1. Môn Toán
  2. tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng
Ngày đăng: 28/04/2020

tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng

tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 0
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 1
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 2
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 3
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 4
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 5
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 6
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 7
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 8
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 9
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 0
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 1
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 2
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 3
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 4
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 5
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 6
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 7
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 8
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng 9
Quý thầy cô và học sinh đang tham khảo tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng, bộ đề thi được xây dựng bám sát chuẩn tài liệu toán cập nhật nhất. Cấu trúc đề bảo đảm độ phủ kiến thức đồng đều, mức độ câu hỏi được cân chỉnh từ nhận biết đến vận dụng cao, phù hợp kiểm tra toàn diện năng lực. Hãy khai thác triệt để tài liệu này để đánh giá chính xác trình độ hiện tại và tối ưu chiến lược luyện thi của bạn.

Sau thời gian gián đoạn học tập kéo dài do ảnh hưởng của đại dịch, các trường THPT trên cả nước đã rộn ràng đón học sinh trở lại. Đây là giai đoạn then chốt, đặc biệt quan trọng đối với các em học sinh lớp 12, khi các em cần hệ thống hóa và củng cố kiến thức một cách toàn diện để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia và kỳ thi tuyển sinh vào các trường Cao đẳng – Đại học năm học 2024 - 2025.

Nhằm hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn luyện của học sinh và công tác giảng dạy của giáo viên, Montoan.com trân trọng giới thiệu tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm về phương trình mặt phẳng, một chủ đề then chốt trong chương trình Hình học 12, chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian. Tài liệu được biên soạn một cách khoa học, chi tiết, bao gồm đầy đủ các dạng bài tập thường gặp, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.

Điểm đặc biệt của tài liệu này là không chỉ cung cấp phiên bản PDF tiện lợi cho học sinh ôn tập, mà còn chia sẻ phiên bản WORD (.doc / .docx), tạo điều kiện thuận lợi cho quý thầy cô giáo trong việc chỉnh sửa, bổ sung và sử dụng tài liệu trong quá trình giảng dạy. Sự linh hoạt này giúp tài liệu trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực, đáp ứng nhu cầu đa dạng của cả học sinh và giáo viên.

Khái quát nội dung tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng:

A. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT:

  • Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó.
  • Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M(x0;y0;z0) và song song với một mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước.
  • Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
  • Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng ∆.
  • Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng ∆, vuông góc với mặt phẳng (β).
  • Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (β).
  • Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng ∆ và song song với ∆′ (∆, ∆′ chéo nhau).
  • Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng ∆ và điểm M.
  • Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa 2 đường thẳng cắt nhau ∆ và ∆′.
  • Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa 2 đường thẳng song song ∆ và ∆′.
  • Dạng 11: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và song song với hai đường thẳng ∆ và ∆′ chéo nhau cho trước.
  • Dạng 12: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) cho trước.
  • Dạng 13: Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách (β) một khoảng k cho trước.
  • Dạng 14: Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) cho trước và cách điểm M một khoảng k cho trước.
  • Dạng 15: Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S).
  • Dạng 16: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa một đường thẳng ∆ và tạo với một mặt phẳng (β) cho trước một góc ϕ cho trước.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

Đánh giá ưu điểm:

  • Tài liệu bao quát đầy đủ các dạng bài tập về phương trình mặt phẳng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.
  • Cung cấp cả phiên bản PDF và WORD, tạo sự linh hoạt và thuận tiện cho cả học sinh và giáo viên.
  • Nội dung được trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp với trình độ của học sinh THPT.
Bạn đang khám phá nội dung tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng trong chuyên mục sgk toán 12 trên nền tảng tài liệu toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán trung học phổ thông này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 12 cho học sinh THPT, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội, tạo nền tảng vững chắc cho Kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia và hành trang vào đại học.

File tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng PDF Chi Tiết

Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
Facebook: MÔN TOÁN
Email: montoanmath@gmail.com

đánh giá tài liệu

5/5
( đánh giá)
5 sao
100%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%