1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bài trắc nghiệm về chủ đề 'Các số có bốn chữ số' trong chương trình Toán 3 Chân trời sáng tạo. Bài tập này được thiết kế để giúp các em củng cố kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.

Montoan.com.vn cung cấp một nền tảng học toán online tiện lợi, với nhiều bài tập và tài liệu học tập chất lượng, giúp các em học toán một cách dễ dàng và thú vị.

Đề bài

    Câu 1 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 1

    Số viết được là:

    A. $4123$ 

    B. $1234$ 

    C. $3241$ 

    D. $3214$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 2

    Số $2425$ được đọc là:

    A. Hai bốn hai năm

    B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

    C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

    D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    $2345\to $

    $\to 2347\to $

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 4

    Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

    Đúng
    Sai
    Câu 5 :

    Cho tia số: 

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 5

    Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

    và 

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 6

    Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

    $9999=9000+$ 

    $+90+$

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 7

    Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

    A. $803$ 

    B. $8003$ 

    C. $8030$

    D. $8000$

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 8

    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    A. $9999$ 

    B. $9998$ 

    C. $9876$ 

    D. $1000$

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 9

    Cho tổng sau: $5000+10+5$.

    Số được tạo thành là:

    A. $5105$ 

    B. $5015$ 

    C. $50105$

    D. $1010$

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 10

    Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

    A. $1010$ 

    B. $1100$

    C. $1001$

    D. $1000$

    Câu 11 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 11

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 12

    Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

    A. $9$ 

    B. $7$

    C. $6$

    D. $8$

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 13

    Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

    A. $2$ trăm 

    B. $2$ chục 

    C. $2$ đơn vị

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 14

    Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

    Số đó là:

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 15

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 16

    Số viết được là:

    A. $4123$ 

    B. $1234$ 

    C. $3241$ 

    D. $3214$

    Đáp án

    D. $3214$

    Phương pháp giải :

    - Xác định giá trị của các hàng trong bảng.

    - Viết liên tiếp các chữ số của từng hàng theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 17

    Số viết được là: $3214$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 18

    Số $2425$ được đọc là:

    A. Hai bốn hai năm

    B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

    C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

    D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

    Đáp án

    C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

    Phương pháp giải :

    Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu nghìn, trăm, chục và đơn vị rồi đọc số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Số $2425$ gồm $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị

    Số $2425$ được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 19

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    $2345\to $

    $\to 2347\to $

    Đáp án

    $2345\to $

    2346

    $\to 2347\to $

    2348
    Phương pháp giải :

    Đếm xuôi các số từ \(2345\) rồi điền vào chỗ trống số còn thiếu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: $2345\to 2346\to 2347\to 2348$

    Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là \(2346\) và \(2348\).

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 20

    Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

    Đúng
    Sai
    Đáp án
    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    Số liền trước của một số là số bé hơn số đó một đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Số liền trước của $9999$ là $9998$.

    Đáp án cần chọn là Sai.

    Câu 5 :

    Cho tia số: 

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 21

    Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

    và 

    Đáp án

    Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

    9000

    và 

    9200
    Phương pháp giải :

    - Các số tròn trăm là các số có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số $0$.

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 22

    Số cần điền vào tia số lần lượt là: $9000$ và $9200$.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 23

    Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

    $9999=9000+$ 

    $+90+$

    Đáp án

    $9999=9000+$ 

    900

    $+90+$

    9
    Phương pháp giải :

    Phân tích số đã cho thành tổng các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Số \(9999\)\(=9000+900\)\(+90+9\)

    Số cần điền lần lượt là: \(900;\,9\).

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 24

    Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

    A. $803$ 

    B. $8003$ 

    C. $8030$

    D. $8000$

    Đáp án

    B. $8003$ 

    Phương pháp giải :

    - Một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị tức là hàng chục của số này bằng $0$.

    - Số đó trở thành: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Từ đó em viết được số tương ứng với cách đọc đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Số được viết từ cách đọc là: $8003$.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 25

    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    A. $9999$ 

    B. $9998$ 

    C. $9876$ 

    D. $1000$

    Đáp án

    C. $9876$ 

    Phương pháp giải :

    - Số chẵn là những số có hàng đơn vị là một trong các chữ số: $0;\,2;\,4;\,6;\,8.$

    - Số lớn nhất có bốn chữ số thì hàng nghìn thường chọn chữ số \(9\).

    - Các chữ số của số cần tìm phải khác nhau nên tiếp tục tìm chữ số hàng trăm, hàng chục phù hợp.

    Lời giải chi tiết :

    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: $9876$

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 26

    Cho tổng sau: $5000+10+5$.

