1. Môn Toán
  2. Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Mỗi ngày Nam đọc được 24 trang truyện ....

Câu 4

    Mỗi ngày Nam đọc được 24 trang truyện. Hỏi sau 3 ngày, Nam đọc được bao nhiêu trang truyện?

    Phương pháp giải:

    Số trang truyện đọc sau 3 ngày = Số trang truyện đọc mỗi ngày x 3

    Lời giải chi tiết:

    Tóm tắt:

    1 ngày: 24 trang

    3 ngày: ..... trang?

    Bài giải

    Sau 3 ngày, Nam đọc được số trang truyện là:

    24 x 3 = 72 (trang)

    Đáp số: 72 trang truyện

    Câu 1

      Tính.

      Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 1

      Phương pháp giải:

      Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.

      Lời giải chi tiết:

      Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 2

      Câu 3

        Viết mỗi chữ số 1, 2, 3 vào một ô trống trong hình bên để được phép tính đúng.

        Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 1

        Phương pháp giải:

        Tính nhẩm rồi điền các số thích hợp vào ô trống.

        Lời giải chi tiết:

        Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2

        Câu 2

          Kết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ như sau:

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1 1

          Viết các chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1 2

          Ô chữ giải được là: ...........................................................

          Phương pháp giải:

          Bài 1: Thực hiện tính kết quả các phép nhân.

          Bài 2: Ghép các chữ cái vào các ô tương ứng với kết quả vừa tìm được.

          Lời giải chi tiết:

          A. 11 x 2 = 22 C. 13 x 3 = 39

          Đ. 25 x 3 = 75 H. 42 x 2 = 84

          I. 18 x 4 = 72 O. 27 x 3 = 81

          U. 13 x 5 = 65 

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1 3

          Ô chữ giải được là: ĐỊA ĐẠO CỦA CHI
          Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
          • Câu 1
          • Câu 2
          • Câu 3
          • Câu 4

          Tính.

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

          Phương pháp giải:

          Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2

          Kết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ như sau:

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3

          Viết các chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4

          Ô chữ giải được là: ...........................................................

          Phương pháp giải:

          Bài 1: Thực hiện tính kết quả các phép nhân.

          Bài 2: Ghép các chữ cái vào các ô tương ứng với kết quả vừa tìm được.

          Lời giải chi tiết:

          A. 11 x 2 = 22 C. 13 x 3 = 39

          Đ. 25 x 3 = 75 H. 42 x 2 = 84

          I. 18 x 4 = 72 O. 27 x 3 = 81

          U. 13 x 5 = 65 

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 5

          Ô chữ giải được là: ĐỊA ĐẠO CỦA CHI

          Viết mỗi chữ số 1, 2, 3 vào một ô trống trong hình bên để được phép tính đúng.

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 6

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm rồi điền các số thích hợp vào ô trống.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống 7

          Mỗi ngày Nam đọc được 24 trang truyện. Hỏi sau 3 ngày, Nam đọc được bao nhiêu trang truyện?

          Phương pháp giải:

          Số trang truyện đọc sau 3 ngày = Số trang truyện đọc mỗi ngày x 3

          Lời giải chi tiết:

          Tóm tắt:

          1 ngày: 24 trang

          3 ngày: ..... trang?

          Bài giải

          Sau 3 ngày, Nam đọc được số trang truyện là:

          24 x 3 = 72 (trang)

          Đáp số: 72 trang truyện

          Bạn đang khám phá nội dung Giải bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 61 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống trong chuyên mục toán bài tập lớp 3 trên nền tảng học toán. Với việc biên soạn chuyên biệt, bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học này bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, cam kết hỗ trợ toàn diện học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức Toán lớp 3 một cách trực quan và hiệu quả tối ưu.
          Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
          Facebook: MÔN TOÁN
          Email: montoanmath@gmail.com

          Bài viết liên quan