1. Môn Toán
  2. Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Viết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 13 – 5 = 13 – 3 – 2 = 8 13 – 4 = 13 – 3 – 1 = ..... 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = ..... 13 – 8 = 13 – 3 – 5 = ..... 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = ..... 13 – 7 = 13 – 3 – 4 = ...... 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = ......

Câu 2

    Viết (theo mẫu).

    Mẫu: 13 – 5 = 13 – 3 – 2 = 8

    13 – 4 = 13 – 3 – 1 = ..... 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = .....

    13 – 8 = 13 – 3 – 5 = ..... 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = .....

    13 – 7 = 13 – 3 – 4 = ...... 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = ......

    Phương pháp giải:

    Tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết:

    13 – 4 = 13 – 3 – 1 = 9 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = 5

    13 – 8 = 13 – 3 – 5 = 5 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = 6

    13 – 7 = 13 – 3 – 4 = 6 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = 7

    Bài 3

      Tính nhẩm.

      13 – 6 = ..... 13 – 8 = ..... 13 – 4 = .....

      13 – 7 = ..... 13 – 9 = ..... 13 – 5 = .....

      Phương pháp giải:

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

      Lời giải chi tiết:

      13 – 6 = 7 13 – 8 = 5 13 – 4 = 9

      13 – 7 = 6 13 – 9 = 4 13 – 5 = 8

      Bài 4

        Nối (theo mẫu) để biết sau mỗi tấm bìa là con vật gì?

        Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 3 1

        Phương pháp giải:

        Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi nối với số thích hợp.

        Lời giải chi tiết:

        Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 3 2

        Bài 1

          Viết vào chỗ chấm. 

          Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 1

          Phương pháp giải:

          Tách 5 = 3 + 2

          Ta lấy 13 – 3 = 10

          10 – 2 = 8

          Vậy 13 – 5 = 8

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 2

          Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
          • Bài 1
          • Câu 2
          • Bài 3
          • Bài 4

          Viết vào chỗ chấm. 

          Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1

          Phương pháp giải:

          Tách 5 = 3 + 2

          Ta lấy 13 – 3 = 10

          10 – 2 = 8

          Vậy 13 – 5 = 8

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2

          Viết (theo mẫu).

          Mẫu: 13 – 5 = 13 – 3 – 2 = 8

          13 – 4 = 13 – 3 – 1 = ..... 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = .....

          13 – 8 = 13 – 3 – 5 = ..... 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = .....

          13 – 7 = 13 – 3 – 4 = ...... 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = ......

          Phương pháp giải:

          Tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

          Lời giải chi tiết:

          13 – 4 = 13 – 3 – 1 = 9 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = 5

          13 – 8 = 13 – 3 – 5 = 5 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = 6

          13 – 7 = 13 – 3 – 4 = 6 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = 7

          Tính nhẩm.

          13 – 6 = ..... 13 – 8 = ..... 13 – 4 = .....

          13 – 7 = ..... 13 – 9 = ..... 13 – 5 = .....

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

          Lời giải chi tiết:

          13 – 6 = 7 13 – 8 = 5 13 – 4 = 9

          13 – 7 = 6 13 – 9 = 4 13 – 5 = 8

          Nối (theo mẫu) để biết sau mỗi tấm bìa là con vật gì?

          Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 3

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi nối với số thích hợp.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4

          Bạn đang theo dõi nội dung Giải bài: 13 trừ đi một số (trang 61) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo thuộc chuyên mục toán 2 trên nền tảng toán math. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Toán lớp 2 một cách trực quan và hiệu quả nhất.
          Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
          Facebook: MÔN TOÁN
          Email: montoanmath@gmail.com