Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với đề kiểm tra học kì 2 môn Toán chương trình Cánh diều - Đề số 6. Đề thi này được thiết kế để giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức đã học trong học kì.
montoan.com.vn cung cấp đề thi với cấu trúc tương tự đề thi chính thức, giúp các em làm quen với dạng bài và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.
Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m .... Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ....
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 l
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Phương pháp
Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Cách giải
Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là 30 087.
Chọn C.
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Phương pháp
Để tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1.
Cách giải
Số liền trước của số 45 000 là 44 999.
Chọn A
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Phương pháp
Dựa vào kiến thức:
Các tháng có 30 ngày là 4 , 6 , 9 , 11
Cách giải
Tháng có 30 ngày trong các tháng trên là tháng 6.
Chọn B.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Phương pháp
Quan sát đồng hồ để trả lời câu hỏi.
Cách giải
Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 50 phút.
Chọn A
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Phương pháp
Độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4
Cách giải
Độ dài cạnh hình vuông là
8 024 : 4 = 2 006 (m)
Đáp số: 2 006 m
Chọn B.
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
Phương pháp
Số tiền bác Mai đã mua = Số tiền mua thitk + số tiền mua rau củ
Cách giải
Số tiền bác Mai mua thịt và rau củ là
45 000 + 12 000 = 57 000 (đồng)
Đáp số: 57 000 đồng
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Phương pháp
- Đặt tính
- Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải
Cách giải
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Phương pháp
- Với biểu thức chỉ chứa phép nhân, phép chia ta thực hiện từ trái sang phải.
- Với biểu thức chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải
a) 38 040 : 5 : 2 = 7 608 : 2
= 3 804
b) 56 058 – 46 902 : 6 = 56 058 – 7 817
= 48 241
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Phương pháp
Áp dụng cách đổi:
1 kg = 1 000g
1 $\ell $ = 1 000 ml
Cách giải
a) 4kg 300g ……… 4030 g
Ta có 4kg 300g = 4 300 g
Vậy 4 kg 300 g > 4 030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Ta có 1 200 ml x 6 = 7 200 ml ; 8 $\ell $ = 8 000 ml
Mà 7 200 ml < 8 000 ml
Vậy 1 200 ml x 6 < 8 \(\ell \)
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Phương pháp
Chu vi hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA
Cách giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là
3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
Phương pháp
- Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai = Số kg thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất x 3
- Tìm tổng số kg thóc thu hoạch ở hai thửa ruộng
Cách giải
Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là
2 453 x 3 = 7 359 (kg)
Số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng là
2 453 + 7 359 = 9 812 (kg)
Đáp số: 9 812 kg thóc
Tải về
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 l
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Phương pháp
Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Cách giải
Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là 30 087.
Chọn C.
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Phương pháp
Để tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1.
Cách giải
Số liền trước của số 45 000 là 44 999.
Chọn A
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Phương pháp
Dựa vào kiến thức:
Các tháng có 30 ngày là 4 , 6 , 9 , 11
Cách giải
Tháng có 30 ngày trong các tháng trên là tháng 6.
Chọn B.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Phương pháp
Quan sát đồng hồ để trả lời câu hỏi.
Cách giải
Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 50 phút.
Chọn A
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Phương pháp
Độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4
Cách giải
Độ dài cạnh hình vuông là
8 024 : 4 = 2 006 (m)
Đáp số: 2 006 m
Chọn B.
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
Phương pháp
Số tiền bác Mai đã mua = Số tiền mua thitk + số tiền mua rau củ
Cách giải
Số tiền bác Mai mua thịt và rau củ là
45 000 + 12 000 = 57 000 (đồng)
Đáp số: 57 000 đồng
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Phương pháp
- Đặt tính
- Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải
Cách giải
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Phương pháp
- Với biểu thức chỉ chứa phép nhân, phép chia ta thực hiện từ trái sang phải.