    Số được tạo thành là:

    A. $5105$ 

    B. $5015$ 

    C. $50105$

    D. $1010$

    Đáp án

    B. $5015$ 

    Phương pháp giải :

    Tổng đã cho gồm $5$ nghìn, $0$ trăm, $1$ chục, $5$ đơn vị.

    Từ đó em viết được số có $4$ chữ số cần tìm.

    Lời giải chi tiết :

    Số được tạo thành là: $5015$

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 27

    Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

    A. $1010$ 

    B. $1100$

    C. $1001$

    D. $1000$

    Đáp án

    C. $1001$

    Phương pháp giải :

    Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng $0$.

    Lời giải chi tiết :

    Số \(1001\) có chữ số hàng đơn vị là \(1\) nên số đó không phải số tròn chục.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 11 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 28

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

    Đáp án

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

    2045
    Phương pháp giải :

    Dựa vào các chữ số đã cho ở mỗi hàng để viết số.

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 29

    Số cần điền vào ô trống là \(2045\).

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 30

    Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

    A. $9$ 

    B. $7$

    C. $6$

    D. $8$

    Đáp án

    A. $9$ 

    Phương pháp giải :

    Chữ số nằm ở hàng nghìn là chữ số đầu tiên của số có $4$ chữ số.

    Lời giải chi tiết :

    Chữ số hàng nghìn của số này là: $9$

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 31

    Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

    A. $2$ trăm 

    B. $2$ chục 

    C. $2$ đơn vị

    Đáp án

    A. $2$ trăm 

    Phương pháp giải :

    Phân tích cấu tạo số có \(4\) chữ số và xác định số $2$ nằm ở hàng nào để từ đó em có câu trả lời đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

    Chữ số $2$ nằm ở hàng trăm và có giá trị là $2$ trăm.

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 32

    Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

    Số đó là:

    Đáp án

    Số đó là:

    1248
    Phương pháp giải :

    Tìm các chữ số của các hàng để tạo thành số có bốn chữ số thỏa mãn bài toán.

    Tóm tắt:

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 33

    Lần lượt chọn giá trị hàng nghìn bằng $1$ rồi gấp đôi để tìm hàng trăm, tiếp tục như vậy để tìm hàng chục và hàng đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $1$ thì

    Chữ số hàng trăm là: $1\times 2=2$ (đơn vị)

    Chữ số hàng chục là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

    Chữ số hàng đơn vị là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

    Số tìm được là $1248$ (thỏa mãn)

    + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $2$ thì:

    Chữ số hàng trăm là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

    Chữ số hàng chục là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

    Chữ số hàng đơn vị là: $8\times 2=16$ (đơn vị)

    Trường hợp này không thỏa mãn.

    Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số $1248$

    Số cần điền vào chỗ trống là: $1248$

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 34

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    Đáp án

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    1023
    Phương pháp giải :

    Chọn các chữ số $0;\,1;\,2;\,3$ rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp để tạo thành số nhỏ nhất có bốn chữ số cần tìm.

    Lời giải chi tiết :

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: $1023$.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(1023\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 1

      Số viết được là:

      A. $4123$ 

      B. $1234$ 

      C. $3241$ 

      D. $3214$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 2

      Số $2425$ được đọc là:

      A. Hai bốn hai năm

      B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

      C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

      D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      $2345\to $

      $\to 2347\to $

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 4

      Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

      Đúng
      Sai
      Câu 5 :

      Cho tia số: 

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 5

      Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

      và 

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 6

      Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

      $9999=9000+$ 

      $+90+$

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 7

      Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

      A. $803$ 

      B. $8003$ 

      C. $8030$

      D. $8000$

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 8

      Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      A. $9999$ 

      B. $9998$ 

      C. $9876$ 

      D. $1000$

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 9

      Cho tổng sau: $5000+10+5$.

      Số được tạo thành là:

      A. $5105$ 

      B. $5015$ 

      C. $50105$

      D. $1010$

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 10

      Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

      A. $1010$ 

      B. $1100$

      C. $1001$

      D. $1000$

      Câu 11 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 11

      Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 12

      Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

      A. $9$ 

      B. $7$

      C. $6$

      D. $8$

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 13

      Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

      A. $2$ trăm 

      B. $2$ chục 

      C. $2$ đơn vị

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 14

      Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

      Số đó là:

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 15

      Điền số thích hợp vào chỗ trống.

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      Câu 1 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 16

      Số viết được là:

      A. $4123$ 

      B. $1234$ 

      C. $3241$ 

      D. $3214$

      Đáp án

      D. $3214$

      Phương pháp giải :

      - Xác định giá trị của các hàng trong bảng.

