1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Rèn luyện kỹ năng Phép trừ (có nhớ) với Trắc nghiệm Toán 2 Cánh diều

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với chuyên mục luyện tập Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) theo chương trình Toán 2 Cánh diều.

Tại montoan.com.vn, chúng tôi cung cấp một hệ thống bài tập đa dạng, được thiết kế khoa học, giúp các em củng cố kiến thức và tự tin hơn trong việc giải các bài toán trừ có nhớ.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 1

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 4.

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 

    • 10 – 

     = 

    Vậy: 11 – 4 = 

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 2

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 12 – 5.

    • Tách: 5 = 2 + 3

    • 12 – 2 = 

    • 10 – 

     = 

    Vậy: 12 – 5 = 

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 13 – 5.

    • Tách: 13 = 10 + 3

    • 10 – 5 = 

    • 5 + 

     = 

    Vậy: 13 – 5 = 

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 4

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    14 – 8 = 

    Câu 5 :

    Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

    12 – 3

    12 – 8

    12 – 4

    12 – 6

    4

    6

    8

    9

    Câu 6 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 5

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 6

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    14 – 4

     11 – 2

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 7

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    13 – 4 

     12 – 6

    Câu 9 :

    Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 8

    A. Ngôi sao màu vàng

    B. Ngôi sao màu xanh

    C. Ngôi sao màu hồng

    D. Ngôi sao màu da cam

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 9

    Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

    A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 10

    B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 11

    C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 12

    D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 13

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 14

    Câu nào đúng, câu nào sai?

    15 – 8 = 7

    Đúng
    Sai

    16 – 9 = 8

    Đúng
    Sai

    17 – 9 > 8

    Đúng
    Sai

    18 – 9 < 10

    Đúng
    Sai
    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 15

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    13 – 7 + 4 = 

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 16

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    15 – 9 + 4 = 

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 17

    Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

    A. 4 quyển vở

    B. 5 quyển vở

    C. 6 quyển vở

    D. 7 quyển vở

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 18

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 19

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 20

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 21

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 22

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 23

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 4.

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 

    • 10 – 

     = 

    Vậy: 11 – 4 = 

    Đáp án

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 

    10

    • 10 – 

    3

     = 

    7

    Vậy: 11 – 4 = 

    7
    Phương pháp giải :

    Tính 11 – 1 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 11 – 4.

    Lời giải chi tiết :

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 10

    • 10 – 3 = 7

    Vậy: 11 – 4 = 7.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 24

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 12 – 5.

    • Tách: 5 = 2 + 3

    • 12 – 2 = 

    • 10 – 

     = 

    Vậy: 12 – 5 = 

    Đáp án

    • Tách: 5 = 2 + 3

    • 12 – 2 = 

    10

    • 10 – 

    3

     = 

    7

    Vậy: 12 – 5 = 

    7
    Phương pháp giải :

    Tính 12 – 2 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 12 – 5.

    Lời giải chi tiết :

    • Tách: 5 = 2 + 3

    • 12 – 2 = 10

    • 10 – 3 = 7

    Vậy: 12 – 5 = 7.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 25

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 13 – 5.

    • Tách: 13 = 10 + 3

    • 10 – 5 = 

    • 5 + 

     = 

    Vậy: 13 – 5 = 

    Đáp án

    • Tách: 13 = 10 + 3

    • 10 – 5 = 

    5

    • 5 + 

    3

     = 

    8

    Vậy: 13 – 5 = 

    8
    Phương pháp giải :

    Tính 10 – 5 = 5, sau đó tính giá trị phép tính 5 + 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 13 – 5.

