Trong chương trình học toán, đặc biệt là phần lượng giác, việc nắm vững bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt là vô cùng quan trọng. Bảng này giúp giải quyết nhanh chóng các bài toán liên quan đến sin, cosin, tang, cotang của các góc 0°, 30°, 45°, 60°, 90°.
Tại montoan.com.vn, chúng tôi cung cấp bảng giá trị lượng giác đầy đủ, chính xác và dễ dàng tra cứu, hỗ trợ bạn học toán online hiệu quả.
Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Gồm: \({0^ \circ },{30^ \circ },{45^ \circ },{60^ \circ },{90^ \circ },{120^ \circ },{135^ \circ },{150^ \circ },{180^ \circ }\)
1. Lý thuyết
+ Các góc đặc biệt
Gồm: \({0^ \circ },{30^ \circ },{45^ \circ },{60^ \circ },{90^ \circ },{120^ \circ },{135^ \circ },{150^ \circ },{180^ \circ }\)
+ Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Kí hiệu “||” để chỉ giá trị lượng giác không xác định.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính \(A = \cos {60^ \circ } + \cot {135^ \circ } + \sin {150^ \circ }\); \(B = 2\cos \frac{\pi }{6} + 3\tan \frac{{5\pi }}{6} + \cot \frac{{3\pi }}{4}\)
Sử dụng bảng giá trị lượng giác, ta được:
\(A = \frac{1}{2} + ( - 1) + \frac{1}{2} = 0\)
\(B = 2.\frac{{\sqrt 3 }}{2} + 3.\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right) + ( - 1) = \sqrt 3 - \sqrt 3 - 1 = - 1.\)
Ví dụ 2. Tìm góc \(\alpha ({0^o} \le \alpha \le {180^o})\) trong mỗi trường hợp sau
a) \(\sin \alpha = \frac{1}{2}\) b) \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) c) \(\tan \alpha = 0\) d) \(\cot \alpha \) không xác định.
Sử dụng bảng giá trị lượng giác, ta được:
a) \(\alpha = {30^ \circ }\) hoặc \(\alpha = {150^ \circ }\)
b) \(\alpha = {45^ \circ }\)
c) \(\alpha = {0^ \circ }\) hoặc \(\alpha = {180^ \circ }\)
d) \(\alpha = {0^ \circ }\) hoặc \(\alpha = {180^ \circ }\)
Lượng giác là một nhánh quan trọng của toán học, nghiên cứu về mối quan hệ giữa các góc và cạnh của tam giác vuông. Các hàm lượng giác cơ bản bao gồm sin, cosin, tang, cotang, secant và cosecant. Trong đó, việc nắm vững giá trị của các hàm lượng giác tại các góc đặc biệt là nền tảng để giải quyết nhiều bài toán khác nhau.
Các góc đặc biệt thường gặp trong lượng giác là 0°, 30°, 45°, 60° và 90°. Dưới đây là bảng tổng hợp giá trị lượng giác của các góc này:
Góc (°) | Góc (rad) | sin | cos | tan | cot |
---|---|---|---|---|---|
0° | 0 | 0 | 1 | 0 | Không xác định |
30° | π/6 | 1/2 | √3/2 | 1/√3 | √3 |
45° | π/4 | √2/2 | √2/2 | 1 | 1 |
60° | π/3 | √3/2 | 1/2 | √3 | 1/√3 |
90° | π/2 | 1 | 0 | Không xác định | 0 |
Có nhiều phương pháp để ghi nhớ bảng giá trị lượng giác góc đặc biệt. Một trong những cách phổ biến nhất là sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ bằng hình ảnh hoặc câu chuyện. Ví dụ:
Bảng giá trị lượng giác góc đặc biệt có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Để tính giá trị lượng giác của các góc lớn hơn 90°, bạn có thể sử dụng các công thức lượng giác và tính chất đối xứng của đường tròn lượng giác. Ví dụ:
Để nắm vững bảng giá trị lượng giác góc đặc biệt, bạn nên luyện tập thường xuyên bằng cách giải các bài tập liên quan. montoan.com.vn cung cấp nhiều bài tập và tài liệu học tập miễn phí để giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán.
Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt là một công cụ quan trọng trong toán học và các lĩnh vực liên quan. Việc nắm vững bảng này sẽ giúp bạn giải quyết các bài toán một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy truy cập montoan.com.vn để học toán online hiệu quả và khám phá thêm nhiều tài liệu hữu ích khác.