1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Rèn luyện kỹ năng Phép trừ (có nhớ) Toán 2 Cánh diều hiệu quả

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với chuyên mục Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, thuộc chương trình Toán 2 Cánh diều tại montoan.com.vn.

Tại đây, các em sẽ được luyện tập với nhiều dạng bài tập khác nhau, được thiết kế sinh động và hấp dẫn, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong việc giải các bài toán phép trừ có nhớ.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 1

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 6.

    Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 11 – 6 = 

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 2

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 12 – 3.

    Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 12 – 3 = 

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 15 – 6.

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 15 – 6 = 

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 4

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    13 – 6 = 

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 5

    Nối phép tính với kết quả tương ứng.

    11 – 4

    11 – 2

    11 – 5

    11 – 9

    6

    7

    2

    9

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 6

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    12 – 3 ... 9

    A. >

    B. <

    C. =

    Câu 7 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 7

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 8

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    18 – 9 

    16 – 7

    Câu 9 :

    Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 9

    A. Trái tim màu xanh da trời

    B. Trái tim màu vàng

    C. Trái tim màu xanh lá cây

    D. Trái tim màu hồng

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 10

    Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.

    10 – 4

    11 – 6

    12 – 3

    12 – 8

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 11

    Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

    A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 12

    B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 13

    C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 14

    D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 15

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 16

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    13 – 7 + 4 = 

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 17

    Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

    A. 14 quả

    B. 10 quả

    C. 9 quả

    D. 8 quả

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 18

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 19

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 20

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 21

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 22

    Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

    11 

     9 

    8 = 10

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 23

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 24

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 6.

    Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 11 – 6 = 

    Đáp án

    Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

    10

     \(\to\) 

    9

     \(\to\) 

    8

     \(\to\) 

    7

     \(\to\) 

    6

     \(\to\) 

    5

    Vậy: 11 – 6 = 

    5
    Phương pháp giải :

    Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 11.

    Lời giải chi tiết :

    Đếm lùi 6 : 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9 \(\to\) 8 \(\to\) 7 \(\to\) 6 \(\to\) 5.

    Vậy: 11 – 6 = 5.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 25

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 12 – 3.

    Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 12 – 3 = 

    Đáp án

    Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 

    11

     \(\to\) 

    10

     \(\to\) 

    9

    Vậy: 12 – 3 = 

    9
    Phương pháp giải :

    Đếm lùi 3 (đếm bớt 3) bắt đầu từ 12.

    Lời giải chi tiết :

    Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9.

    Vậy: 12 – 3 = 9.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 26

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 15 – 6.

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 15 – 6 = 

    Đáp án

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

    14

     \(\to\) 

    13

     \(\to\) 

    12

     \(\to\) 

    11

     \(\to\) 

    10

     \(\to\) 

    9

    Vậy: 15 – 6 = 

    9
    Phương pháp giải :

    Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 15.

    Lời giải chi tiết :

    Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 14 \(\to\) 13 \(\to\) 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9

    Vậy: 15 – 6 = 9.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 27

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    13 – 6 = 

    Đáp án

    13 – 6 = 

    7
    Phương pháp giải :

    Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 6 (đếm lùi 6).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 13 – 6 = 7.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 28

    Nối phép tính với kết quả tương ứng.

    11 – 4

    11 – 2

    11 – 5

    11 – 9

    6

    7

    2

    9

    Đáp án

    11 – 4

    7

    11 – 2

    9

    11 – 5

    6

    11 – 9

    2

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 4 = 7 11 – 2 = 9

    11 – 5 = 6 11 – 9 = 2

    Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 29

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 30

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    12 – 3 ... 9

    A. >

    B. <

    C. =

    Đáp án

    C. =

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 9 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 12 – 3 = 9.

    Mà: 9 = 9.

    Vậy: 12 – 3 = 9.

    Chọn C.

    Câu 7 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 31

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Đáp án

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

    9

     ; 

    8

     ; 

    5
    Phương pháp giải :

    Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 32

    Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 33

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    18 – 9 

    16 – 7

    Đáp án

    18 – 9 

    =

    16 – 7

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    18 – 9 = 9; 16 – 7 = 9

    Mà: 9 = 9.

    Vậy: 18 – 9 = 16 – 7.

    Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

    Câu 9 :

    Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 34

    A. Trái tim màu xanh da trời

    B. Trái tim màu vàng

    C. Trái tim màu xanh lá cây

    D. Trái tim màu hồng

    Đáp án

    C. Trái tim màu xanh lá cây

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi trái tim, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả lớn nhất.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    12 – 7 = 5 11 – 4 = 7

    12 – 3 = 9 11 – 7 = 4

    Mà: 9 > 7 > 5 > 4.

    Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 12 – 3, hay trái tim ghi phép tính có kết quả lớn nhất là trái tim màu xanh lá cây.

    Chọn C.

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 35

    Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.

    10 – 4

    11 – 6

    12 – 3

    12 – 8

    Đáp án

    12 – 8

    11 – 6

    10 – 4

    12 – 3

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    10 – 4 = 6 11 – 6 = 5

    12 – 3 = 9 12 – 8 = 4

    Mà: 4 < 5 < 6 < 9.

    Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn như sau:

    12 – 8 ; 11 – 6 ; 10 – 4 ; 12 – 3.

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 36

    Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

    A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 37

    B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 38

    C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 39

    D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 40

    Đáp án

    C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 41

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi hình khối, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    17 – 9 = 8 18 – 9 = 9

    15 – 8 = 7 16 – 8 = 8

    Mà: 7 < 8 < 9.

    Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 15 – 8, hay khối trụ ghi phép tính có kết quả bé nhất.

    Chọn C.

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 42

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    13 – 7 + 4 = 

    Đáp án

    13 – 7 + 4 = 

    10
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 43

    Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

    A. 14 quả

    B. 10 quả

    C. 9 quả

    D. 8 quả

    Đáp án

    D. 8 quả

    Phương pháp giải :

    Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng ban đầu cô Lan có trừ đi số quả trứng cô Lan đã dùng để làm bánh.

    Lời giải chi tiết :

    Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:

    11 – 3 = 8 (quả)

    Đáp số: 8 quả trứng gà.

    Chọn D.

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 44

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 45

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 46

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 47

    Đáp án

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 48

    13

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 49

    5

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 50

    12
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 9 + 4 = 13

    13 – 8 = 5

    5 + 7 = 12.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 51

    Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 13; 5; 12.

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 52

    Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

    11 

     9 

    8 = 10

    Đáp án

    11 

    -

     9 

    +

    8 = 10

    Phương pháp giải :

    Thử thay ô trống đầu tiên bằng dấu + hoặc –, tính giá trị phép tính đó rồi từ kết quả vừa tìm được tiếp tục thay ô trống thứ hai bằng dấu + hoặc –.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 9 + 8 = 2 + 8 = 10.

    Hay 11 – 9 + 8 = 10.

    Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là – và +.

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 53

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

    Đáp án

    Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

    7
    Phương pháp giải :

    - Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số.

    - Tìm tổng của số vừa tìm được và 4.

    - Tìm hiệu của 7 và 2.

    - Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

    Tổng của 8 và 4 là:

    8 + 4 = 12

    Hiệu của 7 và 2 là:

    7 – 2 = 5

    Hiệu của 12 và 5 là:

    12 – 5 = 7.

    Vậy lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 7.

    Số thích hợp điền vào ô trống là 7.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 1

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 6.

      Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 11 – 6 = 

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 2

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 12 – 3.

      Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 12 – 3 = 

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 15 – 6.

      Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 15 – 6 = 

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 4

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      13 – 6 = 

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 5

      Nối phép tính với kết quả tương ứng.

      11 – 4

      11 – 2

      11 – 5

      11 – 9

      6

      7

      2

      9

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 6

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

      12 – 3 ... 9

      A. >

      B. <

      C. =

      Câu 7 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 7

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

       ; 

       ; 

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 8

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      18 – 9 

      16 – 7

      Câu 9 :

      Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 9

      A. Trái tim màu xanh da trời

      B. Trái tim màu vàng

      C. Trái tim màu xanh lá cây

      D. Trái tim màu hồng

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 10

      Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.

      10 – 4

      11 – 6

      12 – 3

      12 – 8

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 11

      Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

      A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 12

      B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 13

      C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 14

      D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 15

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 16

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      13 – 7 + 4 = 

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 17

      Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

      A. 14 quả

      B. 10 quả

      C. 9 quả

      D. 8 quả

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 18

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 19

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 20

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 21

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 22

      Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

      11 

       9 

      8 = 10

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 23

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 24

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 6.

      Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 11 – 6 = 

      Đáp án

      Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

      10

       \(\to\) 

      9

       \(\to\) 

      8

       \(\to\) 

      7

       \(\to\) 

      6

       \(\to\) 

      5

      Vậy: 11 – 6 = 

      5
      Phương pháp giải :

      Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 11.

      Lời giải chi tiết :

      Đếm lùi 6 : 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9 \(\to\) 8 \(\to\) 7 \(\to\) 6 \(\to\) 5.

      Vậy: 11 – 6 = 5.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 25

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 12 – 3.

      Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 12 – 3 = 

      Đáp án

      Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 

      11

       \(\to\) 

      10

       \(\to\) 

      9

      Vậy: 12 – 3 = 

      9
      Phương pháp giải :

      Đếm lùi 3 (đếm bớt 3) bắt đầu từ 12.

      Lời giải chi tiết :

      Đếm lùi 3 : 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9.

      Vậy: 12 – 3 = 9.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 26

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 15 – 6.

      Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 15 – 6 = 

      Đáp án

      Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 

      14

       \(\to\) 

      13

       \(\to\) 

      12

       \(\to\) 

      11

       \(\to\) 

      10

       \(\to\) 

      9

      Vậy: 15 – 6 = 

      9
      Phương pháp giải :

      Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 15.

      Lời giải chi tiết :

      Đếm lùi 6 : 15 \(\to\) 14 \(\to\) 13 \(\to\) 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9

      Vậy: 15 – 6 = 9.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 27

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      13 – 6 = 

      Đáp án

      13 – 6 = 

      7
      Phương pháp giải :

      Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 6 (đếm lùi 6).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 13 – 6 = 7.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 28

      Nối phép tính với kết quả tương ứng.

      11 – 4

      11 – 2

      11 – 5

      11 – 9

      6

      7

      2

      9

      Đáp án

      11 – 4

      7

      11 – 2

      9

      11 – 5

      6

      11 – 9

      2

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 4 = 7 11 – 2 = 9

      11 – 5 = 6 11 – 9 = 2

      Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 29

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 30

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

      12 – 3 ... 9

      A. >

      B. <

      C. =

      Đáp án

      C. =

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 9 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 12 – 3 = 9.

      Mà: 9 = 9.

      Vậy: 12 – 3 = 9.

      Chọn C.

      Câu 7 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 31

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

       ; 

       ; 

      Đáp án

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

      9

       ; 

      8

       ; 

      5
      Phương pháp giải :

      Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5.

      Hay ta có kết quả như sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 32

      Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 33

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      18 – 9 

      16 – 7

      Đáp án

      18 – 9 

      =

      16 – 7

      Phương pháp giải :

      Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      18 – 9 = 9; 16 – 7 = 9

      Mà: 9 = 9.

      Vậy: 18 – 9 = 16 – 7.

      Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

      Câu 9 :

      Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 34

      A. Trái tim màu xanh da trời

      B. Trái tim màu vàng

      C. Trái tim màu xanh lá cây

      D. Trái tim màu hồng

      Đáp án

      C. Trái tim màu xanh lá cây

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi trái tim, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả lớn nhất.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      12 – 7 = 5 11 – 4 = 7

      12 – 3 = 9 11 – 7 = 4

      Mà: 9 > 7 > 5 > 4.

      Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 12 – 3, hay trái tim ghi phép tính có kết quả lớn nhất là trái tim màu xanh lá cây.

      Chọn C.

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 35

      Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.

      10 – 4

      11 – 6

      12 – 3

      12 – 8

      Đáp án

      12 – 8

      11 – 6

      10 – 4

      12 – 3

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      10 – 4 = 6 11 – 6 = 5

      12 – 3 = 9 12 – 8 = 4

      Mà: 4 < 5 < 6 < 9.

      Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn như sau:

      12 – 8 ; 11 – 6 ; 10 – 4 ; 12 – 3.

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 36

      Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

      A. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 37

      B. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 38

      C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 39

      D. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 40

      Đáp án

      C. Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 41

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi hình khối, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      17 – 9 = 8 18 – 9 = 9

      15 – 8 = 7 16 – 8 = 8

      Mà: 7 < 8 < 9.

      Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 15 – 8, hay khối trụ ghi phép tính có kết quả bé nhất.

      Chọn C.

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 42

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      13 – 7 + 4 = 

      Đáp án

      13 – 7 + 4 = 

      10
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 43

      Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

      A. 14 quả

      B. 10 quả

      C. 9 quả

      D. 8 quả

      Đáp án

      D. 8 quả

      Phương pháp giải :

      Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng ban đầu cô Lan có trừ đi số quả trứng cô Lan đã dùng để làm bánh.

      Lời giải chi tiết :

      Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:

      11 – 3 = 8 (quả)

      Đáp số: 8 quả trứng gà.

      Chọn D.

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 44

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 45

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 46

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 47

      Đáp án

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 48

      13

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 49

      5

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 50

      12
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 9 + 4 = 13

      13 – 8 = 5

      5 + 7 = 12.

      Hay ta có kết quả như sau:

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 51

      Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 13; 5; 12.

