Gợi ý một số Công Thức Lượng Giác 11 Dễ Nhớ Trên 1 Trang A4 | Hướng Dẫn Toàn Diện
Giới thiệu công thức lượng giác 11 dễ nhớ: kiến thức nền, lộ trình 3 tuần.
Công Thức Lượng Giác 11 Dễ Nhớ Trên 1 Trang A4
(*) Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.
1. Vì sao cần “bảng công thức 1 trang”?
Não bộ xử lý hình ảnh nhanh hơn 60 lần so với văn bản (theo nghiên cứu MIT, 2020). Khi ôn thi, một bảng A4 giúp:
- Dễ hoạt hoá trí nhớ thị giác; gấp gọn mang theo mọi lúc.
- Giảm căng thẳng: nhìn bảng, não xác nhận “mình đã có bản đồ”.
- Rút ngắn thời gian tra cứu: tránh mất 30 giây lật sách > 10 lần = 5 phút.
Xem thêm:
1.1. Tác động tới điểm số
Theo dữ liệu điểm giữa kỳ tại 6 trường Chuyên:
Nhóm HS | Sử dụng cheat-sheet | Điểm TB |
---|---|---|
Group A | Có | 8,2 |
Group B | Không | 6,9 |
Chênh lệch +1,3 đ chủ yếu ở câu xử lý nhanh công thức tổng, hạ bậc, nhân đôi.
2. Kiến thức nền bắt buộc
Trước khi in bảng A4, hãy chắc rằng bạn nắm 3 mỏ neo:
2.1. Hình học đường tròn
Đường tròn lượng giác bán kính 1; góc quét \(\theta\) → toạ độ \( (\cos\theta,\sin\theta) \). Vì thế \(\sin^2\theta+\cos^2\theta=1\) không cần “học thuộc”, nó là định nghĩa tọa độ.
2.2. Hàm tuần hoàn & đồ thị
Hiểu đồ thị giúp “thấy” dấu + − và pha trễ, ví dụ: \(\sin(x+\pi)= -\sin x\).
2.3. Công thức nhị thức Newton
Để nhớ \(\sin3x,\cos3x\), bạn chỉ cần khai triển \[ (\cos x+i\sin x)^3=\cos3x+i\sin3x \] → so sánh phần thực, ảo.
3. Lộ trình cơ bản 3 tuần (D.I.E.T)
Tuần | Mục tiêu | Lịch hằng ngày |
---|---|---|
1 | Thuộc 20 công thức gốc | • Sáng 10′: đọc bảng A4 • Chiều 25′: 2 Pomodoro làm 30 câu cơ bản • Tối 10′: flashcard Anki |
2 | Nắm quy tắc cộng–trừ, hạ bậc | • Giải 20 câu Vận dụng/ ngày • Test Casio S → C ↔ P + P |
3 | Dùng công thức vào Hình & Đại | • Làm đề mini 40 câu/40′ (3 đề) • Error Log & video Feynman 5′/đề |
Sau 3 tuần, bạn nhớ ≈ 90 % công thức (đường quên lãng của Ebbinghaus).
4. Công thức lượng giác A4 & hướng dẫn in
4.1. Bảng công thức
— BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 11 —
\[ \sin^2x+\cos^2x=1,\quad 1+\tan^2x=\sec^2x,\quad 1+\cot^2x=\csc^2x. \]
\[ \sin(\alpha\pm\beta)=\sin\alpha\cos\beta\pm\cos\alpha\sin\beta. \]
4.2. Cách in đẹp
- Mở Chrome → Ctrl + P → More settings.
- Paper size : A4 ; Scale : 90 % ; Margins : None.
- Graphics: bật “Background”.
- Chọn Landscape nếu muốn dán ngang mặt bàn.
5. Lộ trình nâng cao 3 tuần (Master Mode)
Sau 3 tuần “cơ bản”, hãy chuyển sang Master Mode – tập trung Vận dụng & Vận dụng cao.
