1. Môn Toán
  2. tìm tập xác định của hàm số
tìm tập xác định của hàm số
Thể Loại: TIPS Giải Toán 10
Ngày đăng: 05/09/2018

tìm tập xác định của hàm số

tìm tập xác định của hàm số 0
tìm tập xác định của hàm số 1
tìm tập xác định của hàm số 2
tìm tập xác định của hàm số 3
tìm tập xác định của hàm số 4
tìm tập xác định của hàm số 5
tìm tập xác định của hàm số 6
tìm tập xác định của hàm số 7
tìm tập xác định của hàm số 8
tìm tập xác định của hàm số 9
tìm tập xác định của hàm số 0
tìm tập xác định của hàm số 1
tìm tập xác định của hàm số 2
tìm tập xác định của hàm số 3
tìm tập xác định của hàm số 4
tìm tập xác định của hàm số 5
tìm tập xác định của hàm số 6
tìm tập xác định của hàm số 7
tìm tập xác định của hàm số 8
tìm tập xác định của hàm số 9
Quý thầy cô và học sinh đang tham khảo tìm tập xác định của hàm số, bộ đề thi được xây dựng bám sát chuẩn môn toán cập nhật nhất. Cấu trúc đề bảo đảm độ phủ kiến thức đồng đều, mức độ câu hỏi được cân chỉnh từ nhận biết đến vận dụng cao, phù hợp kiểm tra toàn diện năng lực. Hãy khai thác triệt để tài liệu này để đánh giá chính xác trình độ hiện tại và tối ưu chiến lược luyện thi của bạn.

Bài viết hướng dẫn phương pháp tìm tập xác định của hàm số, đây là dạng toán cơ bản trong chương trình Đại số 10 chương 2, nội dung bài viết gồm 3 phần: lý thuyết cần nắm vững, ví dụ minh họa và các bài tập tự luyện.

1. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

Tập xác định của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là tập hợp tất cả các số thực \(x\) sao cho biểu thức \(f\left( x \right)\) có nghĩa.

Nếu \(P(x)\) là một đa thức thì:

• \(\frac{1}{P(x)}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow P(x)\ne 0.\)

• \(\sqrt{P(x)}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow P(x)\ge 0.\)

• \(\frac{1}{\sqrt{P(x)}}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow P(x)/>0.\)

2. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y=\frac{{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}+3x-4}.\)

b) \(y=\frac{x+1}{\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+3x+4 \right)}.\)

c) \(y=\frac{2{{x}^{2}}+x+1}{{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x-2}.\)

d) \(y=\frac{x}{{{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{2}}-2{{x}^{2}}}.\)

a) Điều kiện xác định: \({{x}^{2}}+3x-4\ne 0\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 1 \\

x\ne -4 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;-4 \right\}.\)

b) Điều kiện xác định: \(\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+3x+4 \right)\ne 0\) \(\Leftrightarrow x\ne -1.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}.\)

c) Điều kiện xác định: \({{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x-2\ne 0\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 2 \\

x\ne \frac{-3\pm \sqrt{5}}{2} \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2;\frac{-3-\sqrt{5}}{2};\frac{-3+\sqrt{5}}{2} \right\}.\)

d) Điều kiện xác định: \({{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{2}}-2{{x}^{2}}\ne 0\) \(\Leftrightarrow \left( {{x}^{2}}-\sqrt{2}x-1 \right)\left( {{x}^{2}}+\sqrt{2}x-1 \right)\ne 0\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

{{x}^{2}}-\sqrt{2}x-1\ne 0 \\

{{x}^{2}}+\sqrt{2}x-1\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne \frac{\sqrt{2}\pm \sqrt{7}}{2} \\

x\ne \frac{-\sqrt{2}\pm \sqrt{7}}{2} \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\sqrt{2}-\sqrt{7}}{2};\frac{\sqrt{2}+\sqrt{7}}{2};\frac{-\sqrt{2}-\sqrt{7}}{2};\frac{-\sqrt{2}+\sqrt{7}}{2} \right\}.\)

Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y=\frac{x+1}{(x-3)\sqrt{2x-1}}.\)

b) \(y=\frac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}}.\)

c) \(y=\frac{\sqrt{5-3\left| x \right|}}{{{x}^{2}}+4x+3}.\)

d) \(y=\frac{x+4}{\sqrt{{{x}^{2}}-16}}.\)

a) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ne 3 \\

2x-1/>0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 3 \\

x/>\frac{1}{2} \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left( \frac{1}{2};+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

b) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ne 0 \\

\begin{align}

& {{x}^{2}}-4x+4/>0 \\

& x+2\ge 0 \\

\end{align} \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 0 \\

\begin{align}

& {{\left( x-2 \right)}^{2}}/>0 \\

& x\ge -2 \\

\end{align} \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 0 \\

\begin{align}

& x\ne 2 \\

& x\ge -2 \\

\end{align} \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ -2;+\infty \right)\backslash \left\{ 0;2 \right\}.\)

c) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

5-3\left| x \right|\ge 0 \\

{{x}^{2}}+4x+3\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

\left| x \right|\le \frac{5}{3} \\

\left\{ \begin{matrix}

x\ne -1 \\

x\ne -3 \\

\end{matrix} \right. \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}

& -\frac{5}{3}\le x\le \frac{5}{3} \\

& x\ne -1 \\

& x\ne -3 \\

\end{align} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}

& -\frac{5}{3}\le x\le \frac{5}{3} \\

& x\ne -1 \\

\end{align} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ -\frac{5}{3};\frac{5}{3} \right]\backslash \left\{ -1 \right\}.\)

d) Điều kiện xác định: \({{x}^{2}}-16/>0\) \(\Leftrightarrow \left| x \right|/>4\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x/>4 \\

x<-4 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left( -\infty ;-4 \right)\cup \left( 4;+\infty \right).\)

Ví dụ 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y=\frac{\sqrt[3]{{{x}^{2}}-1}}{{{x}^{2}}+2x+3}.\)

b) \(y=\frac{x}{x-\sqrt{x}-6}.\)

c) \(y=\sqrt{x+2}-\sqrt{x+3}.\)

d) \(y=\left\{ \begin{align}

& \frac{1}{x}\quad khi\ x\ge 1 \\

& \sqrt{x+1}\quad khi\ x<1 \\

\end{align} \right.\)

a) Điều kiện xác định: \({{x}^{2}}+2x+3\ne 0\) đúng với mọi \(x.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\mathbb{R}.\)

b) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ge 0 \\

x-\sqrt{x}-6\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

\begin{align}

& x\ge 0 \\

& \sqrt{x}\ne -2 \\

\end{align} \\

\sqrt{x}\ne 3 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge 0 \\

x\ne 9 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ 0;+\infty \right)\backslash \left\{ 9 \right\}.\)

c) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x+2\ge 0 \\

x+3\ge 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge -2 \\

x\ge -3 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow x\ge -2.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ -2;+\infty \right).\)

d)

Khi \(x\ge 1\) thì hàm số là \(y=\frac{1}{x}\) luôn xác định với \(x\ge 1.\)

Khi \(x<1\) thì hàm số là \(y=\sqrt{x+1}\) xác định khi \(\left\{ \begin{matrix}

x<1 \\

x+1\ge 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x<1 \\

x\ge -1 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow -1\le x<1.\)

Do đó hàm số đã cho xác định khi \(x\ge -1.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\left[ -1;+\infty \right).\)

[ads]

Ví dụ 4. Cho hàm số \(y=\frac{mx}{\sqrt{x-m+2}-1}\) với \(m\) là tham số.

a) Tìm tập xác định của hàm số theo tham số \(m.\)

b) Tìm \(m\) để hàm số xác định trên \(\left( 0;1 \right).\)

a) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x-m+2\ge 0 \\

\sqrt{x-m+2}\ne 1 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge m-2 \\

x\ne m-1 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ m-2;+\infty \right)\backslash \left\{ m-1 \right\}.\)

b) Hàm số xác định trên \(\left( 0;1 \right)\) khi và chỉ khi \(\left( 0;1 \right)\subset \left[ m-2;m-1 \right)\cup \left( m-1;+\infty \right)\) \(⇔ \left[ \begin{matrix}