- Với biểu thức chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải
a) 38 040 : 5 : 2 = 7 608 : 2
= 3 804
b) 56 058 – 46 902 : 6 = 56 058 – 7 817
= 48 241
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Phương pháp
Áp dụng cách đổi:
1 kg = 1 000g
1 $\ell $ = 1 000 ml
Cách giải
a) 4kg 300g ……… 4030 g
Ta có 4kg 300g = 4 300 g
Vậy 4 kg 300 g > 4 030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Ta có 1 200 ml x 6 = 7 200 ml ; 8 $\ell $ = 8 000 ml
Mà 7 200 ml < 8 000 ml
Vậy 1 200 ml x 6 < 8 \(\ell \)
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Phương pháp
Chu vi hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA
Cách giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là
3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
Phương pháp
- Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai = Số kg thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất x 3
- Tìm tổng số kg thóc thu hoạch ở hai thửa ruộng
Cách giải
Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là
2 453 x 3 = 7 359 (kg)
Số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng là
2 453 + 7 359 = 9 812 (kg)
Đáp số: 9 812 kg thóc
Tải về
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 l
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Phương pháp
Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Cách giải
Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là 30 087.
Chọn C.
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Phương pháp
Để tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1.
Cách giải
Số liền trước của số 45 000 là 44 999.
Chọn A
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Phương pháp
Dựa vào kiến thức:
Các tháng có 30 ngày là 4 , 6 , 9 , 11
Cách giải
Tháng có 30 ngày trong các tháng trên là tháng 6.
Chọn B.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Phương pháp
Quan sát đồng hồ để trả lời câu hỏi.
Cách giải
Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 50 phút.
Chọn A
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Phương pháp
Độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4
Cách giải
Độ dài cạnh hình vuông là
8 024 : 4 = 2 006 (m)
Đáp số: 2 006 m
Chọn B.
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
Phương pháp
Số tiền bác Mai đã mua = Số tiền mua thitk + số tiền mua rau củ
Cách giải
Số tiền bác Mai mua thịt và rau củ là
45 000 + 12 000 = 57 000 (đồng)
Đáp số: 57 000 đồng
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Phương pháp
- Đặt tính
- Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải
Cách giải
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Phương pháp
- Với biểu thức chỉ chứa phép nhân, phép chia ta thực hiện từ trái sang phải.
- Với biểu thức chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải
a) 38 040 : 5 : 2 = 7 608 : 2
= 3 804
b) 56 058 – 46 902 : 6 = 56 058 – 7 817
= 48 241
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Phương pháp
Áp dụng cách đổi:
1 kg = 1 000g
1 $\ell $ = 1 000 ml
Cách giải
a) 4kg 300g ……… 4030 g
Ta có 4kg 300g = 4 300 g
Vậy 4 kg 300 g > 4 030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Ta có 1 200 ml x 6 = 7 200 ml ; 8 $\ell $ = 8 000 ml
Mà 7 200 ml < 8 000 ml
Vậy 1 200 ml x 6 < 8 \(\ell \)
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Phương pháp
Chu vi hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA
Cách giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là
3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
Phương pháp
- Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai = Số kg thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất x 3
- Tìm tổng số kg thóc thu hoạch ở hai thửa ruộng
Cách giải
Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là
2 453 x 3 = 7 359 (kg)
Số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng là
2 453 + 7 359 = 9 812 (kg)
Đáp số: 9 812 kg thóc
Tải về
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 l
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087
B. 30 870
C. 30 087
D. 300 087
Phương pháp
Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Cách giải
Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là 30 087.
Chọn C.
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999
B. 45 001
C. 44 099
D. 44 009
Phương pháp
Để tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1.
Cách giải
Số liền trước của số 45 000 là 44 999.
Chọn A
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 12
Phương pháp
Dựa vào kiến thức:
Các tháng có 30 ngày là 4 , 6 , 9 , 11
Cách giải
Tháng có 30 ngày trong các tháng trên là tháng 6.
Chọn B.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Phương pháp
Quan sát đồng hồ để trả lời câu hỏi.
Cách giải
Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 50 phút.
