1. Môn Toán
  2. Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6

Giải Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trang 39 Vở Thực Hành Toán 6

Bạn đang gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trắc nghiệm Toán 6 trang 39 Vở Thực Hành? Đừng lo lắng, Montoan.com.vn sẽ giúp bạn! Chúng tôi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải dễ hiểu cho từng câu hỏi, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp học tập hiệu quả nhất.

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

Câu 2

    Câu 2: Cho \(a = {2^2}{.5^4}\)và \(b = {3^5}{.5^3}.7.\) BCNN của a và b là

    A. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7\)

    B. \({2^2}{.3^5}{.5^3}.7\)

    C. \({3^5}{.5^3}\)

    D. \({2^2}{.3^5}{.5^7}.7\).

    Phương pháp giải:

    Lập tích các thừa số chung và riêng của a và b, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.

    Lời giải chi tiết:

    Chọn A

    Câu 1

      Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

      A. 150

      B. 60

      C. 30

      D. 20.

      Phương pháp giải:

      Phân tích 10 và 15 ra thành tích các thừa số nguyên tố, xác định BCNN.

      Lời giải chi tiết:

      Chọn C

      \(\begin{array}{l}10 = 2.5{\rm{ ; 15 = 3}}{\rm{.5 }}\\ \Rightarrow {\rm{BCNN (10}}{\rm{,15) = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.5 = 30}}{\rm{.}}\end{array}\)

      Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
      • Câu 1
      • Câu 2
      • Câu 3

      Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

      A. 150

      B. 60

      C. 30

      D. 20.

      Phương pháp giải:

      Phân tích 10 và 15 ra thành tích các thừa số nguyên tố, xác định BCNN.

      Lời giải chi tiết:

      Chọn C

      \(\begin{array}{l}10 = 2.5{\rm{ ; 15 = 3}}{\rm{.5 }}\\ \Rightarrow {\rm{BCNN (10}}{\rm{,15) = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.5 = 30}}{\rm{.}}\end{array}\)

      Câu 2: Cho \(a = {2^2}{.5^4}\)và \(b = {3^5}{.5^3}.7.\) BCNN của a và b là

      A. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7\)

      B. \({2^2}{.3^5}{.5^3}.7\)

      C. \({3^5}{.5^3}\)

      D. \({2^2}{.3^5}{.5^7}.7\).

      Phương pháp giải:

      Lập tích các thừa số chung và riêng của a và b, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.

      Lời giải chi tiết:

      Chọn A

      Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

      A. \(\frac{{12}}{{20}}\)

      B. \(\frac{{25}}{{40}}\)

      C. \(\frac{{22}}{{81}}\)

      D. \(\frac{{123}}{{345}}\).

      Phương pháp giải:

      Xác định ƯCLN của tử số và mẫu số.

      Lời giải chi tiết:

      Chọn C

      ƯCLN(22,81)=1 \( \Rightarrow \frac{{22}}{{81}}\) là phân số tối giản.

      Câu 3

        Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

        A. \(\frac{{12}}{{20}}\)

        B. \(\frac{{25}}{{40}}\)

        C. \(\frac{{22}}{{81}}\)

        D. \(\frac{{123}}{{345}}\).

        Phương pháp giải:

        Xác định ƯCLN của tử số và mẫu số.

        Lời giải chi tiết:

        Chọn C

        ƯCLN(22,81)=1 \( \Rightarrow \frac{{22}}{{81}}\) là phân số tối giản.

        Bạn đang tiếp cận nội dung Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6 thuộc chuyên mục giải sgk toán 6 trên nền tảng toán. Bộ bài tập toán trung học cơ sở này được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, nhằm tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 6 cho học sinh thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả vượt trội.
        Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
        Facebook: MÔN TOÁN
        Email: montoanmath@gmail.com

        Giải Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trang 39 Vở Thực Hành Toán 6: Hướng Dẫn Chi Tiết và Giải Thích Rõ Ràng

        Trang 39 Vở Thực Hành Toán 6 thường chứa các bài tập trắc nghiệm liên quan đến các chủ đề đã học như tập hợp, số tự nhiên, phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và các tính chất của các phép tính này. Việc giải các bài tập này không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm, một kỹ năng quan trọng trong các kỳ thi.

        I. Tổng Quan Về Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Trang 39

        Các câu hỏi trắc nghiệm trang 39 thường xoay quanh việc:

        • Xác định các phần tử của tập hợp.
        • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.
        • Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của các phép tính.
        • So sánh các số tự nhiên.
        • Giải các bài toán có liên quan đến các khái niệm đã học.

        II. Giải Chi Tiết Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm (Ví dụ)

        Để minh họa, chúng ta sẽ cùng giải một số câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trên trang 39:

        Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 là?

        A. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}

        B. {1, 3, 5, 7, 9}

        C. {0, 2, 4, 6, 8}

        D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}

        Giải: Số tự nhiên chẵn là số chia hết cho 2. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 là 0, 2, 4, 6, 8. Vậy đáp án đúng là C.

        Câu 2: Kết quả của phép tính 12 + 25 là?

        A. 35

        B. 37

        C. 38

        D. 39

        Giải: Thực hiện phép cộng 12 + 25 = 37. Vậy đáp án đúng là B.

        III. Mẹo Giải Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 6 Hiệu Quả

        1. Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi trước khi bắt đầu giải.
        2. Loại trừ đáp án: Sử dụng kiến thức đã học để loại trừ các đáp án sai.
        3. Thử lại: Sau khi chọn đáp án, hãy thử lại bằng cách thay số vào đề bài để kiểm tra tính đúng đắn.
        4. Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để làm quen với các dạng bài và rèn luyện kỹ năng.

        IV. Tại Sao Nên Chọn Montoan.com.vn Để Giải Bài Tập Toán 6?

        Montoan.com.vn cung cấp:

        • Đáp án chính xác và lời giải chi tiết cho tất cả các bài tập trong Vở Thực Hành Toán 6.
        • Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
        • Học toán online mọi lúc, mọi nơi.
        • Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn.

        V. Bảng Tham Khảo Các Chủ Đề Liên Quan

        Chủ ĐềLiên Kết
        Tập Hợp[Liên kết đến bài tập về tập hợp]
        Số Tự Nhiên[Liên kết đến bài tập về số tự nhiên]
        Phép Cộng, Trừ[Liên kết đến bài tập về phép cộng, trừ]

        Hy vọng với những hướng dẫn chi tiết và lời giải rõ ràng trên đây, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giải các câu hỏi trắc nghiệm trang 39 Vở Thực Hành Toán 6. Chúc bạn học tập tốt!

        Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6

        Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6