Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với đề kiểm tra học kì 1 môn Toán chương trình Chân trời sáng tạo - Đề số 10.
Đề thi này được thiết kế để giúp các em ôn luyện và đánh giá kiến thức đã học trong học kì 1, bao gồm các chủ đề như: số học, hình học, giải toán có lời văn.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là .... Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày …….. tháng 12.
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là:
A. < B. > C. =
Câu 2. 4 giờ chiều hay còn gọi là ……… giờ.
A. 18 giờ B. 15 giờ
C. 16 giờ D. 17 giờ
Câu 3. Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày …….. tháng 12.
A. 20 B. 21
C. 22 D. 23
Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là:
A. 31 dm B. 30 dm
C. 94 dm D. 31 cm
Câu 5. 8 dm = …… cm
A. 40 B. 80
C. 8 D. 60
Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 64 kg B. 28 kg
C. 54 kg D. 63 kg
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 57 + 28
b) 81 – 36
c) 90 – 46
d) 47 + 29
Câu 2. Tìm x:
a) x + 28 = 64
b) 98 – x = 19
Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên.
b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
1. B | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B | 6. A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 57 + 28
b) 81 – 36
c) 90 – 46
d) 47 + 29
Phương pháp giải
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau
- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết
Câu 2. Tìm x:
a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19
Phương pháp giải
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Lời giải chi tiết
a) x + 28 = 64
x = 64 – 28
x = 36
b) 98 – x = 19
x = 98 – 19
x = 79
Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Phương pháp giải
Số tuổi của Lan = Tuổi bố hiện nay – 29 tuổi
Lời giải chi tiết
Số tuổi của Lan năm nay là
43 – 29 = 14 (tuổi)
Đáp số: 14 tuổi
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên.
b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác.
Phương pháp giải
Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết
a) Trong hình trên có tất cả 7 điểm.
a) Ba điểm A, M, B thẳng hàng
Ba điểm B, P, C thẳng hàng
Ba điểm D, N, C thẳng hàng
b) Hình trên có 3 hình tam giác.
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là:
A. < B. > C. =
Câu 2. 4 giờ chiều hay còn gọi là ……… giờ.
A. 18 giờ B. 15 giờ
C. 16 giờ D. 17 giờ
Câu 3. Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày …….. tháng 12.
A. 20 B. 21
C. 22 D. 23
Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là:
A. 31 dm B. 30 dm
C. 94 dm D. 31 cm
Câu 5. 8 dm = …… cm
A. 40 B. 80
C. 8 D. 60
Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 64 kg B. 28 kg
C. 54 kg D. 63 kg
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 57 + 28
b) 81 – 36
c) 90 – 46
d) 47 + 29
Câu 2. Tìm x:
a) x + 28 = 64
b) 98 – x = 19
Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên.
b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
1. B | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B | 6. A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 57 + 28
b) 81 – 36
c) 90 – 46
d) 47 + 29
Phương pháp giải
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau
- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết
Câu 2. Tìm x:
a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19
Phương pháp giải
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Lời giải chi tiết
a) x + 28 = 64
x = 64 – 28
x = 36
b) 98 – x = 19
x = 98 – 19
x = 79
Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Phương pháp giải
Số tuổi của Lan = Tuổi bố hiện nay – 29 tuổi
Lời giải chi tiết
Số tuổi của Lan năm nay là
43 – 29 = 14 (tuổi)
Đáp số: 14 tuổi
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên.
b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác.
Phương pháp giải
Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết
a) Trong hình trên có tất cả 7 điểm.
a) Ba điểm A, M, B thẳng hàng
Ba điểm B, P, C thẳng hàng
Ba điểm D, N, C thẳng hàng
b) Hình trên có 3 hình tam giác.
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 10 là một công cụ đánh giá quan trọng giúp học sinh và giáo viên nắm bắt mức độ hiểu bài và khả năng vận dụng kiến thức của học sinh sau một học kì học tập. Đề thi này bao gồm các dạng bài tập khác nhau, được thiết kế để kiểm tra toàn diện các kỹ năng toán học cơ bản của học sinh lớp 2.
Đề kiểm tra thường bao gồm các phần sau:
Nội dung đề thi tập trung vào các chủ đề chính sau:
Để đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra, học sinh cần:
Việc luyện tập thường xuyên với các đề thi thử và bài tập tương tự là rất quan trọng để học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải toán và tự tin hơn khi làm bài kiểm tra chính thức. Các em có thể tìm kiếm các đề thi thử trên internet, trong sách giáo khoa hoặc tham gia các khóa học luyện thi trực tuyến.
Montoan.com.vn là một trang web cung cấp các tài liệu học tập Toán 2 chất lượng, bao gồm các đề thi thử, bài tập luyện tập, video bài giảng và các tài liệu hỗ trợ học tập khác. Trang web được thiết kế để giúp học sinh học Toán 2 một cách hiệu quả và thú vị.
Bài 1: Tính 25 + 15 = ?
Bài 2: Hình nào có 4 cạnh bằng nhau?
Bài 3: Lan có 10 cái kẹo, Lan cho Bình 3 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Hãy dành thời gian ôn tập kiến thức Toán 2 một cách đầy đủ và luyện tập thường xuyên với các bài tập khác nhau. Chúc các em học sinh đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra học kì 1!
Chủ đề | Nội dung chính |
---|---|
Số học | Đếm, so sánh, sắp xếp, cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Hình học | Nhận biết hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn |
Giải toán có lời văn | Đọc hiểu đề bài, xác định thông tin, lập kế hoạch giải |