    Lời giải chi tiết :

    • Tách: 13 = 10 + 3

    • 10 – 5 = 5

    • 5 + 3 = 8

    Vậy: 13 – 5 = 8.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 26

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    14 – 8 = 

    Đáp án

    14 – 8 = 

    6
    Phương pháp giải :

    Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 8 (đếm lùi 8).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 14 – 8 = 6.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

    Câu 5 :

    Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

    12 – 3

    12 – 8

    12 – 4

    12 – 6

    4

    6

    8

    9

    Đáp án

    12 – 3

    9

    12 – 8

    4

    12 – 4

    8

    12 – 6

    6

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    12 – 3 = 9 12 – 8 = 4

    12 – 4 = 8 12 – 6 = 6

    Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 27

    Câu 6 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 28

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Đáp án

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

    9

     ; 

    8

     ; 

    5
    Phương pháp giải :

    Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 29

    Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 30

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    14 – 4

     11 – 2

    Đáp án

    14 – 4

    >

     11 – 2

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    14 – 4 = 10; 11 – 2 = 9

    Mà: 10 > 9.

    Vậy: 14 – 4 > 11 – 2.

    Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 31

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    13 – 4 

     12 – 6

    Đáp án

    13 – 4 

    >

     12 – 6

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    13 – 4 = 9; 12 – 6 = 6

    Mà: 9 > 6.

    Vậy: 13 – 4 > 12 – 6.

    Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

    Câu 9 :

    Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 32

    A. Ngôi sao màu vàng

    B. Ngôi sao màu xanh

    C. Ngôi sao màu hồng

    D. Ngôi sao màu da cam

    Đáp án

    B. Ngôi sao màu xanh

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 3 = 8 11 – 7 = 4

    11 – 6 = 5 11 – 4 = 7

    Mà: 8 > 7 > 5 > 4.

    Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.

    Chọn B. 

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 33

    Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

    A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 34

    B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 35

    C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 36

    D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 37

    Đáp án

    B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 38

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi quả táo, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất, từ đó tìm được quả táo ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 4 = 7 13 – 9 = 4

    12 – 6 = 6 13 – 6 = 7

    Mà: 4 < 6 < 7.

    Vậy phép trừ có hiệu bé nhất là 13 – 9, hay quả táo ở đáp án B ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

    Chọn B.

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 39

    Câu nào đúng, câu nào sai?

    15 – 8 = 7

    Đúng
    Sai

    16 – 9 = 8

    Đúng
    Sai

    17 – 9 > 8

    Đúng
    Sai

    18 – 9 < 10

    Đúng
    Sai
    Đáp án

    15 – 8 = 7

    Đúng
    Sai

    16 – 9 = 8

    Đúng
    Sai

    17 – 9 > 8

    Đúng
    Sai

    18 – 9 < 10

    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả (nếu cần), từ đó xác định tính đúng sai của các câu đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    15 – 8 = 7 => Đ

    16 – 9 = 8 => S (vì 16 – 9 = 7)

    17 – 9 > 8 => S (vì 17 – 9 = 8)

    18 – 9 < 10 => Đ (vì 18 – 9 = 9 và 9 < 10).

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 40

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    13 – 7 + 4 = 

    Đáp án

    13 – 7 + 4 = 

    10
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 41

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    15 – 9 + 4 = 

    Đáp án

    15 – 9 + 4 = 

    10
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 15 – 9 + 4 = 6 + 4 = 10.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 42

    Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

    A. 4 quyển vở

    B. 5 quyển vở

    C. 6 quyển vở

    D. 7 quyển vở

    Đáp án

    B. 5 quyển vở

    Phương pháp giải :

    Để tìm số quyển vở chưa dùng ta lấy số quyển vở ban đầu Nam có trừ đi số quyển vở đã dùng.

    Lời giải chi tiết :

    Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

    12 – 7 = 5 (quyển vở)

    Đáp số: 5 quyển vở.

    Chọn B.

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 43

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 44

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 45

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 46

    Đáp án

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 47

    4

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 48

    12

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 49

    3
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 7 = 4

    4 + 8 = 12

    12 – 9 = 3.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 50

    Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 12; 3.

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 51

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

    Đáp án

    Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

    9
    Phương pháp giải :

    - Tìm số lớn nhất có một chữ số rồi tìm tổng của số đó với 7.

    - Tìm số bé nhất có hai chữ số rồi tìm hiệu của số đó với 3.

    - Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Số lớn nhất có một chữ số là 9.

    Tổng của 9 và 7 là:

    9 + 7 = 16

    Số bé nhất có hai chữ số là 10.