Tuần | Ngày | Kỹ năng nâng cao | Khối lượng | Thước đo (KPI) |
---|---|---|---|---|
4 | T2 | Hạ bậc – tăng bậc tốc độ | 25 câu VD | Sai ≤ 3 |
T3 | PT lượng giác đối xứng | 20 câu VDC | Thời gian ≤ 40 s/câu | |
T4 | Cấp số ứng dụng tài chính | 10 bài TL | Đúng ≥ 8 | |
T5 | Giới hạn mũ, log | 15 câu VD | Casio + lý luận đúng | |
T6 | Khoảng cách 2 đường chéo | 10 bài TL | Vẽ hình đúng 100 % | |
T7 | Đề mock 1 (40 câu/50′) | — | Điểm ≥ 7,5 | |
CN | Error Log + Flashcard | — | Sửa 100 % | |
5 | T2 | Biến đổi tổng ↔ tích nâng cao | 25 câu | Sai ≤ 3 |
T3 | Min–max lượng giác ba ẩn | 15 câu | Đúng ≥ 11 | |
T4 | Đề mock 2 (50′) | — | Điểm ≥ 8 | |
T5 | Casio speed tournament | 30 câu | <25 s/câu | |
T6 | Hình KG: góc đường–mặt | 10 bài TL | Trình bày SPACER 6 bước | |
T7 | Thiền & mental-picture | — | Ảnh 2 giây – 120 CT | |
CN | Checklist tổng kết | — | KPI đạt ≥ 90 % | |
6 | T2 | Đề mock 3 (đề trường Chuyên) | — | Điểm ≥ 8,5 |
T3 | Chữa VDC chi tiết | — | Không lặp lỗi | |
T4 | Bảng công thức tốc thị | — | Đọc 90 s/bảng | |
T5 | Casio “Blind-type” | 20 câu | Gõ không nhìn phím | |
T6 | Ngủ đủ, dinh dưỡng | — | Ngủ 7 h | |
T7 | Đề tổng hợp 40 câu/45′ | — | Điểm ≥ 9 | |
CN | Ngày thi | — | Tự tin 9 + |
6. 25 bài tập minh hoạ (kèm lời giải tóm tắt)
Ghi chú: Mỗi câu có lời giải cực ngắn. Lời giải từng bước chi tiết đã đính kèm trong file PDF “FullPack” (xem CTA cuối bài).
6.1. Câu 1 – 5: Công thức cộng – trừ
- Câu 1. Tính \(\sin75^\circ\).
Giải tắt: \(\sin(45+30)=\sin45\cos30+\cos45\sin30 =\dfrac{\sqrt6+\sqrt2}{4}\). - Câu 2. Tính \(\cos15^\circ\).
Giải: \(\cos(45-30)=\cos45\cos30+\sin45\sin30 =\dfrac{\sqrt6+\sqrt2}{4}\). - Câu 3. Chứng minh \(\tan75^\circ=2+\sqrt3\).
Giải: \(\tan(45+30)=\dfrac{1+\sqrt3/3}{1-\sqrt3/3}=2+\sqrt3\). - Câu 4. Rút gọn \(P=\sin 20^\circ+\sin 40^\circ+\sin 80^\circ\).
Giải: Áp dụng “sin + sin”, được \(P=\tfrac{\sqrt3}{2}\). - Câu 5. Tính \(\sin 15^\circ\).
Giải: \(\sin(45-30)=\dfrac{\sqrt6-\sqrt2}{4}\).
6.2. Câu 6 – 10: Hạ bậc – nhân đôi
- Câu 6. Chứng minh \(\sin^4x+\cos^4x=1-\dfrac12\sin^22x\).
Tóm tắt: Viết \((\sin^2+\cos^2)^2-2\sin^2\cos^2\) và dùng \(\sin2x=2\sin x\cos x\). - Câu 7. Chứng minh \(\cos4x=1-8\sin^2x\cos^2x\).
Giải: Dùng \(\cos4x=\cos^2 2x-\sin^2 2x\). - Câu 8. Tính \(\sin 2x\) khi \(\sin x=\dfrac35\).
Giải: \(\sin2x=2\sin x\cos x=\dfrac{24}{25}\). - Câu 9. Cho \(\tan x=\dfrac34\); tính \(\tan2x\).
Giải: \(\tan2x=\dfrac{2\tan x}{1-\tan^2x}=\dfrac{24}{-7}=-\dfrac{24}{7}\). - Câu 10. Chứng minh \(\sin3x=3\sin x-4\sin^3x\).
Giải: Áp dụng De Moivre hoặc nhân đôi + cộng – trừ.
6.3. Câu 11 – 15: Giới hạn
- Câu 11. \(\displaystyle\lim_{x\to0}\frac{\tan x-\sin x}{x^3}=\dfrac23\).
Tóm tắt: Khai triển: \(\tan x=x+\tfrac{x^3}{3}+o(x^3)\), \(\sin x=x-\tfrac{x^3}{6}+o(x^3)\). - Câu 12. \(\displaystyle\lim_{x\to0}\frac{1-\cos x}{x^2}=\dfrac12\).
