1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Trắc nghiệm Góc vuông, Góc không vuông - Nền tảng Toán học vững chắc

Chào mừng bạn đến với bộ trắc nghiệm về Góc vuông và Góc không vuông trên Montoan.com.vn! Đây là công cụ học tập tuyệt vời giúp bạn củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và tự đánh giá năng lực của mình.

Với các câu hỏi được thiết kế đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, bạn sẽ được ôn lại các khái niệm quan trọng, các định nghĩa và tính chất liên quan đến góc vuông và góc không vuông.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 1

    Hình trên có phải là một góc hay không?

    A.

    B. Không

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 2

    Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

    A. Cạnh AB, BC

    B. Cạnh AC; CB

    C. Cạnh AB, AC

    D. Cạnh AB

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 3

    Hình bên có

    góc không vuông.

    Câu 4 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 4

    Hình chữ nhật trên có

    góc vuông.

    Câu 5 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 5

    Góc trong hình là:

    A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 6

    Hình nào có một góc vuông ?

    A. Hình a

    B. Hình b

    C. Hình c

    D. Hình a và hình b

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 7

    Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

    A. Góc vuông

    B. Góc không vuông

    C. Không có góc nào được tạo thành.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 8

    Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

    A. $4$ góc vuông

    B. $8$ góc vuông

    C. $12$ góc vuông

    D. $16$ góc vuông

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 9

    Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

    a) Hình bên có hai góc vuông

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Câu 10 :

    Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 10

    Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 11

    Hình trên có phải là một góc hay không?

    A.

    B. Không

    Đáp án

    B. Không

    Phương pháp giải :

    Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).

    Lời giải chi tiết :

    Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.

    Hình trên không phải là một góc.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 12

    Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

    A. Cạnh AB, BC

    B. Cạnh AC; CB

    C. Cạnh AB, AC

    D. Cạnh AB

    Đáp án

    C. Cạnh AB, AC

    Phương pháp giải :

    Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

    Lời giải chi tiết :

    Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 13

    Hình bên có

    góc không vuông.

    Đáp án

    Hình bên có

    2

    góc không vuông.

    Phương pháp giải :

    Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông: 

    +) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho

    +) Bước 2: Quan sát:

    - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;

    - Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :

    - Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;

    - Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.

    Hình bên có \(2\) góc không vuông.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).

    Câu 4 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 14

    Hình chữ nhật trên có

    góc vuông.

    Đáp án

    Hình chữ nhật trên có

    4

    góc vuông.

    Phương pháp giải :

    - Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

    - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

    Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

    Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

    Câu 5 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 15

    Góc trong hình là:

    A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

    Đáp án

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    Phương pháp giải :

    - Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

    - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

    Lời giải chi tiết :

     Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 16

    Hình nào có một góc vuông ?

    A. Hình a

    B. Hình b

    C. Hình c

    D. Hình a và hình b

    Đáp án

    A. Hình a

    Phương pháp giải :

    Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 17

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 18

    Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

    A. Góc vuông

    B. Góc không vuông

    C. Không có góc nào được tạo thành.

    Đáp án

    B. Góc không vuông

    Phương pháp giải :

    - Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.

    - Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 19

    Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

    A. $4$ góc vuông

    B. $8$ góc vuông

    C. $12$ góc vuông

    D. $16$ góc vuông

    Đáp án

    D. $16$ góc vuông

    Phương pháp giải :

    - Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.

    - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có số góc vuông là:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 20

    Hình đã cho $16$ góc vuông.

    Đáp án cần chọn là D.

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 21

    Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

    a) Hình bên có hai góc vuông

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Đáp án

    a) Hình bên có hai góc vuông

    Đ

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    S

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Đ
    Phương pháp giải :

    a) Tìm số lượng các góc vuông.

    b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

    Lời giải chi tiết :

    a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

    b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

    c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Câu 10 :

    Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 22

    Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

    Đáp án
    Phương pháp giải :

    Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:

    - Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.

    - Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.

    Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát các đáp án, ta thấy:

    - Đáp án A có $8$ góc vuông.