    Hiệu của 10 và 3 là:

    10 – 3 = 7

    Hiệu của 16 và 7 là:

    16 – 7 = 9.

    Vậy lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 9.

    Số thích hợp điền vào ô trống là 9.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 1

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 4.

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 

      • 10 – 

       = 

      Vậy: 11 – 4 = 

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 2

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 12 – 5.

      • Tách: 5 = 2 + 3

      • 12 – 2 = 

      • 10 – 

       = 

      Vậy: 12 – 5 = 

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 13 – 5.

      • Tách: 13 = 10 + 3

      • 10 – 5 = 

      • 5 + 

       = 

      Vậy: 13 – 5 = 

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 4

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      14 – 8 = 

      Câu 5 :

      Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

      12 – 3

      12 – 8

      12 – 4

      12 – 6

      4

      6

      8

      9

      Câu 6 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 5

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

       ; 

       ; 

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 6

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      14 – 4

       11 – 2

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 7

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      13 – 4 

       12 – 6

      Câu 9 :

      Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 8

      A. Ngôi sao màu vàng

      B. Ngôi sao màu xanh

      C. Ngôi sao màu hồng

      D. Ngôi sao màu da cam

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 9

      Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

      A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 10

      B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 11

      C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 12

      D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 13

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 14

      Câu nào đúng, câu nào sai?

      15 – 8 = 7

      Đúng
      Sai

      16 – 9 = 8

      Đúng
      Sai

      17 – 9 > 8

      Đúng
      Sai

      18 – 9 < 10

      Đúng
      Sai
      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 15

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      13 – 7 + 4 = 

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 16

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      15 – 9 + 4 = 

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 17

      Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

      A. 4 quyển vở

      B. 5 quyển vở

      C. 6 quyển vở

      D. 7 quyển vở

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 18

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 19

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 20

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 21

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 22

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 23

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 4.

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 

      • 10 – 

       = 

      Vậy: 11 – 4 = 

      Đáp án

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 

      10

      • 10 – 

      3

       = 

      7

      Vậy: 11 – 4 = 

      7
      Phương pháp giải :

      Tính 11 – 1 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 11 – 4.

      Lời giải chi tiết :

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 10

      • 10 – 3 = 7

      Vậy: 11 – 4 = 7.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 24

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 12 – 5.

      • Tách: 5 = 2 + 3

      • 12 – 2 = 

      • 10 – 

       = 

      Vậy: 12 – 5 = 

      Đáp án

      • Tách: 5 = 2 + 3

      • 12 – 2 = 

      10

      • 10 – 

      3

       = 

      7

      Vậy: 12 – 5 = 

      7
      Phương pháp giải :

      Tính 12 – 2 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 12 – 5.

      Lời giải chi tiết :

      • Tách: 5 = 2 + 3

      • 12 – 2 = 10

      • 10 – 3 = 7

      Vậy: 12 – 5 = 7.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 25

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 13 – 5.

      • Tách: 13 = 10 + 3

      • 10 – 5 = 

      • 5 + 

       = 

      Vậy: 13 – 5 = 

      Đáp án

      • Tách: 13 = 10 + 3

      • 10 – 5 = 

      5

      • 5 + 

      3

       = 

      8

      Vậy: 13 – 5 = 

      8
      Phương pháp giải :

      Tính 10 – 5 = 5, sau đó tính giá trị phép tính 5 + 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 13 – 5.

      Lời giải chi tiết :

      • Tách: 13 = 10 + 3

      • 10 – 5 = 5

      • 5 + 3 = 8

      Vậy: 13 – 5 = 8.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 26

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      14 – 8 = 

      Đáp án

      14 – 8 = 

      6
      Phương pháp giải :

      Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 8 (đếm lùi 8).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 14 – 8 = 6.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

      Câu 5 :

      Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

      12 – 3

      12 – 8

      12 – 4

      12 – 6

      4

      6

      8

      9

      Đáp án

      12 – 3

      9

      12 – 8

      4

      12 – 4

      8

      12 – 6

      6

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      12 – 3 = 9 12 – 8 = 4

      12 – 4 = 8 12 – 6 = 6

      Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 27

      Câu 6 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 28

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

       ; 

       ; 

      Đáp án

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

      9

       ; 

      8

       ; 

      5
      Phương pháp giải :

      Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5.

