Montoan.com.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết bài 44 thuộc chương trình Toán 4, sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài học này tập trung vào phương pháp chia một số cho số có hai chữ số, một kỹ năng quan trọng trong chương trình học Toán tiểu học.
Chúng tôi cung cấp các bước giải dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa để giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Đặt tính rồi tính. 2 294 : 31 Tính giá trị của biểu thức: a) 84 : (2 x 3)
Tính giá trị của biểu thức:
a) 84 : (2 x 3)
84 : 2 : 3
84: 3 : 2
b) (64 x 48) : 16
(64 : 16) x 48
64 x (48 : 16)
Phương pháp giải:
- Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước.
- Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 84 : (2 x 3) = 84 : 6 = 14
84 : 2 : 3 = 42 : 3 = 14
84 : 3 : 2 = 28 : 2 = 14
b) (64 x 48) : 16 = 3 072 : 16 = 192
(64 : 16) x 48 = 4 x 48 = 192
64 x (48 : 16) = 64 x 3 = 192
Đặt tính rồi tính.
2 294 : 31
4 896 : 24
17 850 : 34
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính.
2 294 : 31
4 896 : 24
17 850 : 34
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải chi tiết:
Tính giá trị của biểu thức:
a) 84 : (2 x 3)
84 : 2 : 3
84: 3 : 2
b) (64 x 48) : 16
(64 : 16) x 48
64 x (48 : 16)
Phương pháp giải:
- Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước.
- Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 84 : (2 x 3) = 84 : 6 = 14
84 : 2 : 3 = 42 : 3 = 14
84 : 3 : 2 = 28 : 2 = 14
b) (64 x 48) : 16 = 3 072 : 16 = 192
(64 : 16) x 48 = 4 x 48 = 192
64 x (48 : 16) = 64 x 3 = 192
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 792 m2, chiều dài 36 m.
a) Tính chu vi của mảnh vườn đó.
b) Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng thêm 3 m nữa thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông?
Phương pháp giải:
a) Bước 1: Chiều rộng mảnh vườn = diện tích : chiều dài
Bước 2: Chu vi mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2
b) Diện tích tăng thêm = chiều dài x số mét chiều rộng tăng thêm
Lời giải chi tiết:
a) Chiều rộng hình chữ nhật là:
792 : 36 = 22 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(36 + 22) x 2 = 116 (m)
b) Diện tích mảnh vườn tăng thêm số mét vuông là:
36 x 3 = 108 (m2)
Đáp số: a) 116 m
b) 108 m2
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 792 m2, chiều dài 36 m.
a) Tính chu vi của mảnh vườn đó.
b) Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng thêm 3 m nữa thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông?
Phương pháp giải:
a) Bước 1: Chiều rộng mảnh vườn = diện tích : chiều dài
Bước 2: Chu vi mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2
b) Diện tích tăng thêm = chiều dài x số mét chiều rộng tăng thêm
Lời giải chi tiết:
a) Chiều rộng hình chữ nhật là:
792 : 36 = 22 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(36 + 22) x 2 = 116 (m)
b) Diện tích mảnh vườn tăng thêm số mét vuông là:
36 x 3 = 108 (m2)
Đáp số: a) 116 m
b) 108 m2
Bài 44 Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống yêu cầu học sinh thực hành chia một số cho số có hai chữ số. Đây là một kỹ năng quan trọng giúp học sinh phát triển tư duy logic và khả năng tính toán.
Trước khi đi vào giải bài tập, chúng ta cần ôn lại một số kiến thức cơ bản về phép chia:
Khi chia một số cho số có hai chữ số, ta thực hiện các bước sau:
Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng phần của bài 44:
Ví dụ: 126 : 14 = ?
Giải:
126 : 14 = 9
Giải thích: 14 nhân với 9 bằng 126.
Ví dụ: 252 : 21 = ?
Giải:
252 : 21 = 12
Giải thích: 21 nhân với 12 bằng 252.
Ví dụ: 315 : 15 = ?
Giải:
315 : 15 = 21
Giải thích: 15 nhân với 21 bằng 315.
Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải thêm các bài tập sau:
Để giải nhanh các bài tập chia cho số có hai chữ số, các em có thể sử dụng bảng cửu chương để tìm ra thương gần đúng nhất. Sau đó, nhân thương này với số chia và so sánh với số bị chia để điều chỉnh nếu cần thiết.
Bài 44 Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng chia số. Bằng cách nắm vững lý thuyết và thực hành thường xuyên, các em sẽ tự tin giải quyết các bài toán tương tự.
Số bị chia | Số chia | Thương |
---|---|---|
126 | 14 | 9 |
252 | 21 | 12 |
315 | 15 | 21 |