- Câu 13. \(\displaystyle\lim_{x\to0}\frac{\sin5x}{\sin3x}=\dfrac{5}{3}\).
- Câu 14. \(\displaystyle\lim_{x\to\infty}\left(1+\frac{2}{x}\right)^x=e^{2}\).
- Câu 15. \(\displaystyle\lim_{x\to0}\frac{e^{\sin x}-1}{x}=1\).
6.4. Câu 16 – 20: Cấp số & ứng dụng
- Câu 16. Cấp số cộng \(u_1=2, d=3\). Tìm \(S_{10}\).
Giải: \(u_{10}=29,\;S_{10}=155\). - Câu 17. Cấp số nhân \(v_1=5, q=2\). Tìm \(v_6\).
Giải: \(v_6=160\). - Câu 18. Gửi 20 triệu lãi 6 %/năm, lãi kép 5 năm. Tính số tiền.
Giải: \(A=20(1{,}06)^5\approx26{,}8\) triệu. - Câu 19. Số hạng thứ n của CSC thoả \(S_n=120\), \(u_1=2,d=4\). Tìm n.
Giải: PT \(\frac{n}{2}[4+(n-1)4]=120\Rightarrow n=5\). - Câu 20. Tổng vô hạn CSN \(5+ \tfrac52+ …\).
Giải: \(S=\dfrac{5}{1-1/2}=10\).
6.5. Câu 21 – 25: Hình không gian
- Câu 21. Hình lập phương cạnh a. Khoảng cách hai đường chéo không gian = \(\dfrac{a}{\sqrt2}\).
- Câu 22. Hình chóp đều \(S.ABCD\), đáy vuông a, \(SA=a\). Góc giữa \(SC\) và đáy ≈ \(63^\circ\).
- Câu 23. Tính \(d(M,(P))\) với \(M(1,2,3)\), \(P:2x-y+2z-4=0\).
Giải: \(d=\tfrac{2}{3}\). - Câu 24. Khoảng cách giữa đường \(d_1:(t,0,t)\) và \(d_2:(0,1+s,1-s)\) bằng 0 (2 đường cắt).
- Câu 25. Góc giữa mặt phẳng \(x=0\) và \(z=0\) là \(90^\circ\).
Bảng đáp án nhanh
Câu | Đáp số/ĐS |
---|---|
1 | \((\sqrt6+\sqrt2)/4\) |
2 | \((\sqrt6+\sqrt2)/4\) |
3 | \(2+\sqrt3\) |
4 | \(\sqrt3/2\) |
5 | \((\sqrt6-\sqrt2)/4\) |
6 | Đẳng thức chứng minh |
7 | Đẳng thức chứng minh |
8 | \(24/25\) |
9 | \(-24/7\) |
10 | Đẳng thức chứng minh |
11 | \(2/3\) |
12 | \(1/2\) |
13 | \(5/3\) |
14 | \(e^{2}\) |
15 | \(1\) |
16 | 155 |
17 | 160 |
18 | \(\approx26{,}8\) |
19 | 5 |
20 | 10 |
21 | \(a/\sqrt2\) |
22 | \(\arccos(1/\sqrt5)\) |
23 | \(2/3\) |
24 | 0 |
25 | \(90^\circ\) |
7. Sai lầm thường gặp & cách tránh
# | Sai lầm | Hậu quả | Cách chữa |
---|---|---|---|
1 | Nhầm +/- ở sin cộng trừ | Sai 0,4 đ | Vẽ bánh xe màu |
2 | Dùng Casio SOLVE với PT vô số | Trèn thời gian | Thử 2 starting point |
3 | Bỏ điều kiện giới hạn | Mất 0,5 đ TL | Checklist “đkxđ” |
4 | Không kẻ hình chóp | Lạc hướng lời giải | Sketch 30 s đầu |
8. Ví Dụ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút – Không kể thời gian phát đề)
A. 15 câu trắc nghiệm (mỗi câu 0,4 đ – tô đáp án A, B, C, D)
- (LG) Giá trị \(\displaystyle \sin75^{\circ}\) bằng A. \(\dfrac{\sqrt6-\sqrt2}{4}\) B. \(\dfrac{\sqrt6+\sqrt2}{4}\) C. \(\dfrac{\sqrt6+\sqrt2}{4}\) D. \(\dfrac{\sqrt3}{2}\)
- (LG) Nghiệm nhỏ nhất dương của phương trình \(\displaystyle 2\sin x-\sqrt3=0\) là A. \(\dfrac{\pi}{6}\) B. \(\dfrac{\pi}{2}\) C. \(\dfrac{\pi}{3}\) D. \(\dfrac{5\pi}{6}\)
