1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bài trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 trong chương trình Toán 3 Kết nối tri thức. Bài trắc nghiệm này được thiết kế để giúp các em củng cố kiến thức đã học về cấu tạo số, so sánh số và các phép toán cơ bản với số có bốn chữ số.

Montoan.com.vn cung cấp một nền tảng học toán online hiệu quả, với nhiều bài tập và tài liệu học tập phong phú, giúp các em học toán một cách dễ dàng và thú vị.

Đề bài

    Câu 1 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 1

    Số viết được là:

    A. $4123$ 

    B. $1234$ 

    C. $3241$ 

    D. $3214$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 2

    Số $2425$ được đọc là:

    A. Hai bốn hai năm

    B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

    C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

    D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    $2345\to $

    $\to 2347\to $

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 4

    Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

    Đúng
    Sai
    Câu 5 :

    Cho tia số: 

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 5

    Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

    và 

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 6

    Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

    $9999=9000+$ 

    $+90+$

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 7

    Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

    A. $803$ 

    B. $8003$ 

    C. $8030$

    D. $8000$

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 8

    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    A. $9999$ 

    B. $9998$ 

    C. $9876$ 

    D. $1000$

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 9

    Cho tổng sau: $5000+10+5$.

    Số được tạo thành là:

    A. $5105$ 

    B. $5015$ 

    C. $50105$

    D. $1010$

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 10

    Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

    A. $1010$ 

    B. $1100$

    C. $1001$

    D. $1000$

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 11

    Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

    A. $9$ 

    B. $7$

    C. $6$

    D. $8$

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 12

    Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

    A. $2$ trăm 

    B. $2$ chục 

    C. $2$ đơn vị

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 13

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 14

    Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

    Số đó là:

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 15

    Số viết được là:

    A. $4123$ 

    B. $1234$ 

    C. $3241$ 

    D. $3214$

    Đáp án

    D. $3214$

    Phương pháp giải :

    - Xác định giá trị của các hàng trong bảng.

    - Viết liên tiếp các chữ số của từng hàng theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 16

    Số viết được là: $3214$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 17

    Số $2425$ được đọc là:

    A. Hai bốn hai năm

    B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

    C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

    D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

    Đáp án

    C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

    Phương pháp giải :

    Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu nghìn, trăm, chục và đơn vị rồi đọc số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Số $2425$ gồm $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị

    Số $2425$ được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 18

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    $2345\to $

    $\to 2347\to $

    Đáp án

    $2345\to $

    2346

    $\to 2347\to $

    2348
    Phương pháp giải :

    Đếm xuôi các số từ \(2345\) rồi điền vào chỗ trống số còn thiếu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: $2345\to 2346\to 2347\to 2348$

    Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là \(2346\) và \(2348\).

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 19

    Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

    Đúng
    Sai
    Đáp án
    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    Số liền trước của một số là số bé hơn số đó một đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Số liền trước của $9999$ là $9998$.

    Đáp án cần chọn là Sai.

    Câu 5 :

    Cho tia số: 

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 20

    Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

    và 

    Đáp án

    Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

    9000

    và 

    9200
    Phương pháp giải :

    - Các số tròn trăm là các số có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số $0$.

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 21

    Số cần điền vào tia số lần lượt là: $9000$ và $9200$.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 22

    Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

    $9999=9000+$ 

    $+90+$

    Đáp án

    $9999=9000+$ 

    900

    $+90+$

    9
    Phương pháp giải :

    Phân tích số đã cho thành tổng các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Số \(9999\)\(=9000+900\)\(+90+9\)

    Số cần điền lần lượt là: \(900;\,9\).

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 23

    Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

    A. $803$ 

    B. $8003$ 

    C. $8030$

    D. $8000$

    Đáp án

    B. $8003$ 

    Phương pháp giải :

    - Một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị tức là hàng chục của số này bằng $0$.

    - Số đó trở thành: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Từ đó em viết được số tương ứng với cách đọc đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Số được viết từ cách đọc là: $8003$.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 24

    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    A. $9999$ 

    B. $9998$ 

    C. $9876$ 

    D. $1000$

    Đáp án

    C. $9876$ 

    Phương pháp giải :

    - Số chẵn là những số có hàng đơn vị là một trong các chữ số: $0;\,2;\,4;\,6;\,8.$

    - Số lớn nhất có bốn chữ số thì hàng nghìn thường chọn chữ số \(9\).

    - Các chữ số của số cần tìm phải khác nhau nên tiếp tục tìm chữ số hàng trăm, hàng chục phù hợp.

    Lời giải chi tiết :

    Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: $9876$

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 25

    Cho tổng sau: $5000+10+5$.

