1. Môn Toán
  2. Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh đến với bài học Toán 2 hôm nay. Chúng ta sẽ cùng nhau giải bài 19 trong Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức, tập trung vào phép cộng có nhớ với số có hai chữ số và số có một chữ số.

Bài học này sẽ giúp các em nắm vững phương pháp thực hiện phép cộng có nhớ, hiểu rõ cách chuyển đổi hàng đơn vị sang hàng chục, và áp dụng kiến thức vào giải các bài tập một cách tự tin.

Tính. Đặt tính rồi tính 76 + 5 87 + 4 82 + 8 39 + 9 Kết quả của phép tính ghi trên mỗi bao gạo là cân nặng của bao đó. Tô màu cam vào bao gạo nặng nhất, màu xanh vào bao gạo nhẹ nhất và màu vàng vào bao gạo còn lại.

Bài 1

    Tính.

    Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 1

    Phương pháp giải:

    Thực hiện cộng lần lượt từ phải sang trái.

    Lời giải chi tiết:

    Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 2

    Bài 3

      Kết quả của phép tính ghi trên mỗi bao gạo là cân nặng của bao đó. Tô màu cam vào bao gạo nặng nhất, màu xanh vào bao gạo nhẹ nhất và màu vàng vào bao gạo còn lại.

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 1

      Phương pháp giải:

      - Thực hiện đặt tính rồi tính (hoặc tính nhẩm) để tìm kết quả phép cộng ghi trên mỗi bao gạo.

      - So sánh cân nặng giữa các bao gạo rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.

      Lời giải chi tiết:

      Ta có 68 + 9 = 77 69 + 3 = 72 73 + 7 = 80

      Mà 72 < 77 < 80

      Ta tô màu cam vào bao gạo ghi phép tính 73 kg + 7 kg

      Tô màu xanh vào bao gạo ghi 69 kg + 3 kg

      Tô màu vàng vào bao gạo còn lại.

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2

      Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
      • Bài 1
      • Bài 2
      • Bài 3

      Tính.

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

      Phương pháp giải:

      Thực hiện cộng lần lượt từ phải sang trái.

      Lời giải chi tiết:

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2

      Đặt tính rồi tính

      76 + 5 87 + 4 82 + 8 39 + 9

      .......... ........... ........... ...........

      .......... ........... ........... ...........

      .......... ........... ........... ...........

      Phương pháp giải:

      - Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

      - Tính: Cộng lần lượt các số từ phải sang trái.

      Lời giải chi tiết:

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3

      Kết quả của phép tính ghi trên mỗi bao gạo là cân nặng của bao đó. Tô màu cam vào bao gạo nặng nhất, màu xanh vào bao gạo nhẹ nhất và màu vàng vào bao gạo còn lại.

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4

      Phương pháp giải:

      - Thực hiện đặt tính rồi tính (hoặc tính nhẩm) để tìm kết quả phép cộng ghi trên mỗi bao gạo.

      - So sánh cân nặng giữa các bao gạo rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.

      Lời giải chi tiết:

      Ta có 68 + 9 = 77 69 + 3 = 72 73 + 7 = 80

      Mà 72 < 77 < 80

      Ta tô màu cam vào bao gạo ghi phép tính 73 kg + 7 kg

      Tô màu xanh vào bao gạo ghi 69 kg + 3 kg

      Tô màu vàng vào bao gạo còn lại.

      Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 5

      Bài 2

        Đặt tính rồi tính

        76 + 5 87 + 4 82 + 8 39 + 9

        .......... ........... ........... ...........

        .......... ........... ........... ...........

        .......... ........... ........... ...........

        Phương pháp giải:

        - Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

        - Tính: Cộng lần lượt các số từ phải sang trái.

        Lời giải chi tiết:

        Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1 1

        Bạn đang theo dõi nội dung Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống thuộc chuyên mục bài tập toán lớp 2 trên nền tảng soạn toán. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố toàn diện kiến thức Toán lớp 2 một cách trực quan và hiệu quả nhất.
        Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
        Facebook: MÔN TOÁN
        Email: montoanmath@gmail.com

        Bài viết liên quan

        Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức

        Bài 19 trong Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức là một bước quan trọng trong việc giúp học sinh làm quen và thành thạo phép cộng có nhớ. Phép cộng có nhớ là một kỹ năng toán học cơ bản, cần thiết cho các em trong quá trình học tập và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày.

        I. Mục tiêu bài học

        • Giúp học sinh hiểu rõ khái niệm phép cộng có nhớ.
        • Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng có nhớ với số có hai chữ số và số có một chữ số.
        • Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh và chính xác.
        • Giúp học sinh áp dụng kiến thức vào giải các bài tập thực tế.

        II. Nội dung bài học

        Bài 19 tập trung vào việc giải các bài tập cộng có nhớ, trong đó một số hạng là số có hai chữ số và số hạng còn lại là số có một chữ số. Các bài tập được thiết kế theo mức độ khó tăng dần, giúp học sinh dễ dàng tiếp thu và vận dụng kiến thức.

        III. Phương pháp giải bài tập

        Để giải các bài tập cộng có nhớ, các em cần thực hiện theo các bước sau:

        1. Đặt các số theo cột dọc, sao cho hàng đơn vị thẳng hàng, hàng chục thẳng hàng.
        2. Cộng các số ở hàng đơn vị trước. Nếu tổng lớn hơn 9, ta viết số dư và nhớ 1 lên hàng chục.
        3. Cộng các số ở hàng chục, bao gồm cả số nhớ (nếu có).
        4. Viết kết quả cuối cùng.

        IV. Ví dụ minh họa

        Ví dụ: Tính 35 + 8

        Bước 1: Đặt các số theo cột dọc:

         35 + 8 ----

        Bước 2: Cộng các số ở hàng đơn vị: 5 + 8 = 13. Viết 3, nhớ 1.

         1 35 + 8 ---- 3

        Bước 3: Cộng các số ở hàng chục, bao gồm cả số nhớ: 1 + 3 = 4.

         1 35 + 8 ---- 43

        Vậy, 35 + 8 = 43

        V. Luyện tập

        Dưới đây là một số bài tập để các em luyện tập:

        • 27 + 6 = ?
        • 48 + 5 = ?
        • 63 + 9 = ?
        • 19 + 7 = ?
        • 54 + 8 = ?

        VI. Lưu ý khi giải bài tập

        • Luôn đặt các số theo cột dọc, đảm bảo hàng đơn vị và hàng chục thẳng hàng.
        • Cẩn thận khi thực hiện phép cộng có nhớ, đặc biệt là việc nhớ 1 lên hàng chục.
        • Kiểm tra lại kết quả sau khi tính toán để đảm bảo tính chính xác.

        VII. Kết luận

        Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức là một bài học quan trọng giúp các em nắm vững kỹ năng cộng có nhớ. Hy vọng rằng, với những hướng dẫn chi tiết và bài tập luyện tập, các em sẽ tự tin hơn trong việc giải các bài toán tương tự.

        Bài tậpKết quả
        27 + 633
        48 + 553
        63 + 972
        19 + 726
        54 + 862