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 52

      Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

      11 

       9 

      8 = 10

      Đáp án

      11 

      -

       9 

      +

      8 = 10

      Phương pháp giải :

      Thử thay ô trống đầu tiên bằng dấu + hoặc –, tính giá trị phép tính đó rồi từ kết quả vừa tìm được tiếp tục thay ô trống thứ hai bằng dấu + hoặc –.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 9 + 8 = 2 + 8 = 10.

      Hay 11 – 9 + 8 = 10.

      Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là – và +.

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều 0 53

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

      Đáp án

      Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

      7
      Phương pháp giải :

      - Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số.

      - Tìm tổng của số vừa tìm được và 4.

      - Tìm hiệu của 7 và 2.

      - Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

      Tổng của 8 và 4 là:

      8 + 4 = 12

      Hiệu của 7 và 2 là:

      7 – 2 = 5

      Hiệu của 12 và 5 là:

      12 – 5 = 7.

      Vậy lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 7.

      Số thích hợp điền vào ô trống là 7.

      Bạn đang theo dõi nội dung Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều thuộc chuyên mục Kiến thức Toán lớp 2 trên nền tảng soạn toán. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Toán lớp 2 một cách trực quan và hiệu quả nhất.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Giới thiệu về Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

      Phép trừ (có nhớ) là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng trong chương trình Toán 2 Cánh diều. Đây là bước đệm quan trọng để các em học sinh làm quen với các phép toán phức tạp hơn ở các lớp trên. Việc nắm vững phép trừ có nhớ không chỉ giúp các em giải quyết các bài toán trong sách giáo khoa mà còn ứng dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày.

      Tại sao cần luyện tập Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ)

      Việc luyện tập thông qua các bài trắc nghiệm là một phương pháp học tập hiệu quả. Nó giúp các em:

      • Kiểm tra kiến thức: Đánh giá mức độ hiểu bài và khả năng vận dụng kiến thức vào giải quyết vấn đề.
      • Rèn luyện kỹ năng: Nâng cao tốc độ tính toán và độ chính xác.
      • Làm quen với dạng đề: Chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và thi cử.
      • Tăng hứng thú học tập: Các bài tập trắc nghiệm thường được thiết kế sinh động và hấp dẫn, giúp các em cảm thấy hứng thú hơn với môn Toán.

      Các dạng bài tập Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

      Tại montoan.com.vn, chúng tôi cung cấp đa dạng các dạng bài tập trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, bao gồm:

      1. Bài tập điền vào chỗ trống: Các em cần điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép trừ.
      2. Bài tập chọn đáp án đúng: Các em chọn đáp án đúng trong các phương án cho sẵn.
      3. Bài tập so sánh: Các em so sánh kết quả của các phép trừ khác nhau.
      4. Bài tập giải toán: Các em giải các bài toán có tình huống thực tế liên quan đến phép trừ có nhớ.

      Hướng dẫn giải bài tập Phép trừ (có nhớ)

      Để giải bài tập Phép trừ (có nhớ) một cách chính xác, các em cần thực hiện theo các bước sau:

      1. Xác định số bị trừ, số trừ và kết quả.
      2. Thực hiện phép trừ từ hàng đơn vị. Nếu số bị trừ nhỏ hơn số trừ, các em cần mượn 1 từ hàng chục.
      3. Thực hiện phép trừ ở hàng chục.
      4. Kiểm tra lại kết quả.

      Ví dụ minh họa

      Hãy cùng xem xét ví dụ sau:

      15 - 8 = ?

      Các em thực hiện như sau:

      • Hàng đơn vị: 5 - 8 không thực hiện được, cần mượn 1 từ hàng chục.
      • Hàng chục: 1 trở thành 0.
      • Hàng đơn vị: 15 - 8 = 7
      • Vậy, 15 - 8 = 7

      Lợi ích khi học Toán 2 Cánh diều tại montoan.com.vn

      montoan.com.vn là một nền tảng học toán online uy tín và chất lượng, mang đến cho các em nhiều lợi ích:

      • Bài giảng được thiết kế theo chương trình Toán 2 Cánh diều.
      • Bài tập đa dạng, phong phú và được cập nhật thường xuyên.
      • Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
      • Hỗ trợ học tập 24/7.
      • Theo dõi tiến độ học tập của con.

      Lời khuyên khi luyện tập

      Để đạt được kết quả tốt nhất, các em nên:

      • Học bài đầy đủ trước khi làm bài tập.
      • Luyện tập thường xuyên và đều đặn.
      • Hỏi thầy cô hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn.
      • Kiểm tra lại kết quả sau khi làm bài.

      Kết luận

      Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều là một phần quan trọng trong chương trình học. Việc luyện tập thường xuyên và có phương pháp sẽ giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn với môn Toán. Chúc các em học tập tốt!