1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh đến với bài trắc nghiệm Toán 3 Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Bài trắc nghiệm này được thiết kế để giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học về cách tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông.

Montoan.com.vn cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao gồm nhiều mức độ khó khác nhau, giúp các em tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho các bài kiểm tra sắp tới.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 1

    Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

    Chu vi hình chữ nhật là 

    $cm$

    Diện tích hình chữ nhật là 

    $cm^2$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 2

    Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

    A. $27\,c{m^2}$

    B. $270\,c{m^2}$

    C. $27\,d{m^2}$

    D. $270\,d{m^2}$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 3

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    A. $14\,cm$

    B. $14\,c{m^2}$

    C. $13\,cm$

    D. $13\,c{m^2}$

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 4

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $5\,cm$

    B. $50\,c{m^2}$

    C. $225\,c{m^2}$

    D. $5\,c{m^2}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 5

    Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. \(96\,c{m^2}\)

    B. \(144\,c{m^2}\)

    C. \(134\,c{m^2}\)

    D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 6

    Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $32\,c{m^2}$

    B. $8\,c{m^2}$

    C. $128\,c{m^2}$

    D. $448\,c{m^2}$

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 7

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    \(cm\).

    Câu 8 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 8

    Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

    Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

    \({c{m^2}}\)

    Câu 9 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 9

    Diện tích của phần tô màu trong hình là

    $cm^2$

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 10

    Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

    Chu vi hình vuông là:

    $cm$

    Diện tích hình vuông là:

    $cm^2$

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 11

    Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(8100\,c{m^2}\)

    B. \(81\,c{m^2}\)

    C. \(360\,m{m^2}\)

    D. \(360\,c{m^2}\)

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 12

    Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(64 cm\)

    B. \(64\,c{m^2}\)

    C. \(72\,c{m^2}\)

    D. \(72cm\)

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 13

    Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

    A. \(64\,cm\)

    B. \(32\,c{m^2}\)

    C. \(64\,c{m^2}\)

    D. \(32\,cm\)

    Câu 14 :

    Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 14

    Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

    A. \(100\,c{m^2}\)

    B. \(240\,c{m^2}\)

    C. \(600\,c{m^2}\)

    D. \(60\,c{m^2}\)

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 15

    Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

    Cạnh của hình vuông đó là:

    $cm$

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 16

    Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

    Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 17
    lớn hơn
    nhỏ hơn
    bằng
    Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
    Câu 17 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 18

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 19

    Diện tích của hình vuông ABCD là:

    \(c{m^2}\)

    Câu 18 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 20

    Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

    A. \(8\) lần

    B. \(9\) lần

    C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

    D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

    Câu 19 :

    Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 21

    Diện tích còn lại của sân chơi là:

    A. \(4\,{m^2}\)

    B. \(225\,{m^2}\)

    C. \(229\,{m^2}\)

    D. \(221\,{m^2}\)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 22

    Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

    Chu vi hình chữ nhật là 

    $cm$

    Diện tích hình chữ nhật là 

    $cm^2$

    Đáp án

    Chu vi hình chữ nhật là 

    32

    $cm$

    Diện tích hình chữ nhật là 

    55

    $cm^2$

    Phương pháp giải :

    -Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.

    - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

    Lời giải chi tiết :

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    $\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$

    Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 23

    Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

    A. $27\,c{m^2}$

    B. $270\,c{m^2}$

    C. $27\,d{m^2}$

    D. $270\,d{m^2}$

    Đáp án

    B. $270\,c{m^2}$

    Phương pháp giải :

    - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

    Lời giải chi tiết :

    Đổi: $3\,dm = 30\,cm$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $270\,c{m^2}$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 24

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    A. $14\,cm$

    B. $14\,c{m^2}$

    C. $13\,cm$

    D. $13\,c{m^2}$

    Đáp án

    C. $13\,cm$

    Phương pháp giải :

    Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

    $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

    Đáp số: $13\,cm$.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 25

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $5\,cm$

    B. $50\,c{m^2}$

    C. $225\,c{m^2}$

    D. $5\,c{m^2}$

    Đáp án

    C. $225\,c{m^2}$

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

    - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng

    Lời giải chi tiết :

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    $45:9 = 5\,(cm)$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $225\,c{m^2}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 26

    Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. \(96\,c{m^2}\)

    B. \(144\,c{m^2}\)

    C. \(134\,c{m^2}\)

    D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

    Đáp án

    B. \(144\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

    - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

    Sơ đồ:

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 27
    Lời giải chi tiết :

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    \(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    \(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(144\,c{m^2}\).