    Số được tạo thành là:

    A. $5105$ 

    B. $5015$ 

    C. $50105$

    D. $1010$

    Đáp án

    B. $5015$ 

    Phương pháp giải :

    Tổng đã cho gồm $5$ nghìn, $0$ trăm, $1$ chục, $5$ đơn vị.

    Từ đó em viết được số có $4$ chữ số cần tìm.

    Lời giải chi tiết :

    Số được tạo thành là: $5015$

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 26

    Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

    A. $1010$ 

    B. $1100$

    C. $1001$

    D. $1000$

    Đáp án

    C. $1001$

    Phương pháp giải :

    Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng $0$.

    Lời giải chi tiết :

    Số \(1001\) có chữ số hàng đơn vị là \(1\) nên số đó không phải số tròn chục.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 27

    Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

    A. $9$ 

    B. $7$

    C. $6$

    D. $8$

    Đáp án

    A. $9$ 

    Phương pháp giải :

    Chữ số nằm ở hàng nghìn là chữ số đầu tiên của số có $4$ chữ số.

    Lời giải chi tiết :

    Chữ số hàng nghìn của số này là: $9$

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 28

    Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

    A. $2$ trăm 

    B. $2$ chục 

    C. $2$ đơn vị

    Đáp án

    A. $2$ trăm 

    Phương pháp giải :

    Phân tích cấu tạo số có \(4\) chữ số và xác định số $2$ nằm ở hàng nào để từ đó em có câu trả lời đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

    Chữ số $2$ nằm ở hàng trăm và có giá trị là $2$ trăm.

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 29

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    Đáp án

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

    1023
    Phương pháp giải :

    Chọn các chữ số $0;\,1;\,2;\,3$ rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp để tạo thành số nhỏ nhất có bốn chữ số cần tìm.

    Lời giải chi tiết :

    Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: $1023$.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(1023\).

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 30

    Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

    Số đó là:

    Đáp án

    Số đó là:

    1248
    Phương pháp giải :

    Tìm các chữ số của các hàng để tạo thành số có bốn chữ số thỏa mãn bài toán.

    Tóm tắt:

    Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 31

    Lần lượt chọn giá trị hàng nghìn bằng $1$ rồi gấp đôi để tìm hàng trăm, tiếp tục như vậy để tìm hàng chục và hàng đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $1$ thì

    Chữ số hàng trăm là: $1\times 2=2$ (đơn vị)

    Chữ số hàng chục là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

    Chữ số hàng đơn vị là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

    Số tìm được là $1248$ (thỏa mãn)

    + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $2$ thì:

    Chữ số hàng trăm là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

    Chữ số hàng chục là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

    Chữ số hàng đơn vị là: $8\times 2=16$ (đơn vị)

    Trường hợp này không thỏa mãn.

    Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số $1248$

    Số cần điền vào chỗ trống là: $1248$

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 1

      Số viết được là:

      A. $4123$ 

      B. $1234$ 

      C. $3241$ 

      D. $3214$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 2

      Số $2425$ được đọc là:

      A. Hai bốn hai năm

      B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

      C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

      D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      $2345\to $

      $\to 2347\to $

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 4

      Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

      Đúng
      Sai
      Câu 5 :

      Cho tia số: 

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 5

      Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

      và 

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 6

      Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

      $9999=9000+$ 

      $+90+$

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 7

      Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

      A. $803$ 

      B. $8003$ 

      C. $8030$

      D. $8000$

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 8

      Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      A. $9999$ 

      B. $9998$ 

      C. $9876$ 

      D. $1000$

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 9

      Cho tổng sau: $5000+10+5$.

      Số được tạo thành là:

      A. $5105$ 

      B. $5015$ 

      C. $50105$

      D. $1010$

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 10

      Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

      A. $1010$ 

      B. $1100$

      C. $1001$

      D. $1000$

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 11

      Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

      A. $9$ 

      B. $7$

      C. $6$

      D. $8$

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 12

      Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

      A. $2$ trăm 

      B. $2$ chục 

      C. $2$ đơn vị

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 13

      Điền số thích hợp vào chỗ trống.

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 14

      Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

      Số đó là:

      Câu 1 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 15

      Số viết được là:

      A. $4123$ 

      B. $1234$ 

      C. $3241$ 

      D. $3214$

      Đáp án

      D. $3214$

      Phương pháp giải :

      - Xác định giá trị của các hàng trong bảng.