      Hay ta có kết quả như sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 29

      Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 30

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      14 – 4

       11 – 2

      Đáp án

      14 – 4

      >

       11 – 2

      Phương pháp giải :

      Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      14 – 4 = 10; 11 – 2 = 9

      Mà: 10 > 9.

      Vậy: 14 – 4 > 11 – 2.

      Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 31

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      13 – 4 

       12 – 6

      Đáp án

      13 – 4 

      >

       12 – 6

      Phương pháp giải :

      Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      13 – 4 = 9; 12 – 6 = 6

      Mà: 9 > 6.

      Vậy: 13 – 4 > 12 – 6.

      Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

      Câu 9 :

      Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 32

      A. Ngôi sao màu vàng

      B. Ngôi sao màu xanh

      C. Ngôi sao màu hồng

      D. Ngôi sao màu da cam

      Đáp án

      B. Ngôi sao màu xanh

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 3 = 8 11 – 7 = 4

      11 – 6 = 5 11 – 4 = 7

      Mà: 8 > 7 > 5 > 4.

      Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.

      Chọn B. 

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 33

      Quả táo nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất?

      A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 34

      B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 35

      C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 36

      D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 37

      Đáp án

      B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 38

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi quả táo, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất, từ đó tìm được quả táo ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 4 = 7 13 – 9 = 4

      12 – 6 = 6 13 – 6 = 7

      Mà: 4 < 6 < 7.

      Vậy phép trừ có hiệu bé nhất là 13 – 9, hay quả táo ở đáp án B ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

      Chọn B.

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 39

      Câu nào đúng, câu nào sai?

      15 – 8 = 7

      Đúng
      Sai

      16 – 9 = 8

      Đúng
      Sai

      17 – 9 > 8

      Đúng
      Sai

      18 – 9 < 10

      Đúng
      Sai
      Đáp án

      15 – 8 = 7

      Đúng
      Sai

      16 – 9 = 8

      Đúng
      Sai

      17 – 9 > 8

      Đúng
      Sai

      18 – 9 < 10

      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả (nếu cần), từ đó xác định tính đúng sai của các câu đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      15 – 8 = 7 => Đ

      16 – 9 = 8 => S (vì 16 – 9 = 7)

      17 – 9 > 8 => S (vì 17 – 9 = 8)

      18 – 9 < 10 => Đ (vì 18 – 9 = 9 và 9 < 10).

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 40

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      13 – 7 + 4 = 

      Đáp án

      13 – 7 + 4 = 

      10
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 41

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      15 – 9 + 4 = 

      Đáp án

      15 – 9 + 4 = 

      10
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 15 – 9 + 4 = 6 + 4 = 10.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 42

      Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

      A. 4 quyển vở

      B. 5 quyển vở

      C. 6 quyển vở

      D. 7 quyển vở

      Đáp án

      B. 5 quyển vở

      Phương pháp giải :

      Để tìm số quyển vở chưa dùng ta lấy số quyển vở ban đầu Nam có trừ đi số quyển vở đã dùng.

      Lời giải chi tiết :

      Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

      12 – 7 = 5 (quyển vở)

      Đáp số: 5 quyển vở.

      Chọn B.

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 43

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 44

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 45

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 46

      Đáp án

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 47

      4

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 48

      12

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 49

      3
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 7 = 4

      4 + 8 = 12

      12 – 9 = 3.

      Hay ta có kết quả như sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 50

      Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 12; 3.

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều 0 51

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

      Đáp án

      Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 

      9
      Phương pháp giải :

      - Tìm số lớn nhất có một chữ số rồi tìm tổng của số đó với 7.

      - Tìm số bé nhất có hai chữ số rồi tìm hiệu của số đó với 3.

      - Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Số lớn nhất có một chữ số là 9.

      Tổng của 9 và 7 là:

      9 + 7 = 16

      Số bé nhất có hai chữ số là 10.