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 28

    Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    A. $32\,c{m^2}$

    B. $8\,c{m^2}$

    C. $128\,c{m^2}$

    D. $448\,c{m^2}$

    Đáp án

    C. $128\,c{m^2}$

    Phương pháp giải :

    - Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật

    - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

    - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.

    Lời giải chi tiết :

    Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

    $48:2 = 24\left( {cm} \right)$

    Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

    $24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$

    Diện tích của hình chữ nhật đó là:

    $16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $128\,c{m^2}$.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 29

    Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    \(cm\).

    Đáp án

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    42

    \(cm\).

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

    - Tìm chu vi của hình chữ nhật.

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

    $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

    Chu vi của hình chữ nhật đó là:

    $\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$

    Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.

    Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

    Câu 8 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 30

    Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

    Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

    \({c{m^2}}\)

    Đáp án

    Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

    80

    \({c{m^2}}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.

    - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

    \(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

    \(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(80\,c{m^2}\).

    Câu 9 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 31

    Diện tích của phần tô màu trong hình là

    $cm^2$

    Đáp án

    Diện tích của phần tô màu trong hình là

    90

    $cm^2$

    Phương pháp giải :

    - Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD

    - Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR

    - Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

    $6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$

    Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

    $12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$

    Diện tích của phần tô màu là:

    $108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$

    Đáp số: $90\,c{m^2}$.

    Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 32

    Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

    Chu vi hình vuông là:

    $cm$

    Diện tích hình vuông là:

    $cm^2$

    Đáp án

    Chu vi hình vuông là:

    12

    $cm$

    Diện tích hình vuông là:

    9

    $cm^2$

    Phương pháp giải :

    - Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

    - Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Chu vi của hình vuông là:

    \(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình vuông là:

    \(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)

    Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 33

    Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(8100\,c{m^2}\)

    B. \(81\,c{m^2}\)

    C. \(360\,m{m^2}\)

    D. \(360\,c{m^2}\)

    Đáp án

    B. \(81\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.

    - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)

    Diện tích của hình vuông đó là:

    \(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(81\,c{m^2}\)

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 34

    Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

    A. \(64 cm\)

    B. \(64\,c{m^2}\)

    C. \(72\,c{m^2}\)

    D. \(72cm\)

    Đáp án

    B. \(64\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm độ dài của cạnh hình vuông.

    - Tìm diện tích của hình vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Cạnh hình vuông đó dài là:

    \(32:4 = 8\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của hình vuông đó là:

    \(8 \times 8 = 64\,\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(64\,c{m^2}\)

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 35

    Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

    A. \(64\,cm\)

    B. \(32\,c{m^2}\)

    C. \(64\,c{m^2}\)

    D. \(32\,cm\)

    Đáp án

    D. \(32\,cm\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)

    - Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

    Lời giải chi tiết :

    Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)

    Chu vi của hình vuông là:

    \(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)

    Đáp số: \(32\,cm\)

    Câu 14 :

    Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 36

    Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

    A. \(100\,c{m^2}\)

    B. \(240\,c{m^2}\)

    C. \(600\,c{m^2}\)

    D. \(60\,c{m^2}\)

    Đáp án

    C. \(600\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.

    - Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.

    Lời giải chi tiết :

    Chiều dài của mảng tường là:

    \(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)

    Diện tích của mảng tường đó là:

    \(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(600\,c{m^2}\).

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 37

    Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

    Cạnh của hình vuông đó là:

    $cm$

    Đáp án

    Cạnh của hình vuông đó là:

    10

    $cm$

    Phương pháp giải :

    - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.

    - Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của hình vuông là:

    \(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)

    Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)

    Câu 16 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 38

    Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

    Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 39
    lớn hơn
    nhỏ hơn
    bằng
    Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
    Đáp án
    lớn hơn
    nhỏ hơn
    bằng
    Diện tích của hình vuông
    lớn hơn
    diện tích hình chữ nhật.
    Phương pháp giải :

    - Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.

    - So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích hình vuông ABCD là:

    \(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:

    \(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)

    Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.

    Câu 17 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 40

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 41

    Diện tích của hình vuông ABCD là:

    \(c{m^2}\)

    Đáp án

    Diện tích của hình vuông ABCD là:

    16

    \(c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tìm số ô vuông có diện tích \(1c{m^2}\) có ở trong hình vuông ABCD.

    Lời giải chi tiết :

    Hình vuông ABCD có:

    \(4 \times 4 = 16\) (ô vuông)

    Diện tích mỗi ô vuông là \(1\,c{m^2}\)

    Diện tích hình vuông ABCD là:

    \(4 \times 4 = 16\,\left( {c{m^2}} \right)\)

    Đáp số: $16c{m^2}$

    Câu 18 :

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 42

    Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

    A. \(8\) lần

    B. \(9\) lần

    C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

    D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

    Đáp án

    C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

    Phương pháp giải :

    - Tìm diện tích của hình vuông.

    - Tìm diện tích của hình chữ nhật.

    - Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.

    -Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của hình vuông là:

    \(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)

    Diện tích của hình chữ nhật là:

    \(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)

    Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:

    \(72:9 = 8\) (lần)

    Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.

    Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).

    Câu 19 :

    Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

    Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 43

    Diện tích còn lại của sân chơi là:

    A. \(4\,{m^2}\)

    B. \(225\,{m^2}\)

    C. \(229\,{m^2}\)

    D. \(221\,{m^2}\)

    Đáp án

    D. \(221\,{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.

    - Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.

    - Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.

    Lời giải chi tiết :

    Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:

    \(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)

    Diện tích của bồn hoa hình vuông là:

    \(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)

    Diện tích còn lại là:

    \(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \(221\,{m^2}\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 1

      Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

      Chu vi hình chữ nhật là 

      $cm$

      Diện tích hình chữ nhật là 

      $cm^2$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 2

      Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

      A. $27\,c{m^2}$

      B. $270\,c{m^2}$

      C. $27\,d{m^2}$

      D. $270\,d{m^2}$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 3

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

      A. $14\,cm$

      B. $14\,c{m^2}$

      C. $13\,cm$

      D. $13\,c{m^2}$

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 4

      Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $5\,cm$

      B. $50\,c{m^2}$

      C. $225\,c{m^2}$

      D. $5\,c{m^2}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 5

      Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. \(96\,c{m^2}\)

      B. \(144\,c{m^2}\)

      C. \(134\,c{m^2}\)

      D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 6

      Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $32\,c{m^2}$

      B. $8\,c{m^2}$

      C. $128\,c{m^2}$

      D. $448\,c{m^2}$

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 7

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      \(cm\).

      Câu 8 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 8

      Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

      Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

      \({c{m^2}}\)

      Câu 9 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 9

      Diện tích của phần tô màu trong hình là

      $cm^2$

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 10

      Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

      Chu vi hình vuông là:

      $cm$

      Diện tích hình vuông là:

      $cm^2$

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 11

      Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(8100\,c{m^2}\)

      B. \(81\,c{m^2}\)

      C. \(360\,m{m^2}\)

      D. \(360\,c{m^2}\)

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 12

      Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(64 cm\)

      B. \(64\,c{m^2}\)

      C. \(72\,c{m^2}\)

      D. \(72cm\)

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 13

      Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

      A. \(64\,cm\)

      B. \(32\,c{m^2}\)

      C. \(64\,c{m^2}\)

      D. \(32\,cm\)

      Câu 14 :

      Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 14

      Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

      A. \(100\,c{m^2}\)

      B. \(240\,c{m^2}\)

      C. \(600\,c{m^2}\)

      D. \(60\,c{m^2}\)

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 15

      Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

      Cạnh của hình vuông đó là:

      $cm$

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 16

      Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

      Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 17
      lớn hơn
      nhỏ hơn
      bằng
      Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
      Câu 17 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 18

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 19

      Diện tích của hình vuông ABCD là:

      \(c{m^2}\)

      Câu 18 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 20

      Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

      A. \(8\) lần

      B. \(9\) lần

      C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

      D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

      Câu 19 :

      Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 21

      Diện tích còn lại của sân chơi là:

      A. \(4\,{m^2}\)

      B. \(225\,{m^2}\)

      C. \(229\,{m^2}\)

      D. \(221\,{m^2}\)

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 22

      Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

      Chu vi hình chữ nhật là 

      $cm$

      Diện tích hình chữ nhật là 

      $cm^2$

      Đáp án

      Chu vi hình chữ nhật là 

      32

      $cm$

      Diện tích hình chữ nhật là 

      55

      $cm^2$

      Phương pháp giải :

      -Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.

      - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

      Lời giải chi tiết :

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      $\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$

      Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 23

      Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

      A. $27\,c{m^2}$

      B. $270\,c{m^2}$

      C. $27\,d{m^2}$

      D. $270\,d{m^2}$

      Đáp án

      B. $270\,c{m^2}$

      Phương pháp giải :

      - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

      Lời giải chi tiết :

      Đổi: $3\,dm = 30\,cm$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $270\,c{m^2}$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 24

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

      A. $14\,cm$

      B. $14\,c{m^2}$

      C. $13\,cm$

      D. $13\,c{m^2}$

      Đáp án

      C. $13\,cm$

      Phương pháp giải :

      Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

      $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

      Đáp số: $13\,cm$.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 25

      Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $5\,cm$

      B. $50\,c{m^2}$

      C. $225\,c{m^2}$

      D. $5\,c{m^2}$

      Đáp án

      C. $225\,c{m^2}$

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

      - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng

      Lời giải chi tiết :

      Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

      $45:9 = 5\,(cm)$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $225\,c{m^2}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 26

      Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. \(96\,c{m^2}\)

      B. \(144\,c{m^2}\)

      C. \(134\,c{m^2}\)

      D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

      Đáp án

      B. \(144\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

      - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

      Sơ đồ:

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 27
      Lời giải chi tiết :

      Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

      \(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      \(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(144\,c{m^2}\).

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 28

      Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      A. $32\,c{m^2}$

      B. $8\,c{m^2}$

      C. $128\,c{m^2}$

      D. $448\,c{m^2}$

      Đáp án

      C. $128\,c{m^2}$

      Phương pháp giải :

      - Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật

      - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

      - Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.

      Lời giải chi tiết :

      Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

      $48:2 = 24\left( {cm} \right)$

      Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

      $24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$

      Diện tích của hình chữ nhật đó là:

      $16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $128\,c{m^2}$.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 29

      Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      \(cm\).

      Đáp án

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      42

      \(cm\).

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

      - Tìm chu vi của hình chữ nhật.

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

      $104:8 = 13\left( {cm} \right)$

      Chu vi của hình chữ nhật đó là:

      $\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$

      Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.

      Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

      Câu 8 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 30

      Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

      Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

      \({c{m^2}}\)

      Đáp án

      Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

      80

      \({c{m^2}}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.

      - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

      \(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

      \(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(80\,c{m^2}\).

      Câu 9 : Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 31

      Diện tích của phần tô màu trong hình là

      $cm^2$

      Đáp án

      Diện tích của phần tô màu trong hình là

      90

      $cm^2$

      Phương pháp giải :

      - Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD

      - Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR

      - Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

      $6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$

      Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

      $12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$

      Diện tích của phần tô màu là:

      $108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$

      Đáp số: $90\,c{m^2}$.

      Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 32

      Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

      Chu vi hình vuông là:

      $cm$

      Diện tích hình vuông là:

      $cm^2$

      Đáp án

      Chu vi hình vuông là:

      12

      $cm$

      Diện tích hình vuông là:

      9

      $cm^2$

      Phương pháp giải :

      - Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

      - Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Chu vi của hình vuông là:

      \(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình vuông là:

      \(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)

      Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 33

      Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(8100\,c{m^2}\)

      B. \(81\,c{m^2}\)

      C. \(360\,m{m^2}\)

      D. \(360\,c{m^2}\)

      Đáp án

      B. \(81\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.

      - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)

      Diện tích của hình vuông đó là:

      \(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(81\,c{m^2}\)

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 34

      Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

      A. \(64 cm\)

      B. \(64\,c{m^2}\)

      C. \(72\,c{m^2}\)

      D. \(72cm\)

      Đáp án

      B. \(64\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm độ dài của cạnh hình vuông.

      - Tìm diện tích của hình vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Cạnh hình vuông đó dài là:

      \(32:4 = 8\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của hình vuông đó là:

      \(8 \times 8 = 64\,\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(64\,c{m^2}\)

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 35

      Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

      A. \(64\,cm\)

      B. \(32\,c{m^2}\)

      C. \(64\,c{m^2}\)

      D. \(32\,cm\)

      Đáp án

      D. \(32\,cm\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)

      - Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

      Lời giải chi tiết :

      Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)

      Chu vi của hình vuông là:

      \(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)

      Đáp số: \(32\,cm\)

      Câu 14 :

      Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 36

      Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

      A. \(100\,c{m^2}\)

      B. \(240\,c{m^2}\)

      C. \(600\,c{m^2}\)

      D. \(60\,c{m^2}\)

      Đáp án

      C. \(600\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.

      - Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.

      Lời giải chi tiết :

      Chiều dài của mảng tường là:

      \(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)

      Diện tích của mảng tường đó là:

      \(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(600\,c{m^2}\).

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 37

      Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

      Cạnh của hình vuông đó là:

      $cm$

      Đáp án

      Cạnh của hình vuông đó là:

      10

      $cm$

      Phương pháp giải :

      - Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.

      - Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của hình vuông là:

      \(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)

      Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)

      Câu 16 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 38

      Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

      Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 39
      lớn hơn
      nhỏ hơn
      bằng
      Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
      Đáp án
      lớn hơn
      nhỏ hơn
      bằng
      Diện tích của hình vuông
      lớn hơn
      diện tích hình chữ nhật.
      Phương pháp giải :

      - Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.

      - So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích hình vuông ABCD là:

      \(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:

      \(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)

      Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.

      Câu 17 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 40

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 41

      Diện tích của hình vuông ABCD là:

      \(c{m^2}\)

      Đáp án

      Diện tích của hình vuông ABCD là:

      16

      \(c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tìm số ô vuông có diện tích \(1c{m^2}\) có ở trong hình vuông ABCD.

      Lời giải chi tiết :

      Hình vuông ABCD có:

      \(4 \times 4 = 16\) (ô vuông)

      Diện tích mỗi ô vuông là \(1\,c{m^2}\)

      Diện tích hình vuông ABCD là:

      \(4 \times 4 = 16\,\left( {c{m^2}} \right)\)

      Đáp số: $16c{m^2}$

      Câu 18 :

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 42

      Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

      A. \(8\) lần

      B. \(9\) lần

      C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

      D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

      Đáp án

      C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

      Phương pháp giải :

      - Tìm diện tích của hình vuông.

      - Tìm diện tích của hình chữ nhật.

      - Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.

      -Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của hình vuông là:

      \(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)

      Diện tích của hình chữ nhật là:

      \(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)

      Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:

      \(72:9 = 8\) (lần)

      Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.

      Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).

      Câu 19 :

      Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức 0 43

      Diện tích còn lại của sân chơi là:

      A. \(4\,{m^2}\)

      B. \(225\,{m^2}\)

      C. \(229\,{m^2}\)

      D. \(221\,{m^2}\)

      Đáp án

      D. \(221\,{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.

      - Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.

      - Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.