      - Viết liên tiếp các chữ số của từng hàng theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 16

      Số viết được là: $3214$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 17

      Số $2425$ được đọc là:

      A. Hai bốn hai năm

      B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

      C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

      D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

      Đáp án

      C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

      Phương pháp giải :

      Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu nghìn, trăm, chục và đơn vị rồi đọc số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Số $2425$ gồm $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị

      Số $2425$ được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 18

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      $2345\to $

      $\to 2347\to $

      Đáp án

      $2345\to $

      2346

      $\to 2347\to $

      2348
      Phương pháp giải :

      Đếm xuôi các số từ \(2345\) rồi điền vào chỗ trống số còn thiếu.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: $2345\to 2346\to 2347\to 2348$

      Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là \(2346\) và \(2348\).

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 19

      Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

      Đúng
      Sai
      Đáp án
      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      Số liền trước của một số là số bé hơn số đó một đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Số liền trước của $9999$ là $9998$.

      Đáp án cần chọn là Sai.

      Câu 5 :

      Cho tia số: 

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 20

      Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

      và 

      Đáp án

      Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

      9000

      và 

      9200
      Phương pháp giải :

      - Các số tròn trăm là các số có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số $0$.

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 21

      Số cần điền vào tia số lần lượt là: $9000$ và $9200$.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 22

      Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

      $9999=9000+$ 

      $+90+$

      Đáp án

      $9999=9000+$ 

      900

      $+90+$

      9
      Phương pháp giải :

      Phân tích số đã cho thành tổng các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Số \(9999\)\(=9000+900\)\(+90+9\)

      Số cần điền lần lượt là: \(900;\,9\).

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 23

      Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

      A. $803$ 

      B. $8003$ 

      C. $8030$

      D. $8000$

      Đáp án

      B. $8003$ 

      Phương pháp giải :

      - Một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị tức là hàng chục của số này bằng $0$.

      - Số đó trở thành: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Từ đó em viết được số tương ứng với cách đọc đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      Số được viết từ cách đọc là: $8003$.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 24

      Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      A. $9999$ 

      B. $9998$ 

      C. $9876$ 

      D. $1000$

      Đáp án

      C. $9876$ 

      Phương pháp giải :

      - Số chẵn là những số có hàng đơn vị là một trong các chữ số: $0;\,2;\,4;\,6;\,8.$

      - Số lớn nhất có bốn chữ số thì hàng nghìn thường chọn chữ số \(9\).

      - Các chữ số của số cần tìm phải khác nhau nên tiếp tục tìm chữ số hàng trăm, hàng chục phù hợp.

      Lời giải chi tiết :

      Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: $9876$

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 25

      Cho tổng sau: $5000+10+5$.

      Số được tạo thành là:

      A. $5105$ 

      B. $5015$ 

      C. $50105$

      D. $1010$

      Đáp án

      B. $5015$ 

      Phương pháp giải :

      Tổng đã cho gồm $5$ nghìn, $0$ trăm, $1$ chục, $5$ đơn vị.

      Từ đó em viết được số có $4$ chữ số cần tìm.

      Lời giải chi tiết :

      Số được tạo thành là: $5015$

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 26

      Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

      A. $1010$ 

      B. $1100$

      C. $1001$

      D. $1000$

      Đáp án

      C. $1001$

      Phương pháp giải :

      Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng $0$.

      Lời giải chi tiết :

      Số \(1001\) có chữ số hàng đơn vị là \(1\) nên số đó không phải số tròn chục.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 27

      Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

      A. $9$ 

      B. $7$

      C. $6$

      D. $8$

      Đáp án

      A. $9$ 

      Phương pháp giải :

      Chữ số nằm ở hàng nghìn là chữ số đầu tiên của số có $4$ chữ số.

      Lời giải chi tiết :

      Chữ số hàng nghìn của số này là: $9$

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 28

      Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

      A. $2$ trăm 

      B. $2$ chục 

      C. $2$ đơn vị

      Đáp án

      A. $2$ trăm 

      Phương pháp giải :

      Phân tích cấu tạo số có \(4\) chữ số và xác định số $2$ nằm ở hàng nào để từ đó em có câu trả lời đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

      Chữ số $2$ nằm ở hàng trăm và có giá trị là $2$ trăm.

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 29

      Điền số thích hợp vào chỗ trống.

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      Đáp án

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

      1023
      Phương pháp giải :

      Chọn các chữ số $0;\,1;\,2;\,3$ rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp để tạo thành số nhỏ nhất có bốn chữ số cần tìm.

      Lời giải chi tiết :

      Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: $1023$.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(1023\).

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 30

      Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

      Số đó là:

      Đáp án

      Số đó là:

      1248
      Phương pháp giải :

      Tìm các chữ số của các hàng để tạo thành số có bốn chữ số thỏa mãn bài toán.

