Quý thầy cô và học sinh đang tham khảo cẩm nang tra cứu công thức, dạng toán và phương pháp giải toán 9, bộ đề thi được xây dựng bám sát chuẩn
môn toán cập nhật nhất. Cấu trúc đề bảo đảm độ phủ kiến thức đồng đều, mức độ câu hỏi được cân chỉnh từ nhận biết đến vận dụng cao, phù hợp kiểm tra toàn diện năng lực. Hãy khai thác triệt để tài liệu này để đánh giá chính xác trình độ hiện tại và tối ưu chiến lược luyện thi của bạn.
“Cẩm nang tra cứu công thức, dạng toán và phương pháp giải Toán 9” là tài liệu hỗ trợ học tập toàn diện, được biên soạn công phu với 59 trang, cung cấp nền tảng kiến thức vững chắc và phương pháp giải quyết bài tập hiệu quả cho học sinh lớp 9.
Cấu trúc nội dung được chia thành hai phần chính:
PHẦN 1: SỔ TAY TRA CỨU KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG BÀI
- Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa dấu căn.
- Dạng 2: Tìm x, giải phương trình.
- Dạng 3: Thực hiện các phép toán căn thức.
- Dạng 4: Tìm x nguyên để biểu thức sau rút gọn nguyên.
- Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
- Dạng 6: Hàm số bậc nhất và tính chất hàm số bậc nhất.
- Dạng 7: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Dạng 8: Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Dạng 9: Lập phương trình đường thẳng.
- Dạng 10: Tìm điểm cố định của hàm số y = f(m). Chứng minh đồ thị luôn đi qua một điểm cố định.
- Dạng 11: Tìm tham số m để ba đường thẳng đồng quy.
- Dạng 12: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng.
- Dạng 13: Các tính chất của hàm số bậc hai y = ax2.
- Dạng 14: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2.
- Dạng 15: Bài toán tương giao của đường thẳng y = mx + n và Parabol y = ax2 (a ≠ 0).
- Dạng 16: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
- Dạng 17: Dự đoán số nghiệm của hệ phương trình.
- Dạng 18: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế.
- Dạng 19: Tìm hệ số a, b biết hệ ax + by = c có nghiệm là (x0, y0).
- Dạng 20: Tìm điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
- Dạng 21: Giải phương trình bậc hai 2ax2 + bx + c = 0.
- Dạng 22: Tìm m để phương trình có nghiệm x = 0.
- Dạng 23: Tìm tham số m để phương trình bậc hai 2ax2 + bx + c = 0 có nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt.
- Dạng 24: Các bài toán liên quan đến các hệ thức Vi-et.
- Dạng 25: Giải phương trình trùng phương 4ax4 + bx2 + c = 0.
- Dạng 26: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Dạng 27: Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Dạng 28: Đường tròn.
- Dạng 29: Góc với Đường tròn.
- Dạng 30: Các mô hình mẫu thường gặp trong đề thi tuyển sinh 9 lên 10.
- Dạng 31: Hình Học Không Gian.
PHẦN 2: PHỤ LỤC LỚP 8
- Hình bình hành.
- Hình chữ nhật.
- Hình thoi.
- Hình vuông.
- Công thức tính diện tích đa giác.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Chứng minh hai góc bằng nhau.
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
- Chứng minh hai đường thẳng song song.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
- Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Chứng minh đẳng thức hình học.
- Các bài toán tính toán độ dài cạnh, độ lớn góc.
- Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng.
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Nhân đơn thức với đa thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
Đánh giá và nhận xét:
Tài liệu này có cấu trúc rõ ràng, logic, bao phủ đầy đủ các kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập thường gặp trong chương trình Toán 9. Việc phân loại bài tập theo dạng giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề. Phần phụ lục lớp 8 đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố kiến thức nền tảng, đặc biệt hữu ích cho những học sinh còn gặp khó khăn. Sự chú trọng đến các kỹ năng cơ bản như giải phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc nhất cho thấy tài liệu hướng đến đối tượng học sinh có nhu cầu ôn tập và củng cố kiến thức từ gốc.
File cẩm nang tra cứu công thức, dạng toán và phương pháp giải toán 9 PDF Chi Tiết