1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức

Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức: Nền tảng vững chắc cho bé

Montoan.com.vn mang đến bộ trắc nghiệm ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức được thiết kế khoa học, giúp các em học sinh củng cố kiến thức về số đếm, so sánh số, và các phép tính đơn giản trong phạm vi 100.

Với hình thức trắc nghiệm sinh động, các em sẽ được ôn luyện kiến thức một cách thú vị và hiệu quả, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.

Đề bài

    Câu 1 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 1
    Số bé nhất có một chữ số là:
    A. 0
    B. 1
    C. 9
    D. 10
    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 2

    Số 35 được đọc là:

    A. Ba năm
    B. Ba mươi năm
    C. Ba mươi lăm
    D. Năm mươi ba
    Câu 3 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 3
    Điền số thích hợp vào ô trống
    Số “bảy mươi mốt” được viết là 
    Câu 4 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 4
    Điền số thích hợp vào ô trống
    35; 36; 37; ; ; 40 ;
    Câu 5 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 5
    Điền số thích hợp vào ô trống
    Số 46 gồm chục và đơn vị.
    Câu 6 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 6
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Viết số thành tổng (theo mẫu)
    98 = + Mẫu: 52 = 50 + 2.
    Câu 7 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 7
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
    Câu 8 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 8

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

    39 … 51
    A. <
    B. >
    C. =
    Câu 9 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 9
    Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
    A. 87
    B. 45
    C. 82
    D. 29
    Câu 10 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 10
    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
    52
    90
    99
    18
    Câu 11 :
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 11
    Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
    Câu 12 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 12
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Cho ba thẻ số như sau:
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 13

    Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

    số có hai chữ số.

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 14
    Số bé nhất có một chữ số là:
    A. 0
    B. 1
    C. 9
    D. 10
    Đáp án
    A. 0
    Phương pháp giải :
    Nhớ lại các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, ... , 8, 9, từ đó tìm được số bé nhất có một chữ số.
    Lời giải chi tiết :

    Số bé nhất có một chữ số là 0.

    Chọn A.
    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 15

    Số 35 được đọc là:

    A. Ba năm
    B. Ba mươi năm
    C. Ba mươi lăm
    D. Năm mươi ba
    Đáp án
    C. Ba mươi lăm
    Phương pháp giải :

    Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác 1) ghép với từ mươi rồi đến chữ số đơn vị.

    Lưu ý: 5 được đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 1.

    Lời giải chi tiết :

    Số 35 được đọc là “ba mươi lăm”.

    Chọn C.

    Câu 3 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 16
    Điền số thích hợp vào ô trống
    Số “bảy mươi mốt” được viết là 
    Đáp án
    Số “bảy mươi mốt” được viết là 71
    Phương pháp giải :

    -Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, xác định số chục và số đơn vị.

    - Ghép theo thứ tự chữ số chục rồi đến số đơn vị để viết được số.

    Lời giải chi tiết :

    Số “bảy mươi mốt ” được viết là 71.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 71.

    Câu 4 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 17
    Điền số thích hợp vào ô trống
    35; 36; 37; ; ; 40 ;
    Đáp án
    35; 36; 37;38 ;39 ; 40 ;41
    Phương pháp giải :
    Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. Do đó ta sẽ đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.
    Lời giải chi tiết :

    Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

    Vậy ta điền các số còn thiếu vào ô trống như sau:

    35; 36; 37; 38 ; 39; 40; 41.

    Câu 5 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 18
    Điền số thích hợp vào ô trống
    Số 46 gồm chục và đơn vị.
    Đáp án
    Số 46 gồm4 chục và6 đơn vị.
    Phương pháp giải :
    Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.
    Lời giải chi tiết :

    Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4 và 6.

    Câu 6 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 19
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Viết số thành tổng (theo mẫu)
    98 = + Mẫu: 52 = 50 + 2.
    Đáp án
    98 =90 +8 Mẫu: 52 = 50 + 2.
    Phương pháp giải :

    - Xác định số chục, số đơn vị của số cho trước

    Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.

    - Viết số có hai chữ số đã cho thành tổng theo mẫu.

    Lời giải chi tiết :

    Số 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị.

    Do đó: 98 = 90 + 8.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 8.

    Câu 7 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 20
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
    Đáp án
    Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68
    Phương pháp giải :
    Để viết số có hai chữ số, ta viết số chục rồi viế đến số đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 68.

