1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện Tập Toán 2 Kết Nối Tri Thức Bài "14, 15, 16, 17, 18 Trừ Đi Một Số"

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với bài học trắc nghiệm Toán 2 Kết nối tri thức bài "14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số". Bài học này sẽ giúp các em củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 20, rèn luyện kỹ năng giải toán và làm quen với các dạng bài trắc nghiệm.

Montoan.com.vn cung cấp bộ đề trắc nghiệm đa dạng, phong phú, được thiết kế theo chuẩn chương trình học Toán 2 Kết nối tri thức, giúp các em học tập hiệu quả và đạt kết quả tốt nhất.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 1

    Tính: 15 – 5 – 2 = ...

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    A. 8

    B. 10

    C. 12

    D. 14

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 2

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 14 – 5.

    • Tách: 14 = 10 + 4

    • 10 – 5 = 

    • 5 + 

     = 

    Vậy: 14 – 5 = 

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 15 – 6.

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 15 – 6 = 

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 4

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    14 – 8 = 

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 5

    Ghép phép tính với kết quả của phép tính đó.

    15 – 8

    17 – 9

    18 – 9

    9

    8

    7

    Câu 6 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 6

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 7

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    15 – 9 ... 7

    A. > 

    B. <

    C. =

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 8

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    18 – 9 

    16 – 7

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 9

    Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

    A. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 10

    B. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 11

    C. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 12

    D. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 13

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 14

    Câu nào đúng, câu nào sai?

    15 – 8 = 7

    Đúng
    Sai

    16 – 9 = 8

    Đúng
    Sai

    17 – 9 > 8

    Đúng
    Sai

    18 – 9 < 10

    Đúng
    Sai
    Câu 11 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 15

    Tính: 16 – 8 – 5.

    A. 3

    B. 5

    C. 8

    D. 13

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 16

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    15 – 9 + 4 = 

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 17

    Trên sân có 17 con gà và 8 con vịt. Hỏi số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con?

    A. 7 con

    B. 8 con

    C. 9 con

    D. 10 con

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 18

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 19

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 20

    Tính: 15 – 5 – 2 = ...

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    A. 8

    B. 10

    C. 12

    D. 14

    Đáp án

    A. 8

    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 15 – 5 – 2 = 10 – 2 = 8.

    Chọn A.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 21

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 14 – 5.

    • Tách: 14 = 10 + 4

    • 10 – 5 = 

    • 5 + 

     = 

    Vậy: 14 – 5 = 

    Đáp án

    • Tách: 14 = 10 + 4

    • 10 – 5 = 

    5

    • 5 + 

    4

     = 

    9

    Vậy: 14 – 5 = 

    9
    Phương pháp giải :

    Tính 10 – 5 = 5, sau đó tính giá trị phép tính 5 + 4, từ đó tìm được kết quả phép tính 14 – 5.

    Lời giải chi tiết :

    • Tách: 14 = 10 + 4

    • 10 – 5 = 5

    • 5 + 4 = 9

    Vậy: 14 – 5 = 9.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 22

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 15 – 6.

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 15 – 6 = 

    Đáp án

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

    14

     \(\to\) 

    13

     \(\to\) 

    12

     \(\to\) 

    11

     \(\to\) 

    10

     \(\to\) 

    9

    Vậy: 15 – 6 = 

    9
    Phương pháp giải :

    Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 15.

    Lời giải chi tiết :

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 14 \(\to\) 13 \(\to\) 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9

    Vậy: 15 – 6 = 9.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 23

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    14 – 8 = 

    Đáp án

    14 – 8 = 

    6
    Phương pháp giải :

    Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 8 (đếm lùi 8).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 14 – 8 = 6.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 24

    Ghép phép tính với kết quả của phép tính đó.

    15 – 8

    17 – 9

    18 – 9

    9

    8

    7

    Đáp án

    15 – 8

    7

    17 – 9

    8

    18 – 9

    9

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 15 – 8 = 7

    17 – 9 = 8 18 – 9 = 9

    Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 25

    Câu 6 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 26

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Đáp án

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

    7

     ; 

    7

     ; 

    9
    Phương pháp giải :

    Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 27

    Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 7; 7; 9.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 28

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    15 – 9 ... 7

    A. > 

    B. <

    C. =

    Đáp án

    B. <

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 7 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 15 – 9 = 6.

    Mà: 6 < 7.

    Vậy: 15 – 9 < 7.

    Chọn B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 29

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    18 – 9 

    16 – 7

    Đáp án

    18 – 9 

    =

    16 – 7

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    18 – 9 = 9; 16 – 7 = 9

    Mà: 9 = 9.

    Vậy: 18 – 9 = 16 – 7.

    Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 30

    Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

    A. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 31

    B. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 32

    C. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 33

    D. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 34

    Đáp án

    C. Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 35

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi hình khối, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    17 – 9 = 8 18 – 9 = 9

    15 – 8 = 7 16 – 8 = 8

    Mà: 7 < 8 < 9.

    Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 15 – 8, hay khối trụ ghi phép tính có kết quả bé nhất.

    Chọn C.

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 36

    Câu nào đúng, câu nào sai?

    15 – 8 = 7

    Đúng
    Sai

    16 – 9 = 8

    Đúng
    Sai

    17 – 9 > 8

    Đúng
    Sai

    18 – 9 < 10

    Đúng
    Sai
    Đáp án

    15 – 8 = 7

    Đúng
    Sai

    16 – 9 = 8

    Đúng
    Sai

    17 – 9 > 8

    Đúng
    Sai

    18 – 9 < 10

    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả (nếu cần), từ đó xác định tính đúng sai của các câu đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    15 – 8 = 7 => Đ

    16 – 9 = 8 => S (vì 16 – 9 = 7)

    17 – 9 > 8 => S (vì 17 – 9 = 8)

    18 – 9 < 10 => Đ (vì 18 – 9 = 9 và 9 < 10).

