Chào mừng các em học sinh đến với bài giải Bài 6 trang 121 Toán 6 tập 1. Bài học này thuộc chương trình học Toán 6, tập trung vào việc luyện tập các kiến thức đã học về phép chia hết, chia có dư và các tính chất liên quan.
montoan.com.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Giải bài tập Tính nhanh :
Đề bài
Tính nhanh :
\(\eqalign{ & a)723 + \left[ {246 + \left( { - 223} \right) + 254} \right] \cr & b)912 + \left[ {88 + \left( { - 453} \right) + \left( { - 547} \right)} \right]. \cr} \)
Lời giải chi tiết
\(a)\; 723 + [246 + (-223) + 254] \)
\(= 723 + [(246 + 254) + (-223)]\)
\(= 723 + [500 + (-223)] \)
\(=723 + 227 =1000\)
b) \(912 + {\rm{ }}\left[ {88{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 453} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 547} \right)} \right]{\rm{ }} \)
\(= {\rm{ }}912{\rm{ }} + {\rm{ }}\left[ {88{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 1000} \right)} \right]{\rm{ }}\)
\(= {\rm{ }}912{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 912} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
Bài 6 trang 121 Toán 6 tập 1 là một bài tập luyện tập quan trọng, giúp học sinh củng cố kiến thức về phép chia hết và chia có dư. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, các em cần nắm vững các khái niệm cơ bản và các tính chất liên quan.
Bài tập yêu cầu học sinh thực hiện các phép chia và xác định số bị chia, số chia, thương và số dư. Đồng thời, học sinh cần vận dụng các tính chất của phép chia để giải quyết các bài toán phức tạp hơn.
Ví dụ: Giải phép chia 120 cho 8.
Để hiểu sâu hơn về phép chia hết và chia có dư, các em có thể tìm hiểu thêm về các khái niệm sau:
Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải thêm các bài tập sau:
Khi giải bài tập về phép chia hết và chia có dư, các em cần:
Bài 6 trang 121 Toán 6 tập 1 là một bài tập quan trọng, giúp học sinh củng cố kiến thức về phép chia hết và chia có dư. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết và các ví dụ minh họa trên, các em sẽ tự tin giải bài tập và đạt kết quả tốt trong môn Toán.
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
---|---|---|---|---|
120 : 8 | 120 | 8 | 15 | 0 |
150 : 15 | 150 | 15 | 10 | 0 |