\left( 0;1 \right)\subset \left[ m-2;m-1 \right) \\

\left( 0;1 \right)\subset \left( m-1;+\infty \right) \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

m=2 \\

m-1\le 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

m=2 \\

m\le 1 \\

\end{matrix} \right.\)

Vậy \(m\in \left( -\infty ;1 \right]\cup \left\{ 2 \right\}\) là giá trị cần tìm.

Ví dụ 5. Cho hàm số \(y=\sqrt{2x-3m+4}+\frac{x}{x+m-1}\) với \(m\) là tham số.

a) Tìm tập xác định của hàm số khi \(m=1.\)

b) Tìm \(m\) để hàm số có tập xác định là \(\left[ 0;+\infty \right).\)

Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

2x-3m+4\ge 0 \\

x+m-1\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge \frac{3m-4}{2} \\

x\ne 1-m \\

\end{matrix} \right.\)

a) Khi \(m=1\), ta có điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ge -\frac{1}{2} \\

x\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\left[ -\frac{1}{2};+\infty \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

b)

Với \(1-m\ge \frac{3m-4}{2}\) \(\Leftrightarrow m\le \frac{6}{5}\) khi đó tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ \frac{3m-4}{2};+\infty \right)\backslash \left\{ 1-m \right\}\), do đó \(m\le \frac{6}{5}\) không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Với \(m/>\frac{6}{5}\) khi đó tập xác định của hàm số là \(D=\left[ \frac{3m-4}{2};+\infty \right).\)

Do đó hàm số có tập xác định là \(\left[ 0;+\infty \right)\) khi và chỉ khi \(\frac{3m-4}{2}=0\) \(\Leftrightarrow m=\frac{4}{3}\) (thỏa mãn).

Vậy \(m=\frac{4}{3}\) là giá trị cần tìm.

3. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

a. Đề bài

Bài toán 1
. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y=\frac{2\sqrt{x-1}}{\left| x \right|-2}.\)

b) \(y=\sqrt{x+2}-\frac{2}{\sqrt{x-1}}.\)

c) \(y=\frac{\sqrt[3]{x-1}}{{{x}^{2}}+x+1}.\)

d) \(y=x+\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}.\)

e) \(y=\frac{\sqrt[{}]{x+1}}{{{x}^{2}}-x-6}.\)

f) \(y=f(x)=\left\{ \begin{align}

& \frac{1}{2-x}\quad khi\ x\ge 1 \\

& \sqrt{2-x}\quad khi\ x<1 \\

\end{align} \right.\)

Bài toán 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y=\sqrt{6-3x}-\sqrt{x-1}.\)

b) \(y=\frac{\sqrt{2-x}+\sqrt{x+2}}{x}.\)

c) \(y=\frac{\sqrt{3x-2}+6x}{\sqrt{4-3x}}.\)

d) \(y=\sqrt{6-x}+\frac{2x+1}{1+\sqrt{x-1}}.\)

e) \(y=\frac{2x+9}{\left( x+4 \right)\sqrt{x+3}}.\)

f) \(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}-2x+3}}{x-3\sqrt{x}+2}.\)

g) \(f(x)=\frac{1}{\sqrt{1-\sqrt{1+4x}}}.\)

h) \(y=\frac{2{{x}^{2}}}{\sqrt{{{x}^{2}}-3x+2}}.\)

Bài toán 3. Tìm giá trị của tham số \(m\) để:

a) Hàm số \(y=\frac{x+2m+2}{x-m}\) xác định trên \(\left( -1;0 \right).\)

b) Hàm số \(y=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-m}+1}\) có tập xác định là \(\left[ 0;+\infty \right).\)

Bài toán 4. Tìm giá trị của tham số \(m\) để:

a) Hàm số \(y=\sqrt{x-m+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\) xác định trên \(\left( -1;3 \right).\)

b) Hàm số \(y=\sqrt{x+m}+\sqrt{2x-m+1}\) xác định trên \(\left( 0;+\infty \right).\)

c) Hàm số \(y=\sqrt{-x-2m+6}-\frac{1}{\sqrt{x+m}}\) xác định trên \(\left( -1;0 \right).\)

b. Hướng dẫn giải và đáp số

Bài toán 1
.

a) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ge 1 \\

\left| x \right|\ne 2 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge 1 \\

x\ne \pm 2 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge 1 \\

x\ne 2 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ 1;+\infty \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)

b) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x+2\ge 0 \\

x-1/>0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge -2 \\

x/>1 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow x/>1.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left( 1;+\infty \right).\)

c) Điều kiện xác định: \({{x}^{2}}+x+1\ne 0\) \(\Leftrightarrow {{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{3}{4}\ne 0\) (luôn đúng \(\forall x\)).

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\mathbb{R}.\)

d) Tập xác định của hàm số: \(D=\mathbb{R}.\)

e) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x+1\ge 0 \\

{{x}^{2}}-x-6\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge -1 \\

\begin{align}

& x\ne -2 \\

& x\ne 3 \\

\end{align} \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ge -1 \\

x\ne 3 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ -1;+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

f) Tập xác định của hàm số: \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)

Bài toán 2.

a) \(D=\left[ 1;2 \right].\)

b) \(D=\left[ -2;2 \right]\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

c) \(D=\left[ \frac{2}{3};\frac{4}{3} \right).\)

d) \(D=\left[ 1;6 \right].\)

e) \(D=\left( -3;+\infty \right).\)

f) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

{{x}^{2}}-2x+3\ge 0 \\

x-3\sqrt{x}+2\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

{{\left( x-1 \right)}^{2}}+2\ge 0 \\

\left( \sqrt{x}-1 \right)\left( \sqrt{x}-2 \right)\ne 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

x\ne 1 \\

x\ne 4 \\

\end{matrix} \right.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;4 \right\}.\)

g) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

1-\sqrt{1+4x}/>0 \\

1+4x\ge 0 \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}

1/>1+4x \\

x\ge -\frac{1}{4} \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow -\frac{1}{4}\le x<0.\)

Suy ra tập xác định của hàm số là: \(D=\left[ -\frac{1}{4};0 \right).\)

h) Tập xác định của hàm số: \(D=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\)

Bài toán 3.

a) Điều kiện xác định: \(x\ne m.\)

Hàm số xác định trên \(\left( -1;0 \right)\) khi và chỉ khi \(m\notin \left( -1;0 \right)\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

m\ge 0 \\

m\le -1 \\

\end{matrix} \right.\)

b) Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{matrix}

x\ge 0 \\

x\ge m \\

\end{matrix} \right.\)

Nếu \(m/>0\) thì \(\left\{ \begin{matrix}

x\ge 0 \\

x\ge m \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow x\ge m\), suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\left[ m;+\infty \right)\) nên \(m/>0\) không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Nếu \(m\le 0\) thì \(\left\{ \begin{matrix}

x\ge 0 \\

x\ge m \\

\end{matrix} \right.\) \(\Leftrightarrow x\ge 0\), suy ra tập xác định của hàm số là \(D=\left[ 0;+\infty \right).\)

Vậy \(m\le 0\) là giá trị cần tìm.

Bài toán 4.

a) \(m\ge 2.\)

b) \(m\in \left[ 0;1 \right].\)

c) \(m\in \left[ 1;3 \right].\)

Bạn đang khám phá nội dung tìm tập xác định của hàm số trong chuyên mục toán lớp 10 trên nền tảng môn toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán thpt này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 10 cho học sinh THPT, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội, tạo nền tảng vững chắc cho các cấp học cao hơn.

File tìm tập xác định của hàm số PDF Chi Tiết

Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
Facebook: MÔN TOÁN
Email: montoanmath@gmail.com

đánh giá tài liệu

5/5
( đánh giá)
5 sao
100%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%