    - Đáp án B có $8$ góc vuông.

    - Đáp án C có $16$ góc vuông.

    - Đáp án D có \(12\) góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 23

    Vậy cần chọn đáp án A và B.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 1

      Hình trên có phải là một góc hay không?

      A.

      B. Không

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 2

      Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

      A. Cạnh AB, BC

      B. Cạnh AC; CB

      C. Cạnh AB, AC

      D. Cạnh AB

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 3

      Hình bên có

      góc không vuông.

      Câu 4 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 4

      Hình chữ nhật trên có

      góc vuông.

      Câu 5 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 5

      Góc trong hình là:

      A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 6

      Hình nào có một góc vuông ?

      A. Hình a

      B. Hình b

      C. Hình c

      D. Hình a và hình b

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 7

      Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

      A. Góc vuông

      B. Góc không vuông

      C. Không có góc nào được tạo thành.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 8

      Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

      A. $4$ góc vuông

      B. $8$ góc vuông

      C. $12$ góc vuông

      D. $16$ góc vuông

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 9

      Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

      a) Hình bên có hai góc vuông

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Câu 10 :

      Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 10

      Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 11

      Hình trên có phải là một góc hay không?

      A.

      B. Không

      Đáp án

      B. Không

      Phương pháp giải :

      Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).

      Lời giải chi tiết :

      Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.

      Hình trên không phải là một góc.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 12

      Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

      A. Cạnh AB, BC

      B. Cạnh AC; CB

      C. Cạnh AB, AC

      D. Cạnh AB

      Đáp án

      C. Cạnh AB, AC

      Phương pháp giải :

      Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

      Lời giải chi tiết :

      Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 13

      Hình bên có

      góc không vuông.

      Đáp án

      Hình bên có

      2

      góc không vuông.

      Phương pháp giải :

      Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông: 

      +) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho

      +) Bước 2: Quan sát:

      - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;

      - Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :

      - Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;

      - Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.

      Hình bên có \(2\) góc không vuông.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).

      Câu 4 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 14

      Hình chữ nhật trên có

      góc vuông.

      Đáp án

      Hình chữ nhật trên có

      4

      góc vuông.

      Phương pháp giải :

      - Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

      - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

      Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

      Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

      Câu 5 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 15

      Góc trong hình là:

      A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

      Đáp án

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      Phương pháp giải :

      - Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

      - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

      Lời giải chi tiết :

       Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 16

      Hình nào có một góc vuông ?

      A. Hình a

      B. Hình b

      C. Hình c

      D. Hình a và hình b

      Đáp án

      A. Hình a

      Phương pháp giải :

      Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 17

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 18

      Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

      A. Góc vuông

      B. Góc không vuông

      C. Không có góc nào được tạo thành.

      Đáp án

      B. Góc không vuông

      Phương pháp giải :

      - Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.

      - Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 19

      Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

      A. $4$ góc vuông

      B. $8$ góc vuông

      C. $12$ góc vuông

      D. $16$ góc vuông

      Đáp án

      D. $16$ góc vuông

      Phương pháp giải :

      - Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.

      - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có số góc vuông là:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 20

      Hình đã cho $16$ góc vuông.

      Đáp án cần chọn là D.

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 21

      Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

      a) Hình bên có hai góc vuông

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Đáp án

      a) Hình bên có hai góc vuông

      Đ

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      S

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Đ
      Phương pháp giải :

      a) Tìm số lượng các góc vuông.

      b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

      Lời giải chi tiết :

      a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

      b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

      c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Câu 10 :

      Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 22

      Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

      Đáp án
      Phương pháp giải :

      Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:

      - Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.

      - Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.

      Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát các đáp án, ta thấy:

      - Đáp án A có $8$ góc vuông.

      - Đáp án B có $8$ góc vuông.

      - Đáp án C có $16$ góc vuông.

      - Đáp án D có \(12\) góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 23

      Vậy cần chọn đáp án A và B.