      Lời giải chi tiết :

      Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:

      \(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)

      Diện tích của bồn hoa hình vuông là:

      \(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)

      Diện tích còn lại là:

      \(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)

      Đáp số: \(221\,{m^2}\).

      Bạn đang khám phá nội dung Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức trong chuyên mục toán lớp 3 trên nền tảng học toán. Với việc biên soạn chuyên biệt, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học này bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, cam kết hỗ trợ toàn diện học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức Toán lớp 3 một cách trực quan và hiệu quả tối ưu.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Trắc nghiệm Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức

      Bài 52 chương trình Toán 3 Kết nối tri thức tập trung vào việc củng cố kiến thức về diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông. Đây là một trong những kiến thức nền tảng quan trọng trong chương trình học Toán tiểu học, giúp học sinh làm quen với các khái niệm đo lường và tính toán hình học cơ bản.

      I. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

      1. Diện tích hình chữ nhật: Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. Công thức: S = a x b (trong đó S là diện tích, a là chiều dài, b là chiều rộng).
      2. Diện tích hình vuông: Diện tích hình vuông bằng cạnh nhân với cạnh. Công thức: S = a x a (trong đó S là diện tích, a là cạnh).
      3. Đơn vị đo diện tích: Các đơn vị đo diện tích thường gặp là mét vuông (m²), centimet vuông (cm²), đềximét vuông (dm²).

      II. Các dạng bài tập thường gặp

      Trong bài 52, học sinh thường gặp các dạng bài tập sau:

      • Bài tập tính diện tích hình chữ nhật: Đề bài thường cho chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật, yêu cầu học sinh tính diện tích.
      • Bài tập tính diện tích hình vuông: Đề bài thường cho cạnh của hình vuông, yêu cầu học sinh tính diện tích.
      • Bài tập so sánh diện tích: Đề bài thường cho kích thước của hai hình chữ nhật hoặc hai hình vuông, yêu cầu học sinh so sánh diện tích của chúng.
      • Bài tập ứng dụng: Đề bài thường đưa ra các tình huống thực tế liên quan đến diện tích, yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học để giải quyết.

      III. Hướng dẫn giải một số bài tập mẫu

      Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

      Hướng dẫn giải:

      Diện tích hình chữ nhật là: 8cm x 5cm = 40cm²

      Bài 2: Một hình vuông có cạnh 6cm. Tính diện tích hình vuông đó.

      Hướng dẫn giải:

      Diện tích hình vuông là: 6cm x 6cm = 36cm²

      Bài 3: So sánh diện tích của hai hình chữ nhật. Hình chữ nhật A có chiều dài 10cm và chiều rộng 4cm. Hình chữ nhật B có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm.

      Hướng dẫn giải:

      Diện tích hình chữ nhật A là: 10cm x 4cm = 40cm²

      Diện tích hình chữ nhật B là: 8cm x 5cm = 40cm²

      Vậy diện tích hai hình chữ nhật bằng nhau.

      IV. Luyện tập trắc nghiệm

      Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm để các em luyện tập:

      1. Câu 1: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 3cm là bao nhiêu?
      2. Câu 2: Diện tích hình vuông có cạnh 4cm là bao nhiêu?
      3. Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh đất đó.
      4. Câu 4: Một phòng học hình vuông có cạnh 5m. Tính diện tích sàn phòng học đó.

      V. Mở rộng kiến thức

      Để hiểu sâu hơn về diện tích, các em có thể tìm hiểu thêm về:

      • Diện tích hình tam giác
      • Diện tích hình tròn
      • Các đơn vị đo diện tích khác nhau

      VI. Kết luận

      Bài 52 Toán 3 Kết nối tri thức là một bài học quan trọng giúp học sinh nắm vững kiến thức về diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông. Việc luyện tập thường xuyên và giải các bài tập đa dạng sẽ giúp các em tự tin hơn trong việc giải quyết các bài toán liên quan đến diện tích.

      Hy vọng với những kiến thức và bài tập trên, các em sẽ học tốt môn Toán và đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Chúc các em thành công!