1. Môn Toán
  2. bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế

bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế

bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 0
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 1
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 2
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 3
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 4
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 5
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 6
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 7
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 8
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 9
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 0
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 1
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 2
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 3
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 4
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 5
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 6
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 7
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 8
bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế 9
Quý thầy cô và học sinh đang tham khảo bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế, bộ đề thi được xây dựng bám sát chuẩn toán cập nhật nhất. Cấu trúc đề bảo đảm độ phủ kiến thức đồng đều, mức độ câu hỏi được cân chỉnh từ nhận biết đến vận dụng cao, phù hợp kiểm tra toàn diện năng lực. Hãy khai thác triệt để tài liệu này để đánh giá chính xác trình độ hiện tại và tối ưu chiến lược luyện thi của bạn.

TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Để giải quyết các bài toán liên quan đến phương trình lượng giác một cách hiệu quả, việc nắm vững kiến thức nền tảng và các kỹ năng giải quyết các dạng phương trình thường gặp là vô cùng quan trọng. Nội dung sau đây trình bày chi tiết các kiến thức cần thiết và phân loại các phương trình lượng giác phổ biến.

  1. Kiến thức cơ bản cần nắm vững
    • Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt: Hiểu rõ giá trị sin, cosin, tang, cotang của các góc 0°, 30°, 45°, 60°, 90° và các góc liên quan (góc bù, góc hơn kém π/2, góc đối, góc bù cộng hoặc trừ π/2).
    • Phương trình sinx = sina: Nắm vững nghiệm tổng quát của phương trình này, bao gồm cả việc xác định các góc x thỏa mãn điều kiện.
    • Phương trình cosx = cosa: Tương tự như phương trình sinx = sina, cần nắm vững nghiệm tổng quát và cách xác định các nghiệm.
    • Phương trình tanx = tana: Hiểu rõ nghiệm tổng quát và điều kiện xác định của phương trình này.
    • Phương trình cotx = cota: Tương tự như phương trình tanx = tana, cần nắm vững nghiệm tổng quát và điều kiện xác định.
    • Lưu ý quan trọng: Luôn kiểm tra điều kiện xác định của phương trình và sử dụng đúng công thức nghiệm tổng quát.
  1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp
    • Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: Dạng phương trình có dạng af(x) + b = 0, trong đó f(x) là một hàm lượng giác (sin, cos, tan, cot).
    • Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Dạng phương trình có dạng af(x)^2 + bf(x) + c = 0, trong đó f(x) là một hàm lượng giác.
    • Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Dạng phương trình có dạng asin(x) + bcos(x) = c.
    • Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx dạng mở rộng: Đây là nhóm các phương trình phức tạp hơn, bao gồm các dạng sau:
      • Dạng 1: asinx + bcosx = √(a^2 + b^2)sin(x + φ), trong đó φ là một góc thỏa mãn sinφ = b/√(a^2 + b^2) và cosφ = a/√(a^2 + b^2).
      • Dạng 2: asinx + bcosx = bsin(qx) + acos(qx).
      • Dạng 3: Phương trình đẳng cấp: asin^2(x) + bsinxcosx + ccos^2(x) = 0. Có thể giải bằng cách chia cả hai vế cho cos^2(x) (với cosx ≠ 0) để đưa về phương trình bậc hai theo tanx.
      • Dạng 4: Phương trình đối xứng và phản đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0. Có thể đặt t = sinx + cosx để đưa về phương trình bậc hai theo t.

Đánh giá và nhận xét:

Nội dung trên cung cấp một cấu trúc rõ ràng và logic về các kiến thức và kỹ năng cần thiết để giải phương trình lượng giác. Việc phân loại các dạng phương trình giúp người học dễ dàng tiếp cận và lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Việc bổ sung giải thích chi tiết hơn về cách giải từng dạng phương trình, ví dụ minh họa và các lưu ý quan trọng sẽ làm tăng tính hữu ích của tài liệu này.

Bạn đang khám phá nội dung bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế trong chuyên mục Sách bài tập Toán 11 trên nền tảng toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập lý thuyết toán thpt này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 11 cho học sinh THPT, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội, tạo nền tảng vững chắc cho các kỳ thi quan trọng và chương trình đại học.

File bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – phan hữu thế PDF Chi Tiết

Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
Facebook: MÔN TOÁN
Email: montoanmath@gmail.com

đánh giá tài liệu

5/5
( đánh giá)
5 sao
100%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%