      - Viết liên tiếp các chữ số của từng hàng theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 17

      Số viết được là: $3214$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 18

      Số $2425$ được đọc là:

      A. Hai bốn hai năm

      B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

      C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

      D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

      Đáp án

      C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

      Phương pháp giải :

      Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu nghìn, trăm, chục và đơn vị rồi đọc số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Số $2425$ gồm $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị

      Số $2425$ được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 19

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      $2345\to $

      $\to 2347\to $

      Đáp án

      $2345\to $

      2346

      $\to 2347\to $

      2348
      Phương pháp giải :

      Đếm xuôi các số từ \(2345\) rồi điền vào chỗ trống số còn thiếu.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: $2345\to 2346\to 2347\to 2348$

      Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là \(2346\) và \(2348\).

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 20

      Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

      Đúng
      Sai
      Đáp án
      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      Số liền trước của một số là số bé hơn số đó một đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Số liền trước của $9999$ là $9998$.

      Đáp án cần chọn là Sai.

      Câu 5 :

      Cho tia số: 

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 21

      Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

      và 

      Đáp án

      Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

      9000

      và 

      9200
      Phương pháp giải :

      - Các số tròn trăm là các số có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số $0$.

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 22

      Số cần điền vào tia số lần lượt là: $9000$ và $9200$.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 23

      Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

      $9999=9000+$ 

      $+90+$

      Đáp án

      $9999=9000+$ 

      900

      $+90+$

      9
      Phương pháp giải :

      Phân tích số đã cho thành tổng các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Số \(9999\)\(=9000+900\)\(+90+9\)

      Số cần điền lần lượt là: \(900;\,9\).

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 24

      Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

      A. $803$ 

      B. $8003$ 

      C. $8030$

      D. $8000$

      Đáp án

      B. $8003$ 

      Phương pháp giải :

      - Một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị tức là hàng chục của số này bằng $0$.

      - Số đó trở thành: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Từ đó em viết được số tương ứng với cách đọc đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      Số được viết từ cách đọc là: $8003$.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 25

      Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      A. $9999$ 

      B. $9998$ 

      C. $9876$ 

      D. $1000$

      Đáp án

      C. $9876$ 

      Phương pháp giải :

      - Số chẵn là những số có hàng đơn vị là một trong các chữ số: $0;\,2;\,4;\,6;\,8.$

      - Số lớn nhất có bốn chữ số thì hàng nghìn thường chọn chữ số \(9\).

      - Các chữ số của số cần tìm phải khác nhau nên tiếp tục tìm chữ số hàng trăm, hàng chục phù hợp.

      Lời giải chi tiết :

      Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: $9876$

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 26

      Cho tổng sau: $5000+10+5$.

      Số được tạo thành là:

      A. $5105$ 

      B. $5015$ 

      C. $50105$

      D. $1010$

      Đáp án

      B. $5015$ 

      Phương pháp giải :

      Tổng đã cho gồm $5$ nghìn, $0$ trăm, $1$ chục, $5$ đơn vị.

      Từ đó em viết được số có $4$ chữ số cần tìm.

      Lời giải chi tiết :

      Số được tạo thành là: $5015$

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 27

      Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

      A. $1010$ 

      B. $1100$

      C. $1001$

      D. $1000$

      Đáp án

      C. $1001$

      Phương pháp giải :

      Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng $0$.

      Lời giải chi tiết :

      Số \(1001\) có chữ số hàng đơn vị là \(1\) nên số đó không phải số tròn chục.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 11 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 28

      Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

      Đáp án

      Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

      2045
      Phương pháp giải :

      Dựa vào các chữ số đã cho ở mỗi hàng để viết số.

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 29

      Số cần điền vào ô trống là \(2045\).

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 30

      Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

      A. $9$ 

      B. $7$

      C. $6$

      D. $8$

      Đáp án

      A. $9$ 

      Phương pháp giải :

      Chữ số nằm ở hàng nghìn là chữ số đầu tiên của số có $4$ chữ số.

      Lời giải chi tiết :

      Chữ số hàng nghìn của số này là: $9$

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 31

      Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

      A. $2$ trăm 

      B. $2$ chục 

      C. $2$ đơn vị

      Đáp án

      A. $2$ trăm 

      Phương pháp giải :

      Phân tích cấu tạo số có \(4\) chữ số và xác định số $2$ nằm ở hàng nào để từ đó em có câu trả lời đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

      Chữ số $2$ nằm ở hàng trăm và có giá trị là $2$ trăm.

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 32

      Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

      Số đó là:

      Đáp án

      Số đó là:

      1248
      Phương pháp giải :

      Tìm các chữ số của các hàng để tạo thành số có bốn chữ số thỏa mãn bài toán.