Chọn A
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m
B. 2006 m
C. 1 003 m
D. 4 012 m
Phương pháp
Độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4
Cách giải
Độ dài cạnh hình vuông là
8 024 : 4 = 2 006 (m)
Đáp số: 2 006 m
Chọn B.
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng
B. 33 000 đồng
C. 67 000 đồng
D. 57 000 đồng
Phương pháp
Số tiền bác Mai đã mua = Số tiền mua thitk + số tiền mua rau củ
Cách giải
Số tiền bác Mai mua thịt và rau củ là
45 000 + 12 000 = 57 000 (đồng)
Đáp số: 57 000 đồng
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369
14 751 – 10 162
27 108 x 8
57 708 : 3
Phương pháp
- Đặt tính
- Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
- Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải
Cách giải
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 040 : 5 : 2
b) 56 058 – 46 902 : 6
Phương pháp
- Với biểu thức chỉ chứa phép nhân, phép chia ta thực hiện từ trái sang phải.
- Với biểu thức chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải
a) 38 040 : 5 : 2 = 7 608 : 2
= 3 804
b) 56 058 – 46 902 : 6 = 56 058 – 7 817
= 48 241
Câu 3. >, < ,=
a) 4kg 300g ……… 4030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Phương pháp
Áp dụng cách đổi:
1 kg = 1 000g
1 $\ell $ = 1 000 ml
Cách giải
a) 4kg 300g ……… 4030 g
Ta có 4kg 300g = 4 300 g
Vậy 4 kg 300 g > 4 030 g
b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 \(\ell \)
Ta có 1 200 ml x 6 = 7 200 ml ; 8 $\ell $ = 8 000 ml
Mà 7 200 ml < 8 000 ml
Vậy 1 200 ml x 6 < 8 \(\ell \)
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:
Phương pháp
Chu vi hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA
Cách giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là
3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng.
Phương pháp
- Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai = Số kg thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất x 3
- Tìm tổng số kg thóc thu hoạch ở hai thửa ruộng
Cách giải
Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là
2 453 x 3 = 7 359 (kg)
Số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng là
2 453 + 7 359 = 9 812 (kg)
Đáp số: 9 812 kg thóc
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Cánh diều - Đề số 6 là một công cụ quan trọng giúp học sinh lớp 3 đánh giá năng lực và kiến thức đã học trong suốt học kì. Đề thi bao gồm các dạng bài tập khác nhau, tập trung vào các chủ đề chính như:
Đề thi thường được chia thành các phần nhỏ, mỗi phần tập trung vào một chủ đề cụ thể. Thời gian làm bài thường là 60-90 phút. Cấu trúc đề thi có thể thay đổi tùy theo từng trường, nhưng nhìn chung, đề thi thường bao gồm các dạng bài sau:
Để đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra, học sinh cần:
Bài 1: Tính 345 + 287 = ?
Lời giải:
345 + 287 = 632
Bài 2: Một cửa hàng có 125 kg gạo. Người ta đã bán được 78 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Lời giải:
Số gạo còn lại là: 125 - 78 = 47 (kg)
Đáp số: 47 kg
Việc luyện tập thường xuyên với các đề kiểm tra như Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Cánh diều - Đề số 6 không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi mà còn giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và tự tin hơn trong các kỳ thi. montoan.com.vn cung cấp nhiều đề thi khác nhau với các mức độ khó khác nhau, đáp ứng nhu cầu luyện tập của mọi học sinh.
Phụ huynh nên tạo điều kiện cho con em mình luyện tập thường xuyên với các đề thi. Hãy khuyến khích con em mình tự giải bài tập và hướng dẫn con em mình khi cần thiết. Quan trọng nhất là tạo cho con em mình một môi trường học tập thoải mái, vui vẻ để con em mình có thể phát huy tối đa khả năng của mình.
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 3 Cánh diều - Đề số 6 là một công cụ hữu ích giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức. Hãy luyện tập thường xuyên và tự tin bước vào kỳ thi!