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 37

    Tính: 16 – 8 – 5.

    A. 3

    B. 5

    C. 8

    D. 13

    Đáp án

    A. 3

    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 16 – 8 – 5 = 8 – 5 = 3.

    Chọn A.

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 38

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    15 – 9 + 4 = 

    Đáp án

    15 – 9 + 4 = 

    10
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 15 – 9 + 4 = 6 + 4 = 10.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 39

    Trên sân có 17 con gà và 8 con vịt. Hỏi số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con?

    A. 7 con

    B. 8 con

    C. 9 con

    D. 10 con

    Đáp án

    C. 9 con

    Phương pháp giải :

    Để tìm số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con ta lấy số gà trên sân trừ đi số vịt trên sân.

    Lời giải chi tiết :

    Số gà nhiều hơn số vịt số con là:

    17 – 8 = 9 (con)

    Đáp số: 9 con.

    Chọn C.

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 40

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Đáp án

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

    9

     ; 

    15

     ; 

    8
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính theo chiều mũi tên lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 18 – 9 = 9

    9 + 6 = 15

    15 – 7 = 8

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 41

    Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 9; 15; 8.

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 42

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

    Đáp án

    Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

    9
    Phương pháp giải :

    - Tìm số lớn nhất có một chữ số rồi tìm tổng của số đó với 7.

    - Tìm số bé nhất có hai chữ số rồi tìm hiệu của số đó với 3.

    - Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Số lớn nhất có một chữ số là 9.

    Tổng của 9 và 7 là:

    9 + 7 = 16

    Số bé nhất có hai chữ số là 10.

    Hiệu của 10 và 3 là:

    10 – 3 = 7

    Hiệu của 16 và 7 là:

    16 – 7 = 9.

    Vậy lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 9.

    Số thích hợp điền vào ô trống là 9.

    Bạn đang theo dõi nội dung Trắc nghiệm: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Kết nối tri thức thuộc chuyên mục học toán lớp 2 trên nền tảng toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Toán lớp 2 một cách trực quan và hiệu quả nhất.
    Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
    Facebook: MÔN TOÁN
    Email: montoanmath@gmail.com

    Giới thiệu chung về bài học "14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số" Toán 2 Kết nối tri thức

    Bài học "14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số" thuộc chương trình Toán 2 Kết nối tri thức, tập trung vào việc củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ trong phạm vi 20. Học sinh sẽ được làm quen với các bài toán trừ có số bị trừ lớn hơn 10, giúp các em hiểu rõ hơn về cấu trúc của phép trừ và cách giải quyết các bài toán một cách hiệu quả.

    Mục tiêu của bài học

    • Giúp học sinh nắm vững kiến thức về phép trừ trong phạm vi 20.
    • Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ một cách nhanh chóng và chính xác.
    • Phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
    • Chuẩn bị cho học sinh kiến thức nền tảng để học các phép toán phức tạp hơn trong tương lai.

    Các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp

    1. Bài tập chọn đáp án đúng: Học sinh sẽ được cung cấp một bài toán trừ và các đáp án khác nhau, yêu cầu chọn đáp án đúng nhất.
    2. Bài tập điền vào chỗ trống: Học sinh cần điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép toán trừ.
    3. Bài tập đúng/sai: Học sinh cần xác định xem một phép toán trừ cho trước là đúng hay sai.
    4. Bài tập so sánh: Học sinh cần so sánh kết quả của hai phép toán trừ khác nhau.
    5. Bài tập ứng dụng: Học sinh cần giải quyết các bài toán có tình huống thực tế liên quan đến phép trừ.

    Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm hiệu quả

    Để giải bài tập trắc nghiệm Toán 2 Kết nối tri thức bài "14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số" hiệu quả, học sinh cần:

    • Đọc kỹ đề bài và xác định yêu cầu của bài toán.
    • Thực hiện phép trừ một cách cẩn thận và chính xác.
    • Kiểm tra lại kết quả trước khi chọn đáp án.
    • Sử dụng các kỹ năng tính nhẩm để giải quyết bài toán nhanh chóng hơn.
    • Luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức và kỹ năng.

    Ví dụ minh họa

    Bài tập: 16 - 5 = ?

    Các đáp án:

    • A. 10
    • B. 11
    • C. 12
    • D. 13

    Giải: 16 - 5 = 11

    Đáp án đúng: B. 11

    Tầm quan trọng của việc luyện tập trắc nghiệm

    Luyện tập trắc nghiệm Toán 2 Kết nối tri thức bài "14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số" là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp học sinh:

    • Nắm vững kiến thức và kỹ năng.
    • Rèn luyện khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề.
    • Làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong các kỳ thi.
    • Tăng cường sự tự tin và hứng thú học tập.

    Lời khuyên

    Các em học sinh nên dành thời gian luyện tập trắc nghiệm Toán 2 Kết nối tri thức bài "14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số" thường xuyên để đạt kết quả tốt nhất. Bên cạnh đó, các em cũng nên tham khảo thêm các tài liệu học tập khác và tìm kiếm sự giúp đỡ của thầy cô giáo hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.

    Bảng tổng hợp các số trừ và kết quả

    Số bị trừSố trừKết quả
    14113
    15213
    16313
    17413
    18513

    Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao!