1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo

Chào mừng bạn đến với bài trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Điểm. Đường thẳng thuộc chương trình Chân trời sáng tạo. Bài trắc nghiệm này được thiết kế để giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức đã học về điểm, đường thẳng, và các khái niệm liên quan.

Montoan.com.vn cung cấp bộ câu hỏi đa dạng, từ dễ đến khó, kèm theo đáp án chi tiết để bạn tự đánh giá năng lực của mình.

Đề bài

    Câu 1 :

    Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

    “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

    • A.

      \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)

    • B.

      \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)

    • C.

      \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

    • D.

      \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

    Câu 2 :

    Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

    • A.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 1
    • B.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 2
    • C.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 3
    • D.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 4

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 5
    Câu 3

    Chọn câu sai.

    • A.

      \(A \in m\) 

    • B.

      \(A \notin n\)

    • C.

      \(A \in m;A \in n\) 

    • D.

      \(A \in m;A \notin n\)

    Câu 4

    Chọn câu đúng nhất.

    • A.

      \(D \notin m\)

    • B.

      \(D \notin n\)

    • C.

      \(D \in m\) 

    • D.

      Cả A, B đều đúng.

    Câu 5

    Đường thẳng \(n\) đi qua điểm nào?

    • A.

      Điểm \(A\)

    • B.

      Điểm \(B\) và điểm \(C\)

    • C.

      Điểm \(B\) và điểm \(D\)

    • D.

      Điểm \(D\) và điểm \(C\)

    Câu 6

    Chọn câu đúng về đường thẳng \(m.\)

    • A.

      Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(D.\)

    • B.

      Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(B\) và điểm \(C\)

    • C.

      Điểm \(B\) và điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(m.\)

    • D.

      Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua điểm \(A.\)

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 6
    Câu 7

    Điểm \(Q\) thuộc những đường thẳng nào?

    • A.

      \(a\) 

    • B.

      \(a;b;c\)

    • C.

      \(a;c;d\)

    • D.

      \(b;c;d\)

    Câu 8

    Các đường thẳng nào không đi qua điểm \(P\) ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

    • A.

      \(b;a;d\) 

    • B.

      \(a;b;c\)

    • C.

      \(c\) 

    • D.

      \(a;b\)

    Câu 9

    Trên hình vẽ , điểm \(M\) thuộc bao nhiêu đường thẳng?

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\)

    • D.

      \(1\)

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 7
    Câu 10

    Chọn câu sai.

    • A.

      \(M \in a;\,M \in b\)

    • B.

      \(N \notin b;\,N \in a\)

    • C.

      \(P \in a;\,P \notin b\)

    • D.

      \(P \in a;\,M \in a\)

    Câu 11

    Đường thẳng \(b\) đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

    • A.

      \(4\) 

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\) 

    • D.

      \(1\)

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 8
    Câu 12

    Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(B?\)

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\)

    • D.

      \(1\)

    Câu 13

    Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm \(D\) mà không đi qua điểm \(E\) là:

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\)

    • D.

      \(1\)

    Câu 14

    Trên hình vẽ, điểm \(F\) nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\) 

    • C.

      \(2\) 

    • D.

      \(1\)

    Câu 15

    Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

    • A.

      \(4\) 

    • B.

      \(6\)

    • C.

      \(5\) 

    • D.

      \(3\)

    Câu 16

    Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

    • A.

      \(3\)

    • B.

      \(4\)

    • C.

      \(2\) 

    • D.

      \(0\)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

    “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

    • A.

      \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)

    • B.

      \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)

    • C.

      \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

    • D.

      \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

    Sử dụng cách diễn đạt mỗi kí hiệu:

    - Kí hiệu \( \in \): điểm thuộc đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm, chứa điểm.

    - Kí hiệu \( \notin \): điểm không thuộc đường thẳng hay đường thẳng không đi qua điểm, không chứa điểm.

    Lời giải chi tiết :

    Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b\)” là:

    \(M \in a,P \notin a,O \in a,O \notin b\)

    Câu 2 :

    Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

    • A.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 9
    • B.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 10
    • C.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 11
    • D.
      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 12

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    - Viết dưới dạng kí hiệu cách diễn đạt bài cho.

    - Quan sát hình vẽ, tìm mối quan hệ của các điểm với từng đường thẳng và đối chiếu đáp án đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Cách diễn đạt “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)” được viết dưới dạng kí hiệu là \(A,B,C \in d;E,F \notin d\)

    Đáp án A: \(A,B,C \notin d;E,F \in d\) nên A sai.

    Đáp án B: \(A,E,C \in d;B,F \notin d\) nên B sai.

    Đáp án C: \(A,F,E,C \in d;B \notin d\) nên C sai.

    Đáp án D: \(A,B,C \in d;E,F \notin d\) nên D đúng.

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 13
    Câu 3

    Chọn câu sai.

    • A.

      \(A \in m\) 

    • B.

      \(A \notin n\)

    • C.

      \(A \in m;A \in n\) 

    • D.

      \(A \in m;A \notin n\)

    Đáp án: C

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng.

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ:

    Điểm \(A \in m,A \notin n\) nên A, B, D đúng và C sai.

    Câu 4

    Chọn câu đúng nhất.

    • A.

      \(D \notin m\)

    • B.

      \(D \notin n\)

    • C.

      \(D \in m\) 

    • D.

      Cả A, B đều đúng.

    Đáp án: D

    Phương pháp giải :

    Quan sát và nhận xét về tính thuộc hay không thuộc của điểm \(D\) với các đường thẳng \(m,n\)

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ:

    Điểm \(D \notin m,D \notin n\) nên D đúng.

    Câu 5

    Đường thẳng \(n\) đi qua điểm nào?

    • A.

      Điểm \(A\)

    • B.

      Điểm \(B\) và điểm \(C\)

    • C.

      Điểm \(B\) và điểm \(D\)

    • D.

      Điểm \(D\) và điểm \(C\)

    Đáp án: B

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ và tìm các điểm nằm trên đường thẳng \(n\) và kết luận.

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ:

    Đường thẳng \(n\) đi qua các điểm \(B,C\) nên đáp án B đúng.

    Câu 6

    Chọn câu đúng về đường thẳng \(m.\)

    • A.

      Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(D.\)

    • B.

      Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(B\) và điểm \(C\)

    • C.

      Điểm \(B\) và điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(m.\)

    • D.

      Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua điểm \(A.\)

    Đáp án: D

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ và nhận xét tính mối quan hệ của các điểm và đường thẳng rồi kết luận.

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ:

    - Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua \(A\) nên đáp án D đúng.

    - Đường thẳng \(n\) đi qua hai điểm \(B,C\) chứ không phải đường thẳng \(m\) nên các đáp án B, C đều sai.

    - Cả hai đường thẳng \(m,n\) đều không đi qua \(D\) nên đáp án A sai

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 14
    Câu 7

    Điểm \(Q\) thuộc những đường thẳng nào?

    • A.

      \(a\) 

    • B.

      \(a;b;c\)

    • C.

      \(a;c;d\)

    • D.

      \(b;c;d\)

    Đáp án: C

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ và tìm những đường thẳng cùng đi qua điểm \(Q\)

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ:

    Các đường thẳng \(a,c,d\) đều đi qua \(Q\) hay điểm \(Q\) thuộc các đường thẳng \(a,c,d\)

    Câu 8

    Các đường thẳng nào không đi qua điểm \(P\) ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

    • A.

      \(b;a;d\) 

    • B.

      \(a;b;c\)

    • C.

      \(c\) 

    • D.

      \(a;b\)

    Đáp án: A

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ, nhận xét điểm \(P\) thuộc đường nào và không thuộc đường thẳng nào rồi kết luận.

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ:

    Điểm \(P\) chỉ thuộc đường thẳng \(c\) và không thuộc các đường thẳng \(a,b,d\)

    Vậy các đường thẳng \(a,b,d\) không đi qua \(P\)

    Câu 9

    Trên hình vẽ , điểm \(M\) thuộc bao nhiêu đường thẳng?

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\)

    • D.

      \(1\)

    Đáp án: C

    Phương pháp giải :

    Tìm các đường thẳng đi qua \(M\) và kết luận số đường thẳng.

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ ta thấy điểm \(M\) thuộc các đường thẳng \(b,c\) nên có \(2\) đường thẳng thỏa mãn.

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 15
    Câu 10

    Chọn câu sai.

    • A.

      \(M \in a;\,M \in b\)

    • B.

      \(N \notin b;\,N \in a\)

    • C.

      \(P \in a;\,P \notin b\)

    • D.

      \(P \in a;\,M \in a\)

    Đáp án: B

    Phương pháp giải :

    Xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận, dựa vào mối quan hệ thuộc và không thuộc của điểm và đường thẳng.

    Lời giải chi tiết :

    Đáp án A: \(M \in a;\,M \in b\) nên A đúng.

    Đáp án B: \(N \notin b;\,N \notin a\) nên B sai.

    Đáp án C: \(P \in a;\,P \notin b\) nên C đúng.

    Đáp án D: \(P \in a;\,M \in a\) nên D đúng.

    Câu 11

    Đường thẳng \(b\) đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

    • A.

      \(4\) 

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\) 

    • D.

      \(1\)

    Đáp án: D

    Phương pháp giải :

    Tìm các điểm mà đường thẳng \(b\) đi qua và kết luận số điểm thuộc \(b\)

    Lời giải chi tiết :

    Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng \(b\) chỉ qua điểm \(M\) nên có \(1\) điểm thỏa mãn bài toán.

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 16
    Câu 12

    Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(B?\)

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\)

    • D.

      \(1\)

    Đáp án: C

    Phương pháp giải :

    Tìm các đường thẳng đi qua \(B\) và kết luận số đường thẳng đi qua \(B\)

    Lời giải chi tiết :

    Điểm \(B\) thuộc các đường thẳng là \(m,p\)

    Vậy có \(2\) đường thẳng đi qua \(B\)

    Câu 13

    Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm \(D\) mà không đi qua điểm \(E\) là:

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\)

    • C.

      \(2\)

    • D.

      \(1\)

    Đáp án: D

    Phương pháp giải :

    - Tìm các đường thẳng đi qua \(D\)

    - Kiểm tra các đường thẳng đó có đi qua \(E\) hay không rồi kết luận.

    Lời giải chi tiết :

    Điểm \(D\) thuộc các đường thẳng là: \(n,q\)

    + Đường thẳng \(n\) không đi qua \(E\)

    + Đường thẳng \(q\) đi qua \(E\)

    Vậy chỉ có \(1\) đường thẳng đí qua \(D\) và không đi qua \(E\)

    Câu 14

    Trên hình vẽ, điểm \(F\) nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

    • A.

      \(4\)

    • B.

      \(3\) 

    • C.

      \(2\) 

    • D.

      \(1\)

    Đáp án: C

    Phương pháp giải :

    Tìm các đường thẳng đi qua \(F\) và kết luận.

    Lời giải chi tiết :

    Trên hình vẽ, các đường thẳng đi qua điểm \(F\) là \(n,p\)

    Vậy có \(2\) đường thẳng cần tìm.

    Câu 15

    Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

    • A.

      \(4\) 

    • B.

      \(6\)

    • C.

      \(5\) 

    • D.

      \(3\)

    Đáp án: B

    Phương pháp giải :

    Xét từng điểm trang hình vẽ, tìm tất cả các đường thẳng đi qua từng điểm rồi suy ra kết luận.

    Lời giải chi tiết :

    Tất cả các đường thẳng đi qua:

    + Điểm \(A:\) \(m,n\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(A\)

    + Điểm \(B:\) \(m,p\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(B\)

    + Điểm \(C:\) \(m,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(C\)

    + Điểm \(D:\) \(n,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(D\)

    + Điểm \(E:\) \(p,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(E\)

    + Điểm \(F:\) \(n,p\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(F\)

    Vậy tất cả \(6\) điểm \(A,B,C,D,E,F\) đều chỉ thuộc hai đường thẳng.

    Câu 16

    Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

    • A.

      \(3\)

    • B.

      \(4\)

    • C.

      \(2\) 

    • D.

      \(0\)

    Đáp án: B

    Phương pháp giải :

    - Xét từng đường thẳng: Tìm số điểm nằm trên mỗi đường thẳng đó.

    - Đối chiếu yêu cầu bài toán, đường thẳng nào đi qua \(3\) điểm thì nhận.

    Lời giải chi tiết :

    Trên hình vẽ, các điểm thuộc đường thẳng:

    + \(m\) là \(A,B,C\) nên có \(3\) điểm thuộc \(m\)

    + \(n\) là \(A,F,D\) nên có \(3\) điểm thuộc \(n\)

    + \(p\) là \(B,F,E\) nên có \(3\) điểm thuộc \(p\)

    + \(q\) là \(C,D,E\) nên có \(3\) điểm thuộc \(q\)

    Vậy có tất cả \(4\) đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua \(3\) điểm trong hình.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

      “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

      • A.

        \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)

      • B.

        \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)

      • C.

        \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

      • D.

        \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

      Câu 2 :

      Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

      • A.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 1
      • B.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 2
      • C.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 3
      • D.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 4

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 5
      Câu 3

      Chọn câu sai.

      • A.

        \(A \in m\) 

      • B.

        \(A \notin n\)

      • C.

        \(A \in m;A \in n\) 

      • D.

        \(A \in m;A \notin n\)

      Câu 4

      Chọn câu đúng nhất.

      • A.

        \(D \notin m\)

      • B.

        \(D \notin n\)

      • C.

        \(D \in m\) 

      • D.

        Cả A, B đều đúng.

      Câu 5

      Đường thẳng \(n\) đi qua điểm nào?

      • A.

        Điểm \(A\)

      • B.

        Điểm \(B\) và điểm \(C\)

      • C.

        Điểm \(B\) và điểm \(D\)

      • D.

        Điểm \(D\) và điểm \(C\)

      Câu 6

      Chọn câu đúng về đường thẳng \(m.\)

      • A.

        Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(D.\)

      • B.

        Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(B\) và điểm \(C\)

      • C.

        Điểm \(B\) và điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(m.\)

      • D.

        Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua điểm \(A.\)

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 6
      Câu 7

      Điểm \(Q\) thuộc những đường thẳng nào?

      • A.

        \(a\) 

      • B.

        \(a;b;c\)

      • C.

        \(a;c;d\)

      • D.

        \(b;c;d\)

      Câu 8

      Các đường thẳng nào không đi qua điểm \(P\) ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

      • A.

        \(b;a;d\) 

      • B.

        \(a;b;c\)

      • C.

        \(c\) 

      • D.

        \(a;b\)

      Câu 9

      Trên hình vẽ , điểm \(M\) thuộc bao nhiêu đường thẳng?

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\)

      • D.

        \(1\)

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 7
      Câu 10

      Chọn câu sai.

      • A.

        \(M \in a;\,M \in b\)

      • B.

        \(N \notin b;\,N \in a\)

      • C.

        \(P \in a;\,P \notin b\)

      • D.

        \(P \in a;\,M \in a\)

      Câu 11

      Đường thẳng \(b\) đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

      • A.

        \(4\) 

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\) 

      • D.

        \(1\)

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 8
      Câu 12

      Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(B?\)

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\)

      • D.

        \(1\)

      Câu 13

      Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm \(D\) mà không đi qua điểm \(E\) là:

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\)

      • D.

        \(1\)

      Câu 14

      Trên hình vẽ, điểm \(F\) nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\) 

      • C.

        \(2\) 

      • D.

        \(1\)

      Câu 15

      Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

      • A.

        \(4\) 

      • B.

        \(6\)

      • C.

        \(5\) 

      • D.

        \(3\)

      Câu 16

      Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

      • A.

        \(3\)

      • B.

        \(4\)

      • C.

        \(2\) 

      • D.

        \(0\)

      Câu 1 :

      Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

      “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

      • A.

        \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)

      • B.

        \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)

      • C.

        \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

      • D.

        \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Sử dụng cách diễn đạt mỗi kí hiệu:

      - Kí hiệu \( \in \): điểm thuộc đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm, chứa điểm.

      - Kí hiệu \( \notin \): điểm không thuộc đường thẳng hay đường thẳng không đi qua điểm, không chứa điểm.

      Lời giải chi tiết :

      Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b\)” là:

      \(M \in a,P \notin a,O \in a,O \notin b\)

      Câu 2 :

      Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

      • A.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 9
      • B.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 10
      • C.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 11
      • D.
        Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 12

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      - Viết dưới dạng kí hiệu cách diễn đạt bài cho.

      - Quan sát hình vẽ, tìm mối quan hệ của các điểm với từng đường thẳng và đối chiếu đáp án đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Cách diễn đạt “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)” được viết dưới dạng kí hiệu là \(A,B,C \in d;E,F \notin d\)

      Đáp án A: \(A,B,C \notin d;E,F \in d\) nên A sai.

      Đáp án B: \(A,E,C \in d;B,F \notin d\) nên B sai.

      Đáp án C: \(A,F,E,C \in d;B \notin d\) nên C sai.

      Đáp án D: \(A,B,C \in d;E,F \notin d\) nên D đúng.

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 13
      Câu 3

      Chọn câu sai.

      • A.

        \(A \in m\) 

      • B.

        \(A \notin n\)

      • C.

        \(A \in m;A \in n\) 

      • D.

        \(A \in m;A \notin n\)

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng.

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ:

      Điểm \(A \in m,A \notin n\) nên A, B, D đúng và C sai.

      Câu 4

      Chọn câu đúng nhất.

      • A.

        \(D \notin m\)

      • B.

        \(D \notin n\)

      • C.

        \(D \in m\) 

      • D.

        Cả A, B đều đúng.

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Quan sát và nhận xét về tính thuộc hay không thuộc của điểm \(D\) với các đường thẳng \(m,n\)

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ:

      Điểm \(D \notin m,D \notin n\) nên D đúng.

      Câu 5

      Đường thẳng \(n\) đi qua điểm nào?

      • A.

        Điểm \(A\)

      • B.

        Điểm \(B\) và điểm \(C\)

      • C.

        Điểm \(B\) và điểm \(D\)

      • D.

        Điểm \(D\) và điểm \(C\)

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ và tìm các điểm nằm trên đường thẳng \(n\) và kết luận.

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ:

      Đường thẳng \(n\) đi qua các điểm \(B,C\) nên đáp án B đúng.

      Câu 6

      Chọn câu đúng về đường thẳng \(m.\)

      • A.

        Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(D.\)

      • B.

        Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(B\) và điểm \(C\)

      • C.

        Điểm \(B\) và điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(m.\)

      • D.

        Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua điểm \(A.\)

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ và nhận xét tính mối quan hệ của các điểm và đường thẳng rồi kết luận.

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ:

      - Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua \(A\) nên đáp án D đúng.

      - Đường thẳng \(n\) đi qua hai điểm \(B,C\) chứ không phải đường thẳng \(m\) nên các đáp án B, C đều sai.

      - Cả hai đường thẳng \(m,n\) đều không đi qua \(D\) nên đáp án A sai

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 14
      Câu 7

      Điểm \(Q\) thuộc những đường thẳng nào?

      • A.

        \(a\) 

      • B.

        \(a;b;c\)

      • C.

        \(a;c;d\)

      • D.

        \(b;c;d\)

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ và tìm những đường thẳng cùng đi qua điểm \(Q\)

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ:

      Các đường thẳng \(a,c,d\) đều đi qua \(Q\) hay điểm \(Q\) thuộc các đường thẳng \(a,c,d\)

      Câu 8

      Các đường thẳng nào không đi qua điểm \(P\) ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

      • A.

        \(b;a;d\) 

      • B.

        \(a;b;c\)

      • C.

        \(c\) 

      • D.

        \(a;b\)

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ, nhận xét điểm \(P\) thuộc đường nào và không thuộc đường thẳng nào rồi kết luận.

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ:

      Điểm \(P\) chỉ thuộc đường thẳng \(c\) và không thuộc các đường thẳng \(a,b,d\)

      Vậy các đường thẳng \(a,b,d\) không đi qua \(P\)

      Câu 9

      Trên hình vẽ , điểm \(M\) thuộc bao nhiêu đường thẳng?

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\)

      • D.

        \(1\)

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Tìm các đường thẳng đi qua \(M\) và kết luận số đường thẳng.

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ ta thấy điểm \(M\) thuộc các đường thẳng \(b,c\) nên có \(2\) đường thẳng thỏa mãn.

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 15
      Câu 10

      Chọn câu sai.

      • A.

        \(M \in a;\,M \in b\)

      • B.

        \(N \notin b;\,N \in a\)

      • C.

        \(P \in a;\,P \notin b\)

      • D.

        \(P \in a;\,M \in a\)

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận, dựa vào mối quan hệ thuộc và không thuộc của điểm và đường thẳng.

      Lời giải chi tiết :

      Đáp án A: \(M \in a;\,M \in b\) nên A đúng.

      Đáp án B: \(N \notin b;\,N \notin a\) nên B sai.

      Đáp án C: \(P \in a;\,P \notin b\) nên C đúng.

      Đáp án D: \(P \in a;\,M \in a\) nên D đúng.

      Câu 11

      Đường thẳng \(b\) đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

      • A.

        \(4\) 

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\) 

      • D.

        \(1\)

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Tìm các điểm mà đường thẳng \(b\) đi qua và kết luận số điểm thuộc \(b\)

      Lời giải chi tiết :

      Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng \(b\) chỉ qua điểm \(M\) nên có \(1\) điểm thỏa mãn bài toán.

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 16
      Câu 12

      Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(B?\)

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\)

      • D.

        \(1\)

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Tìm các đường thẳng đi qua \(B\) và kết luận số đường thẳng đi qua \(B\)

      Lời giải chi tiết :

      Điểm \(B\) thuộc các đường thẳng là \(m,p\)

      Vậy có \(2\) đường thẳng đi qua \(B\)

      Câu 13

      Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm \(D\) mà không đi qua điểm \(E\) là:

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\)

      • C.

        \(2\)

      • D.

        \(1\)

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      - Tìm các đường thẳng đi qua \(D\)

      - Kiểm tra các đường thẳng đó có đi qua \(E\) hay không rồi kết luận.

      Lời giải chi tiết :

      Điểm \(D\) thuộc các đường thẳng là: \(n,q\)

      + Đường thẳng \(n\) không đi qua \(E\)

      + Đường thẳng \(q\) đi qua \(E\)

      Vậy chỉ có \(1\) đường thẳng đí qua \(D\) và không đi qua \(E\)

      Câu 14

      Trên hình vẽ, điểm \(F\) nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

      • A.

        \(4\)

      • B.

        \(3\) 

      • C.

        \(2\) 

      • D.

        \(1\)

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Tìm các đường thẳng đi qua \(F\) và kết luận.

      Lời giải chi tiết :

      Trên hình vẽ, các đường thẳng đi qua điểm \(F\) là \(n,p\)

      Vậy có \(2\) đường thẳng cần tìm.

      Câu 15

      Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

      • A.

        \(4\) 

      • B.

        \(6\)

      • C.

        \(5\) 

      • D.

        \(3\)

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Xét từng điểm trang hình vẽ, tìm tất cả các đường thẳng đi qua từng điểm rồi suy ra kết luận.

      Lời giải chi tiết :

      Tất cả các đường thẳng đi qua:

      + Điểm \(A:\) \(m,n\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(A\)

      + Điểm \(B:\) \(m,p\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(B\)

      + Điểm \(C:\) \(m,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(C\)

      + Điểm \(D:\) \(n,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(D\)

      + Điểm \(E:\) \(p,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(E\)

      + Điểm \(F:\) \(n,p\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(F\)

      Vậy tất cả \(6\) điểm \(A,B,C,D,E,F\) đều chỉ thuộc hai đường thẳng.

      Câu 16

      Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

      • A.

        \(3\)

      • B.

        \(4\)

      • C.

        \(2\) 

      • D.

        \(0\)

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      - Xét từng đường thẳng: Tìm số điểm nằm trên mỗi đường thẳng đó.

      - Đối chiếu yêu cầu bài toán, đường thẳng nào đi qua \(3\) điểm thì nhận.

      Lời giải chi tiết :

      Trên hình vẽ, các điểm thuộc đường thẳng:

      + \(m\) là \(A,B,C\) nên có \(3\) điểm thuộc \(m\)

      + \(n\) là \(A,F,D\) nên có \(3\) điểm thuộc \(n\)

      + \(p\) là \(B,F,E\) nên có \(3\) điểm thuộc \(p\)

      + \(q\) là \(C,D,E\) nên có \(3\) điểm thuộc \(q\)

      Vậy có tất cả \(4\) đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua \(3\) điểm trong hình.

      Bạn đang tiếp cận nội dung Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo thuộc chuyên mục toán lớp 6 trên nền tảng học toán. Bộ bài tập lý thuyết toán thcs này được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 6 cho học sinh thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả vượt trội.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Bài 1: Điểm. Đường thẳng - Tổng quan kiến thức Toán 6 Chân trời sáng tạo

      Bài 1 trong chương trình Toán 6 Chân trời sáng tạo giới thiệu những khái niệm cơ bản nhất trong hình học: điểm và đường thẳng. Đây là nền tảng quan trọng để học các kiến thức hình học phức tạp hơn ở các lớp trên. Việc nắm vững các định nghĩa, tính chất và ký hiệu liên quan đến điểm và đường thẳng là vô cùng cần thiết.

      1. Điểm là gì?

      Trong hình học, điểm là một khái niệm cơ bản, được hiểu là một vị trí xác định. Điểm không có kích thước, không có chiều dài, chiều rộng hay chiều cao. Chúng ta thường biểu diễn điểm bằng một dấu chấm nhỏ và đặt tên cho điểm bằng một chữ cái in hoa (ví dụ: A, B, C,...).

      2. Đường thẳng là gì?

      Đường thẳng là một đường đi thẳng, không bị uốn cong, và kéo dài vô hạn về cả hai phía. Đường thẳng được xác định bởi hai điểm phân biệt. Chúng ta thường biểu diễn đường thẳng bằng một mũi tên hai chiều và đặt tên cho đường thẳng bằng hai điểm bất kỳ trên đường thẳng đó (ví dụ: đường thẳng AB).

      3. Các khái niệm liên quan

      • Vị trí tương đối của hai điểm: Hai điểm có thể trùng nhau, nằm trên cùng một đường thẳng, hoặc không nằm trên cùng một đường thẳng.
      • Tia: Một phần của đường thẳng bị giới hạn bởi một điểm (gọi là gốc tia).
      • Đoạn thẳng: Một phần của đường thẳng bị giới hạn bởi hai điểm (gọi là hai mút của đoạn thẳng).

      Luyện tập với Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng

      Để giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm trên, chúng tôi đã biên soạn bộ trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo. Bộ trắc nghiệm này bao gồm nhiều dạng câu hỏi khác nhau, từ câu hỏi trắc nghiệm đơn giản đến câu hỏi vận dụng nâng cao.

      Dạng 1: Nhận biết điểm và đường thẳng

      Loại câu hỏi này yêu cầu bạn xác định xem một hình vẽ có phải là điểm, đường thẳng, tia hay đoạn thẳng hay không. Bạn cũng cần biết cách đặt tên cho các hình đó.

      Dạng 2: Vị trí tương đối của hai điểm

      Loại câu hỏi này yêu cầu bạn xác định vị trí tương đối của hai điểm cho trước. Ví dụ: hai điểm có trùng nhau hay không? Hai điểm có nằm trên cùng một đường thẳng hay không?

      Dạng 3: Ứng dụng kiến thức vào giải bài tập

      Loại câu hỏi này yêu cầu bạn vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập thực tế. Ví dụ: vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm cho trước, xác định độ dài của một đoạn thẳng.

      Tầm quan trọng của việc luyện tập trắc nghiệm

      Luyện tập trắc nghiệm là một phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn:

      • Củng cố kiến thức: Trắc nghiệm giúp bạn ôn lại các khái niệm đã học và kiểm tra xem mình đã hiểu bài hay chưa.
      • Rèn luyện kỹ năng: Trắc nghiệm giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng phân tích và kỹ năng lựa chọn đáp án đúng.
      • Chuẩn bị cho kỳ thi: Trắc nghiệm giúp bạn làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới.

      Lời khuyên khi làm bài trắc nghiệm

      1. Đọc kỹ đề bài: Trước khi trả lời câu hỏi, hãy đọc kỹ đề bài để hiểu rõ yêu cầu.
      2. Loại trừ đáp án sai: Nếu bạn không chắc chắn về đáp án đúng, hãy thử loại trừ các đáp án sai trước.
      3. Kiểm tra lại đáp án: Sau khi làm xong bài, hãy kiểm tra lại đáp án của mình một lần nữa để đảm bảo không có sai sót.

      Kết luận

      Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo là một công cụ hữu ích để giúp bạn học tập và ôn luyện kiến thức. Hãy sử dụng bộ trắc nghiệm này một cách hiệu quả để đạt kết quả tốt nhất trong môn Toán.

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6