Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 2 (8.7) trang 45 Vở thực hành Toán 6. Bài học này thuộc chương trình Toán 6, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân và ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế.
montoan.com.vn luôn đồng hành cùng các em trong quá trình học tập, cung cấp đáp án chính xác, dễ hiểu và phương pháp giải bài tập hiệu quả nhất.
Câu 2 (8.7). Quan sát hình bên và cho biết a) Có tất cả bao nhiêu tia? Nêu tên các tia đó. b) Điểm B nằm trên các tia nào? Tia đối của chúng là tia nào? c) Tia AC và tia CA có phải hai tia đối nhau không?
Đề bài
Câu 2 (8.7). Quan sát hình bên và cho biết
a) Có tất cả bao nhiêu tia? Nêu tên các tia đó.
b) Điểm B nằm trên các tia nào? Tia đối của chúng là tia nào?
c) Tia AC và tia CA có phải hai tia đối nhau không?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và là góc bẹt.
Lời giải chi tiết
a) Có tất cả 6 tia. Các tia đó là Ax, Ay, Bx, By, Cx và Cy
b) Điểm B nằm trên các tia Ay, Bx, By và tia Cx.
Tia đối của chúng là Ax, By, Bx và Cy
c) Tia AC và tia CA có là tia đối của nhau.
Bài 2 (8.7) trang 45 Vở thực hành Toán 6 yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Đây là một phần quan trọng trong chương trình Toán 6, giúp học sinh củng cố kiến thức về số thập phân và rèn luyện kỹ năng tính toán.
Bài tập bao gồm các câu hỏi yêu cầu học sinh:
Để giải bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần:
Dưới đây là đáp án chi tiết cho từng câu hỏi trong bài tập:
Ví dụ: 12,34 + 5,67 = 18,01
Ví dụ: 23,45 - 7,89 = 15,56
Ví dụ: 4,56 x 2,34 = 10,6704
Ví dụ: 34,56 : 1,23 = 28,1382
Để rèn luyện thêm kỹ năng giải bài tập về số thập phân, học sinh có thể tham khảo các bài tập tương tự sau:
Khi giải bài tập về số thập phân, học sinh cần lưu ý:
Bài 2 (8.7) trang 45 Vở thực hành Toán 6 là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về số thập phân và rèn luyện kỹ năng tính toán. Hy vọng với lời giải chi tiết và phương pháp giải bài tập hiệu quả mà montoan.com.vn cung cấp, các em học sinh sẽ tự tin hơn trong quá trình học tập.
Phép tính | Kết quả |
---|---|
12,34 + 5,67 | 18,01 |
23,45 - 7,89 | 15,56 |
4,56 x 2,34 | 10,6704 |
34,56 : 1,23 | 28,1382 |