      Bạn đang khám phá nội dung Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông trong chuyên mục học toán lớp 3 trên nền tảng học toán. Với việc biên soạn chuyên biệt, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học này bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, cam kết hỗ trợ toàn diện học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức Toán lớp 3 một cách trực quan và hiệu quả tối ưu.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Trắc nghiệm Góc vuông, Góc không vuông: Tổng quan và ứng dụng

      Góc vuông và góc không vuông là những khái niệm cơ bản trong hình học, đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các kiến thức toán học phức tạp hơn. Hiểu rõ về các loại góc này là nền tảng để giải quyết các bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác, đường thẳng và nhiều hình học khác.

      Định nghĩa và phân loại góc

      Góc vuông là góc có số đo bằng 90 độ. Góc vuông thường được biểu diễn bằng ký hiệu □. Trong thực tế, góc vuông xuất hiện rất nhiều trong các vật dụng hàng ngày như góc của bàn, ghế, tường, cửa sổ,...

      Góc không vuông là góc có số đo khác 90 độ. Góc không vuông được chia thành hai loại:

      • Góc nhọn: Góc có số đo lớn hơn 0 độ và nhỏ hơn 90 độ.
      • Góc tù: Góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ.

      Cách nhận biết góc vuông và góc không vuông

      Có nhiều cách để nhận biết góc vuông và góc không vuông:

      1. Sử dụng thước đo góc: Đây là cách chính xác nhất để đo góc và xác định loại góc.
      2. Sử dụng êke: Êke là dụng cụ hình học có một góc vuông. Nếu một cạnh của góc trùng với một cạnh của êke và cạnh còn lại nằm trong góc, thì đó là góc vuông.
      3. Quan sát hình dạng: Góc vuông thường có hình dạng vuông vắn, trong khi góc không vuông có hình dạng khác.

      Bài tập trắc nghiệm về góc vuông và góc không vuông

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm giúp bạn luyện tập và kiểm tra kiến thức về góc vuông và góc không vuông:

      Câu 1: Góc có số đo bằng bao nhiêu độ được gọi là góc vuông?

      • A. 60 độ
      • B. 90 độ
      • C. 120 độ
      • D. 180 độ

      Câu 2: Góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ được gọi là?

      • A. Góc nhọn
      • B. Góc vuông
      • C. Góc tù
      • D. Góc bẹt

      Ứng dụng của góc vuông và góc không vuông trong thực tế

      Góc vuông và góc không vuông có rất nhiều ứng dụng trong thực tế:

      • Kiến trúc và xây dựng: Các công trình xây dựng như nhà cửa, cầu cống,... đều sử dụng góc vuông để đảm bảo tính vững chắc và ổn định.
      • Thiết kế đồ họa: Góc vuông và góc không vuông được sử dụng để tạo ra các hình ảnh và thiết kế đẹp mắt.
      • Đo đạc và bản đồ: Góc vuông và góc không vuông được sử dụng để đo đạc khoảng cách và vẽ bản đồ.

      Mẹo giải bài tập về góc vuông và góc không vuông

      • Đọc kỹ đề bài và xác định loại góc cần tìm.
      • Sử dụng thước đo góc hoặc êke để đo góc.
      • Áp dụng các định nghĩa và tính chất liên quan đến góc vuông và góc không vuông.
      • Kiểm tra lại kết quả trước khi nộp bài.

      Luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức

      Để nắm vững kiến thức về góc vuông và góc không vuông, bạn nên luyện tập thường xuyên với các bài tập khác nhau. Montoan.com.vn cung cấp một bộ sưu tập bài tập trắc nghiệm đa dạng và phong phú, giúp bạn rèn luyện kỹ năng và tự đánh giá năng lực của mình.

      Kết luận

      Góc vuông và góc không vuông là những khái niệm cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong hình học. Việc hiểu rõ về các loại góc này sẽ giúp bạn giải quyết các bài toán toán học một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Hãy luyện tập thường xuyên và sử dụng các công cụ học tập trực tuyến như Montoan.com.vn để củng cố kiến thức của mình!