Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 7 (3.55) trang 69 Vở thực hành Toán 6 trên website montoan.com.vn. Bài viết này sẽ giúp các em hiểu rõ phương pháp giải bài tập và tự tin hơn trong quá trình học tập môn Toán.
Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp những lời giải chính xác, dễ hiểu và phù hợp với trình độ của học sinh.
Bài 7(3.55). Có hay không hai số nguyên a và b mà hiệu a – b : a) Lớn hơn cả a và b; b) Lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b. Trong mỗi trường hợp hãy cho ví dụ minh họa bằng số.
Đề bài
Bài 7(3.55). Có hay không hai số nguyên a và b mà hiệu a – b :
a) Lớn hơn cả a và b;
b) Lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Trong mỗi trường hợp hãy cho ví dụ minh họa bằng số.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a – b = a + (-b).
Lời giải chi tiết
a) Có. Chẳng hạn a = 1 và b = -1. Khi đó:
a – b = 1 – (-1) = 2 (thỏa mãn 2 > -1 và 2 > 1).
b) Có. Chẳng hạn a = -3 và b = -1, khi đó
a – b = (-3) – (-1) = -2 (thỏa mãn -3 < -2 < -1 ).
Bài 7 (3.55) trang 69 Vở thực hành Toán 6 thuộc chương trình Toán 6 tập 1, tập trung vào việc ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, đặc biệt là phép chia hết và phép chia có dư. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, các em cần nắm vững kiến thức cơ bản về các khái niệm này.
Bài tập yêu cầu các em thực hiện các phép chia và xác định số bị chia, số chia, thương và số dư trong mỗi phép chia. Cụ thể, bài tập có thể đưa ra các phép chia đã cho và yêu cầu các em xác định các thành phần của phép chia, hoặc đưa ra các số và yêu cầu các em thực hiện phép chia và xác định kết quả.
Ví dụ 1: Thực hiện phép chia 25 : 4
Kiểm tra: 6 x 4 + 1 = 25
Ví dụ 2: Xác định số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia 37 : 5
Kiểm tra: 7 x 5 + 2 = 37
Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập về phép chia, các em có thể thực hiện thêm các bài tập sau:
Bài 7 (3.55) trang 69 Vở thực hành Toán 6 là một bài tập quan trọng giúp các em củng cố kiến thức về phép chia. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu trên đây, các em sẽ tự tin hơn trong việc giải bài tập và đạt kết quả tốt trong môn Toán. Chúc các em học tập tốt!
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
---|---|---|---|---|
25 : 4 | 25 | 4 | 6 | 1 |
37 : 5 | 37 | 5 | 7 | 2 |