ne \pm 1 \\

\end{matrix} \right.\)

Ta có \(\frac{\left| x-1 \right|-1}{{{x}^{4}}-{{x}^{2}}}\ge 0\) \(\Leftrightarrow \frac{\left( \left| x-1 \right|+1 \right)\left( \left| x-1 \right|-1 \right)}{{{x}^{4}}-{{x}^{2}}}\ge 0\) \(\Leftrightarrow \frac{{{\left| x-1 \right|}^{2}}-1}{{{x}^{4}}-{{x}^{2}}}\ge 0\) \( \Leftrightarrow \frac{{{x^2} – 2x}}{{{x^4} – {x^2}}} \ge 0\) \( \Leftrightarrow \frac{{x\left( {x – 2} \right)}}{{{x^2}\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \ge 0\) \( \Leftrightarrow \frac{{x – 2}}{{x\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \ge 0.\)

Bảng xét dấu:

dấu của nhị thức bậc nhất

Vậy tập nghiệm bất phương trình là: \(S = \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {0;1} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)

Bạn đang khám phá nội dung dấu của nhị thức bậc nhất trong chuyên mục học toán 10 trên nền tảng toán math. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán trung học phổ thông này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 10 cho học sinh THPT, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội, tạo nền tảng vững chắc cho các cấp học cao hơn.

File dấu của nhị thức bậc nhất PDF Chi Tiết

Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
Facebook: MÔN TOÁN
Email: montoanmath@gmail.com

đánh giá tài liệu

5/5
( đánh giá)
5 sao
100%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%