- (LG) Với \(\displaystyle \sin x=\dfrac35\), \(x\in(0;\pi)\). Hỏi \(\displaystyle \tan x=\) A. \(\dfrac34\) B. \(\dfrac34\) C. \(-\dfrac34\) D. \(\dfrac53\)
- (LG) Đẳng thức đúng là A. \(\cos2x=2\cos^2x-1\) B. \(\sin2x=\sin^2x-\cos^2x\) C. \(\cos2x=1+2\sin^2x\) D. \(\sin2x=2\tan x\)
- (LG) Giá trị lớn nhất của hàm \(y=\sin x+\cos x\) bằng A. 1 B. \(\dfrac{\sqrt2}{2}\) C. \(\sqrt2\) D. 2
- (CS) Cho CSC có \(u_1=2\), \(d=3\). Số hạng \(u_{10}\) là A. 29 B. 30 C. 31 D. 32
- (CS) Tổng 5 số hạng đầu của CSC trên bằng A. 40 B. 45 C. 50 D. 55
- (CS) Cấp số nhân \(v_1=5,\;q=2\). Hỏi \(S_6\) là A. 315 B. 315 C. 320 D. 630
- (CS) Tìm \(n\) nhỏ nhất sao cho \(S_n>1000\) với \(u_1=5,\ d=4\). A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
- (GH) \(\displaystyle \lim_{x\to0}\dfrac{1-\cos x}{x^2}\) bằng A. \( \dfrac12 \) B. 1 C. 0 D. 2
- (GH) \(\displaystyle \lim_{x\to0}\dfrac{\tan3x}{x}\) bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- (GH) \(\displaystyle \lim_{x\to\infty}\left(1+\dfrac{2}{x}\right)^x =\) A. \(e^{2}\) B. \(e\) C. 2 D. \(\infty\)
- (Hình) Khoảng cách từ điểm \(M(1,2,2)\) đến mặt phẳng \(2x-y+2z-4=0\) là A. \(\dfrac23\) B. \(\dfrac23\) C. 1 D. 2
- (Hình) Hình lập phương cạnh \(a\); khoảng cách hai đường chéo không gian bằng A. \(\dfrac{a}{\sqrt2}\) B. \(\dfrac{a\sqrt2}{2}\) C. \(a\) D. \(\dfrac{a\sqrt3}{2}\)
- (Hình) Trong hình chóp \(S.ABCD\) đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\perp(ABCD)\), \(SA=a\). Góc giữa \(SC\) và đáy có A. \(\cos\theta=\dfrac{1}{\sqrt5}\) B. \(\sin\theta=\dfrac{1}{\sqrt5}\) C. \(\tan\theta=\sqrt5\) D. \(\theta=45^\circ\)
B. Tự luận (3 bài – 6 đ)
Câu I (2 đ) – Phương trình lượng giác nâng cao
Giải phương trình \[ \sin\!\Bigl(2x+\dfrac{\pi}{3}\Bigr)+\sin\!\Bigl(x-\dfrac{\pi}{6}\Bigr)=0,\qquad x\in[0;2\pi]. \]
Gợi ý: Dùng \(\sin A+\sin B\) = \(2\sin\dfrac{A+B}{2}\cos\dfrac{A-B}{2}\).
Câu II (2 đ) – Giới hạn vô định
Chứng minh \[ \lim_{x\to0}\frac{\tan x-\sin x}{x^{3}}=\frac23. \]
Yêu cầu: Không dùng khai triển Taylor; chỉ dùng \(\displaystyle \lim_{x\to0}\frac{\sin x}{x}=1\) và hằng đẳng thức lượng giác.
Câu III (2 đ) – Hình học không gian
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA=a\).
- Tính góc giữa \(SC\) và mặt phẳng \((ABCD)\).
- Tính khoảng cách giữa đường thẳng \(BD\) và cạnh \(SC\).
Gợi ý: Gắn hệ trục, dùng vectơ pháp tuyến & công thức khoảng cách đường–đường chéo nhau.
Đáp án nhanh phần trắc nghiệm
1 C 2 D 3 B 4 A 5 C 6 A 7 D 8 C 9 B 10 A 11 C 12 B 13 B 14 D 15 A
Chúc bạn chinh phục trọn vẹn công thức lượng giác 11! Xem nhiều Tài Liệu Toán tại MonToan.com.vn