    Câu 8 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 21

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

    39 … 51
    A. <
    B. >
    C. =
    Đáp án
    A. <
    Phương pháp giải :

    Áp dụng cách so sánh các số có hai chữ số:

    + Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

    + Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

    + Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Xét số chục của hai số 39 và 51 ta có: 3 < 5.

    Do đó: 39 < 51.

    Chọn A.

    Câu 9 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 22
    Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
    A. 87
    B. 45
    C. 82
    D. 29
    Đáp án
    D. 29
    Phương pháp giải :

    So sánh các số đã cho dựa vào kiến thức về so sánh các số có hai chữ số, từ đó tìm được số bé nhất trong các số đã cho.

    * Cách so sánh các số có hai chữ số:

    + Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

    + Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

    + Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    So sánh các số đã cho ta có: 29 < 45 < 82 < 87.

    Vậy số bé nhất trong các số đó là 29.

    Chọn D.

    Câu 10 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 23
    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
    52
    90
    99
    18
    Đáp án
    99
    90
    52
    18
    Phương pháp giải :

    - So sánh các số có hai chữ số theo quy tắc:

    + Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

    + Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

    + Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

    - Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Lời giải chi tiết :

    So sánh các số đã cho ta có:

    99 > 90 > 52 > 18.

    Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

    99 ; 90 ; 52 ; 18.

    Câu 11 :
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 24
    Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
    Đáp án
    Trong bình hoa trên có2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
    Phương pháp giải :

    Quan sát các số trên bông hoa, so sánh các số, từ đó trả lời các câu hỏi của bài toán.

    * Cách so sánh các số có hai chữ số:

    - Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.

    - Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.

    Lời giải chi tiết :

    - Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là 69; 89.

    - Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là 51; 58.

    Vậy trong bình hoa có 2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có 2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

    Câu 12 :
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 25
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Cho ba thẻ số như sau:
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 26

    Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

    số có hai chữ số.
    Đáp án
    Cho ba thẻ số như sau:
    Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 27

    Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

    6 số có hai chữ số.
    Phương pháp giải :
    Chọn 1 chữ số làm số chỉ số chục rồi chọn tiếp 1 chữ số (khác chữ số vừa chọn) để làm số chỉ số đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Chọn chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 38.

    Chọn chữ số 5 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 53 và 58.

    Chọn chữ số 8 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 83 và 85.

    Do đó, từ 3 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 35; 38; 53; 58; 83; 85.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 1
      Số bé nhất có một chữ số là:
      A. 0
      B. 1
      C. 9
      D. 10
      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 2

      Số 35 được đọc là:

      A. Ba năm
      B. Ba mươi năm
      C. Ba mươi lăm
      D. Năm mươi ba
      Câu 3 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 3
      Điền số thích hợp vào ô trống
      Số “bảy mươi mốt” được viết là 
      Câu 4 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 4
      Điền số thích hợp vào ô trống
      35; 36; 37; ; ; 40 ;
      Câu 5 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 5
      Điền số thích hợp vào ô trống
      Số 46 gồm chục và đơn vị.
      Câu 6 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 6
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Viết số thành tổng (theo mẫu)
      98 = + Mẫu: 52 = 50 + 2.
      Câu 7 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 7
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
      Câu 8 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 8

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

      39 … 51
      A. <
      B. >
      C. =
      Câu 9 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 9
      Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
      A. 87
      B. 45
      C. 82
      D. 29
      Câu 10 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 10
      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
      52
      90
      99
      18
      Câu 11 :
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 11
      Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
      Câu 12 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 12
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Cho ba thẻ số như sau:
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 13

      Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

      số có hai chữ số.
      Câu 1 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 14
      Số bé nhất có một chữ số là:
      A. 0
      B. 1
      C. 9
      D. 10
      Đáp án
      A. 0
      Phương pháp giải :
      Nhớ lại các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, ... , 8, 9, từ đó tìm được số bé nhất có một chữ số.
      Lời giải chi tiết :

      Số bé nhất có một chữ số là 0.

      Chọn A.
      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 15

      Số 35 được đọc là:

      A. Ba năm
      B. Ba mươi năm
      C. Ba mươi lăm
      D. Năm mươi ba
      Đáp án
      C. Ba mươi lăm
      Phương pháp giải :

      Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác 1) ghép với từ mươi rồi đến chữ số đơn vị.

      Lưu ý: 5 được đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 1.

