Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bài trắc nghiệm Toán 3 Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000, thuộc chương trình Kết nối tri thức. Bài tập này được thiết kế để giúp các em củng cố kiến thức đã học về so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
Montoan.com.vn cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, từ dễ đến khó, giúp các em tự đánh giá năng lực và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
Lời giải và đáp án
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
B. $21873$
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
- Các số đã cho đều là số có $5$ chữ số.
- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.
Ta có: \(21\,387<21\,783\)\(<21\,837<21\,873\)
Vậy số lớn nhất trong các số là: \(21873\).
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
A. $0$
- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$
Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
\[23455\]
\[23456\]
\[23465\]
- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.
- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
Ta có: \(23455<23456<23465\)
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
$1145\,m$
$1km\,45\,m$
$10\,000\,dm$
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Đổi: $1km\,45\,m = 1045\,m$
$10\,000\,dm = 1000\,m$
Ta có: $1000\,m < 1045\,m < 1145\,m$ nên sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
$1145\,m$ ; $1km\,45\,m;$ $10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
B. Rùa
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi chọn đáp án thích hợp.
Đổi: $500\,m = 50\,000\,cm$
Vì $50\,000\,cm > 40\,565\,cm$ nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
$12\,345$
>$4567$
Hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.
Số \(12\,345\) là số có \(5\) chữ số; số \(4\,567\) là số có \(4\) chữ số.
Vậy $12\,345> 4567$.
Dấu cần điền vào chỗ trống là: $>$.
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
B. $21873$
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
- Các số đã cho đều là số có $5$ chữ số.
- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.
Ta có: \(21\,387<21\,783\)\(<21\,837<21\,873\)
Vậy số lớn nhất trong các số là: \(21873\).
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
A. $0$
- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$
Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
\[23455\]
\[23456\]
\[23465\]
- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.
- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
Ta có: \(23455<23456<23465\)
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
$1145\,m$
$1km\,45\,m$
$10\,000\,dm$
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Đổi: $1km\,45\,m = 1045\,m$
$10\,000\,dm = 1000\,m$
Ta có: $1000\,m < 1045\,m < 1145\,m$ nên sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
$1145\,m$ ; $1km\,45\,m;$ $10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
B. Rùa
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi chọn đáp án thích hợp.
Đổi: $500\,m = 50\,000\,cm$
Vì $50\,000\,cm > 40\,565\,cm$ nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
$12\,345$
>$4567$
Hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.
Số \(12\,345\) là số có \(5\) chữ số; số \(4\,567\) là số có \(4\) chữ số.
Vậy $12\,345> 4567$.
Dấu cần điền vào chỗ trống là: $>$.
Bài 60 Toán 3 Kết nối tri thức tập trung vào việc giúp học sinh nắm vững cách so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000. Đây là một kỹ năng quan trọng, nền tảng cho các phép tính và giải quyết vấn đề toán học phức tạp hơn ở các lớp trên.
Để so sánh hai số tự nhiên, ta thực hiện theo các bước sau:
Để giải nhanh các bài tập so sánh số, các em có thể áp dụng một số mẹo sau:
Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm minh họa để các em luyện tập:
Để nắm vững kiến thức về so sánh các số trong phạm vi 100 000, các em cần luyện tập thường xuyên. Montoan.com.vn cung cấp một hệ thống bài tập đa dạng và phong phú, giúp các em rèn luyện kỹ năng và tự tin hơn trong các kỳ thi.
Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán!
Số | So sánh | Kết quả |
---|---|---|
12345 | > | 12340 |
56789 | < | 56790 |