      Hiệu của 10 và 3 là:

      10 – 3 = 7

      Hiệu của 16 và 7 là:

      16 – 7 = 9.

      Vậy lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và 7 trừ đi hiệu của số bé nhất có hai chữ số và 3 ta được kết quả là 9.

      Số thích hợp điền vào ô trống là 9.

      Bạn đang theo dõi nội dung Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều thuộc chuyên mục Giải Toán lớp 2 trên nền tảng đề thi toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Toán lớp 2 một cách trực quan và hiệu quả nhất.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều: Tổng quan

      Phép trừ có nhớ là một trong những kiến thức quan trọng của chương trình Toán 2, giúp học sinh làm quen với các phép tính phức tạp hơn. Việc nắm vững kỹ năng này không chỉ giúp các em giải quyết các bài toán trong sách giáo khoa mà còn là nền tảng cho các kiến thức toán học ở các lớp trên.

      Chuyên mục Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều tại montoan.com.vn được xây dựng với mục tiêu giúp học sinh:

      • Củng cố kiến thức: Ôn lại các quy tắc và phương pháp giải bài toán trừ có nhớ.
      • Luyện tập kỹ năng: Thực hành giải nhiều dạng bài tập khác nhau để thành thạo kỹ năng.
      • Đánh giá năng lực: Kiểm tra mức độ hiểu bài và khả năng áp dụng kiến thức vào thực tế.

      Các dạng bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

      Trong chương trình Toán 2 Cánh diều, các bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) thường xuất hiện dưới các dạng sau:

      1. Bài tập trừ có nhớ trực tiếp: Ví dụ: 15 - 8 = ?
      2. Bài tập trừ có nhớ với số lớn hơn: Ví dụ: 18 - 9 = ?
      3. Bài tập trừ có nhớ trong các tình huống thực tế: Ví dụ: Lan có 16 cái kẹo, Lan ăn 7 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?
      4. Bài tập tìm số bị trừ, số trừ: Ví dụ: ? - 5 = 9

      Phương pháp giải bài tập Phép trừ (có nhớ)

      Để giải bài tập Phép trừ (có nhớ) một cách chính xác, học sinh cần nắm vững các bước sau:

      1. Xác định số bị trừ, số trừ.
      2. Thực hiện phép trừ theo cột đơn vị: Nếu số bị trừ nhỏ hơn số trừ, cần mượn 1 đơn vị từ hàng chục.
      3. Thực hiện phép trừ theo cột chục.
      4. Viết kết quả.

      Mẹo học tập hiệu quả

      Để học tốt môn Toán, đặc biệt là phần Phép trừ (có nhớ), học sinh có thể áp dụng một số mẹo sau:

      • Học thuộc bảng trừ.
      • Luyện tập thường xuyên.
      • Sử dụng các công cụ hỗ trợ học tập: Ví dụ: que tính, hình ảnh minh họa.
      • Hỏi thầy cô hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.

      Lợi ích của việc luyện tập Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) online

      Luyện tập Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) online tại montoan.com.vn mang lại nhiều lợi ích cho học sinh:

      • Tiện lợi: Học sinh có thể luyện tập mọi lúc, mọi nơi chỉ cần có kết nối internet.
      • Đa dạng: Bài tập được thiết kế đa dạng, giúp học sinh không cảm thấy nhàm chán.
      • Tự động chấm điểm: Học sinh có thể tự đánh giá kết quả học tập của mình.
      • Phản hồi tức thì: Học sinh nhận được phản hồi ngay lập tức sau khi làm bài, giúp họ nhận ra và sửa chữa lỗi sai.

      Bảng ví dụ minh họa

      Số bị trừSố trừKết quả
      1468
      1798
      1257
      Lưu ý: Đây chỉ là một số ví dụ minh họa.

      Kết luận

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều là một phần quan trọng trong chương trình học. Việc luyện tập thường xuyên và áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và đạt kết quả tốt trong môn Toán.

      Hãy truy cập montoan.com.vn để bắt đầu luyện tập ngay hôm nay!