      Tóm tắt:

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 33

      Lần lượt chọn giá trị hàng nghìn bằng $1$ rồi gấp đôi để tìm hàng trăm, tiếp tục như vậy để tìm hàng chục và hàng đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $1$ thì

      Chữ số hàng trăm là: $1\times 2=2$ (đơn vị)

      Chữ số hàng chục là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

      Chữ số hàng đơn vị là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

      Số tìm được là $1248$ (thỏa mãn)

      + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $2$ thì:

      Chữ số hàng trăm là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

      Chữ số hàng chục là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

      Chữ số hàng đơn vị là: $8\times 2=16$ (đơn vị)

      Trường hợp này không thỏa mãn.

      Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số $1248$

      Số cần điền vào chỗ trống là: $1248$

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 34

      Điền số thích hợp vào chỗ trống.

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      Đáp án

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      1023
      Phương pháp giải :

      Chọn các chữ số $0;\,1;\,2;\,3$ rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp để tạo thành số nhỏ nhất có bốn chữ số cần tìm.

      Lời giải chi tiết :

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: $1023$.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(1023\).

      Bạn đang khám phá nội dung Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo trong chuyên mục giải sgk toán lớp 3 trên nền tảng môn toán. Với việc biên soạn chuyên biệt, bộ bài tập toán tiểu học này bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, cam kết hỗ trợ toàn diện học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức Toán lớp 3 một cách trực quan và hiệu quả tối ưu.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Trắc nghiệm: Các số có bốn chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tổng quan

      Chủ đề 'Các số có bốn chữ số' là một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho học sinh lớp 3. Việc nắm vững cấu trúc, cách đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số có bốn chữ số là điều kiện cần thiết để các em tiếp cận với các phép tính phức tạp hơn trong tương lai.

      Nội dung chính của chủ đề 'Các số có bốn chữ số'

      • Cấu trúc của số có bốn chữ số: Hiểu rõ vị trí của từng chữ số (hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị) và giá trị tương ứng của chúng.
      • Cách đọc và viết số có bốn chữ số: Luyện tập đọc và viết chính xác các số có bốn chữ số, bao gồm cả các trường hợp có số 0 ở các vị trí khác nhau.
      • So sánh các số có bốn chữ số: Sử dụng các dấu so sánh (>, <, =) để so sánh hai số có bốn chữ số dựa trên giá trị của từng chữ số ở các vị trí tương ứng.
      • Sắp xếp các số có bốn chữ số: Sắp xếp một dãy các số có bốn chữ số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
      • Ứng dụng của số có bốn chữ số: Giải các bài toán thực tế liên quan đến việc sử dụng số có bốn chữ số, ví dụ như tính tuổi, đo chiều dài, so sánh số lượng.

      Tại sao nên luyện tập trắc nghiệm?

      Trắc nghiệm là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp các em:

      • Kiểm tra kiến thức: Đánh giá mức độ hiểu biết và nắm vững kiến thức về chủ đề 'Các số có bốn chữ số'.
      • Rèn luyện kỹ năng: Luyện tập kỹ năng giải toán nhanh và chính xác.
      • Nhận diện lỗi sai: Xác định những kiến thức còn yếu và cần củng cố thêm.
      • Tăng cường sự tự tin: Cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với các bài toán tương tự trong kỳ thi hoặc trong thực tế.

      Hướng dẫn làm bài trắc nghiệm

      1. Đọc kỹ đề bài và các phương án trả lời.
      2. Phân tích đề bài và xác định yêu cầu.
      3. Loại trừ các phương án trả lời sai.
      4. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
      5. Kiểm tra lại câu trả lời trước khi nộp bài.

      Ví dụ minh họa

      Câu hỏi: Số nào sau đây là số lớn nhất? A. 1234, B. 2341, C. 3412, D. 4123

      Giải thích: Để so sánh các số có bốn chữ số, ta so sánh từ hàng nghìn trở xuống. Số có hàng nghìn lớn hơn là số lớn hơn. Trong trường hợp này, số 4123 có hàng nghìn là 4, lớn hơn các số còn lại. Vậy đáp án đúng là D. 4123.

      Mẹo học tốt môn Toán 3

      • Học thuộc bảng nhân, bảng chia.
      • Luyện tập thường xuyên các bài tập.
      • Hỏi thầy cô hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.
      • Tìm kiếm các tài liệu học tập bổ trợ.
      • Tạo một không gian học tập yên tĩnh và thoải mái.

      Tài liệu tham khảo

      Sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo, các bài tập luyện tập trên internet, các video hướng dẫn giải toán trên Youtube.

      Kết luận

      Hy vọng bài trắc nghiệm này sẽ giúp các em học sinh lớp 3 nắm vững kiến thức về chủ đề 'Các số có bốn chữ số' và đạt kết quả tốt trong học tập. Chúc các em học tốt!