      Lời giải chi tiết :

      Số 35 được đọc là “ba mươi lăm”.

      Chọn C.

      Câu 3 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 16
      Điền số thích hợp vào ô trống
      Số “bảy mươi mốt” được viết là 
      Đáp án
      Số “bảy mươi mốt” được viết là 71
      Phương pháp giải :

      -Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, xác định số chục và số đơn vị.

      - Ghép theo thứ tự chữ số chục rồi đến số đơn vị để viết được số.

      Lời giải chi tiết :

      Số “bảy mươi mốt ” được viết là 71.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 71.

      Câu 4 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 17
      Điền số thích hợp vào ô trống
      35; 36; 37; ; ; 40 ;
      Đáp án
      35; 36; 37;38 ;39 ; 40 ;41
      Phương pháp giải :
      Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. Do đó ta sẽ đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.
      Lời giải chi tiết :

      Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

      Vậy ta điền các số còn thiếu vào ô trống như sau:

      35; 36; 37; 38 ; 39; 40; 41.

      Câu 5 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 18
      Điền số thích hợp vào ô trống
      Số 46 gồm chục và đơn vị.
      Đáp án
      Số 46 gồm4 chục và6 đơn vị.
      Phương pháp giải :
      Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.
      Lời giải chi tiết :

      Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4 và 6.

      Câu 6 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 19
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Viết số thành tổng (theo mẫu)
      98 = + Mẫu: 52 = 50 + 2.
      Đáp án
      98 =90 +8 Mẫu: 52 = 50 + 2.
      Phương pháp giải :

      - Xác định số chục, số đơn vị của số cho trước

      Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.

      - Viết số có hai chữ số đã cho thành tổng theo mẫu.

      Lời giải chi tiết :

      Số 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị.

      Do đó: 98 = 90 + 8.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 8.

      Câu 7 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 20
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
      Đáp án
      Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68
      Phương pháp giải :
      Để viết số có hai chữ số, ta viết số chục rồi viế đến số đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 68.

      Câu 8 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 21

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

      39 … 51
      A. <
      B. >
      C. =
      Đáp án
      A. <
      Phương pháp giải :

      Áp dụng cách so sánh các số có hai chữ số:

      + Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

      + Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

      + Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Xét số chục của hai số 39 và 51 ta có: 3 < 5.

      Do đó: 39 < 51.

      Chọn A.

      Câu 9 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 22
      Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
      A. 87
      B. 45
      C. 82
      D. 29
      Đáp án
      D. 29
      Phương pháp giải :

      So sánh các số đã cho dựa vào kiến thức về so sánh các số có hai chữ số, từ đó tìm được số bé nhất trong các số đã cho.

      * Cách so sánh các số có hai chữ số:

      + Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

      + Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

      + Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      So sánh các số đã cho ta có: 29 < 45 < 82 < 87.

      Vậy số bé nhất trong các số đó là 29.

      Chọn D.

      Câu 10 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 23
      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
      52
      90
      99
      18
      Đáp án
      99
      90
      52
      18
      Phương pháp giải :

      - So sánh các số có hai chữ số theo quy tắc:

      + Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

      + Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

      + Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

      - Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

      Lời giải chi tiết :

      So sánh các số đã cho ta có:

      99 > 90 > 52 > 18.

      Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

      99 ; 90 ; 52 ; 18.

      Câu 11 :
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 24
      Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
      Đáp án
      Trong bình hoa trên có2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
      Phương pháp giải :

      Quan sát các số trên bông hoa, so sánh các số, từ đó trả lời các câu hỏi của bài toán.

      * Cách so sánh các số có hai chữ số:

      - Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.

      - Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.

      Lời giải chi tiết :

      - Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là 69; 89.

      - Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là 51; 58.

      Vậy trong bình hoa có 2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có 2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

      Câu 12 :
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 25
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Cho ba thẻ số như sau:
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 26

      Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

      số có hai chữ số.
      Đáp án
      Cho ba thẻ số như sau:
      Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức 0 27

      Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

      6 số có hai chữ số.
      Phương pháp giải :
      Chọn 1 chữ số làm số chỉ số chục rồi chọn tiếp 1 chữ số (khác chữ số vừa chọn) để làm số chỉ số đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Chọn chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 38.

      Chọn chữ số 5 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 53 và 58.

      Chọn chữ số 8 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 83 và 85.

      Do đó, từ 3 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 35; 38; 53; 58; 83; 85.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

      Bạn đang theo dõi nội dung Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức thuộc chuyên mục Giải Toán lớp 2 trên nền tảng học toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Toán lớp 2 một cách trực quan và hiệu quả nhất.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức: Tại sao lại quan trọng?

      Chương trình Toán 2, đặc biệt là phần học về các số đến 100, đóng vai trò nền tảng quan trọng trong việc xây dựng tư duy số học cho học sinh. Việc nắm vững kiến thức này không chỉ giúp các em thực hiện các phép tính đơn giản mà còn là bước đệm để tiếp thu các khái niệm toán học phức tạp hơn ở các lớp trên.

      Nội dung ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức

      Phần kiến thức về các số đến 100 trong chương trình Toán 2 Kết nối tri thức bao gồm các nội dung chính sau:

      • Đếm số: Đếm các số từ 1 đến 100, nhận biết thứ tự của các số.
      • So sánh số: So sánh hai số trong phạm vi 100 (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau).
      • Viết số: Viết các số từ 1 đến 100.
      • Phép cộng trong phạm vi 100: Thực hiện các phép cộng có tổng không vượt quá 100.
      • Phép trừ trong phạm vi 100: Thực hiện các phép trừ có số bị trừ không vượt quá 100.
      • Bài toán có lời văn: Giải các bài toán đơn giản liên quan đến các số đến 100.

      Lợi ích của việc luyện tập trắc nghiệm

      Việc luyện tập thông qua các bài trắc nghiệm ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức mang lại nhiều lợi ích cho học sinh:

      • Củng cố kiến thức: Giúp học sinh ôn lại và khắc sâu kiến thức đã học.
      • Rèn luyện kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra, kỹ năng đọc hiểu đề bài và lựa chọn đáp án đúng.
      • Đánh giá năng lực: Giúp học sinh tự đánh giá được năng lực của mình và xác định những kiến thức còn yếu để tập trung ôn luyện.
      • Tăng hứng thú học tập: Hình thức trắc nghiệm sinh động, hấp dẫn giúp học sinh hứng thú hơn với môn Toán.

      Cấu trúc bài trắc nghiệm ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức

      Các bài trắc nghiệm ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức thường bao gồm các dạng câu hỏi sau:

      • Chọn đáp án đúng: Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi về đếm số, so sánh số, thực hiện phép tính.
      • Điền vào chỗ trống: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
      • Nối: Nối các số với hình ảnh tương ứng hoặc nối các phép tính với kết quả đúng.
      • Sắp xếp: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
      • Bài toán có lời văn: Chọn đáp án đúng cho bài toán có lời văn.

      Mẹo làm bài trắc nghiệm hiệu quả

      Để làm bài trắc nghiệm ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức hiệu quả, các em có thể tham khảo một số mẹo sau:

      1. Đọc kỹ đề bài: Đọc kỹ đề bài để hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi.
      2. Loại trừ đáp án sai: Loại trừ các đáp án sai để tăng khả năng chọn đúng.
      3. Kiểm tra lại đáp án: Sau khi chọn đáp án, hãy kiểm tra lại để đảm bảo tính chính xác.
      4. Luyện tập thường xuyên: Luyện tập thường xuyên để làm quen với các dạng câu hỏi và rèn luyện kỹ năng làm bài.

      Montoan.com.vn – Đồng hành cùng con học Toán

      Montoan.com.vn tự hào là một nền tảng học Toán online uy tín, cung cấp cho học sinh các bài trắc nghiệm ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức chất lượng cao, được thiết kế bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết mang đến cho học sinh một môi trường học tập hiệu quả, thú vị và giúp các em đạt kết quả tốt nhất trong môn Toán.

      Bảng ví dụ về các dạng bài tập

      Dạng bài tậpVí dụ
      Chọn đáp án đúng5 + 7 = ? A. 10 B. 12 C. 13 D. 14
      So sánh số35 ... 45 (Điền dấu >,<,=)
      Bài toán có lời vănLan có 12 cái kẹo, Bình có 8 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?

      Kết luận

      Việc ôn tập các số đến 100 Toán 2 Kết nối tri thức là vô cùng quan trọng để giúp học sinh xây dựng nền tảng toán học vững chắc. Hãy cùng montoan.com.vn luyện tập và khám phá thế giới Toán học đầy thú vị!