      Tóm tắt:

      Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức 0 31

      Lần lượt chọn giá trị hàng nghìn bằng $1$ rồi gấp đôi để tìm hàng trăm, tiếp tục như vậy để tìm hàng chục và hàng đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $1$ thì

      Chữ số hàng trăm là: $1\times 2=2$ (đơn vị)

      Chữ số hàng chục là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

      Chữ số hàng đơn vị là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

      Số tìm được là $1248$ (thỏa mãn)

      + Nếu chữ số hàng nghìn bằng $2$ thì:

      Chữ số hàng trăm là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

      Chữ số hàng chục là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

      Chữ số hàng đơn vị là: $8\times 2=16$ (đơn vị)

      Trường hợp này không thỏa mãn.

      Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số $1248$

      Số cần điền vào chỗ trống là: $1248$

      Bạn đang khám phá nội dung Trắc nghiệm Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức trong chuyên mục toán bài tập lớp 3 trên nền tảng tài liệu toán. Với việc biên soạn chuyên biệt, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học này bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, cam kết hỗ trợ toàn diện học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức Toán lớp 3 một cách trực quan và hiệu quả tối ưu.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 - Tổng quan

      Bài 45 Toán 3 Kết nối tri thức tập trung vào việc giới thiệu cho học sinh về số có bốn chữ số, đặc biệt là số 10 000. Học sinh sẽ được làm quen với cách đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số có bốn chữ số. Đây là nền tảng quan trọng để học sinh tiếp cận với các phép toán phức tạp hơn trong tương lai.

      Nội dung chính của bài học

      • Số 10 000: Giới thiệu số 10 000 là số có bốn chữ số, là số liền sau số 9 999.
      • Cấu tạo số có bốn chữ số: Giải thích về giá trị của từng chữ số trong một số có bốn chữ số (hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị).
      • Đọc và viết số có bốn chữ số: Hướng dẫn cách đọc và viết đúng các số có bốn chữ số.
      • So sánh số có bốn chữ số: Dạy học sinh cách so sánh hai số có bốn chữ số dựa trên giá trị của từng hàng.
      • Sắp xếp số có bốn chữ số: Luyện tập sắp xếp các số có bốn chữ số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

      Các dạng bài tập thường gặp

      1. Điền vào chỗ trống: Bài tập yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu phát biểu về số có bốn chữ số.
      2. Chọn đáp án đúng: Bài tập trắc nghiệm với các câu hỏi về đọc, viết, so sánh và sắp xếp số có bốn chữ số.
      3. Sắp xếp các số: Bài tập yêu cầu học sinh sắp xếp các số có bốn chữ số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
      4. Bài tập thực tế: Các bài tập liên quan đến các tình huống thực tế, giúp học sinh áp dụng kiến thức đã học vào giải quyết các vấn đề.

      Ví dụ minh họa

      Ví dụ 1: Đọc số 3 578.

      Số 3 578 đọc là: Ba nghìn năm trăm bảy mươi tám.

      Ví dụ 2: So sánh hai số 4 235 và 4 253.

      Ta thấy hai số có cùng hàng nghìn và hàng trăm. So sánh hàng chục, ta thấy 3 < 5. Vậy 4 235 < 4 253.

      Mẹo học tập hiệu quả

      • Nắm vững kiến thức cơ bản: Hiểu rõ cấu tạo số, giá trị của từng chữ số và cách đọc, viết số có bốn chữ số.
      • Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng.
      • Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Sử dụng các ứng dụng học tập, trò chơi hoặc video bài giảng để học tập một cách thú vị và hiệu quả.
      • Hỏi thầy cô hoặc bạn bè: Nếu gặp khó khăn, đừng ngần ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè để được giúp đỡ.

      Ứng dụng của kiến thức

      Kiến thức về số có bốn chữ số có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày, như:

      • Tính toán tiền bạc: Khi mua sắm hoặc thanh toán hóa đơn, chúng ta thường gặp các số có bốn chữ số.
      • Đọc số trên đồng hồ: Đồng hồ số thường hiển thị các số có bốn chữ số.
      • Đo lường: Các đơn vị đo lường như mét, kilômét cũng sử dụng các số có bốn chữ số.

      Kết luận

      Bài 45 Toán 3 Kết nối tri thức là một bài học quan trọng, giúp học sinh làm quen với số có bốn chữ số và các phép toán cơ bản. Việc nắm vững kiến thức này sẽ là nền tảng vững chắc cho các em học toán ở các lớp trên. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao!