Bài tập Thử tài bạn 2 trang 26 Toán 6 tập 2 là cơ hội tuyệt vời để các em học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức đã học trong chương. Bài tập này tập trung vào các dạng toán cơ bản, giúp các em làm quen với việc áp dụng công thức và giải quyết các bài toán thực tế.
montoan.com.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho bài tập này, giúp các em hiểu rõ phương pháp giải và tự tin hơn khi làm bài tập.
Giải bài tập 1. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài quy đồng mẫu các phân số
Đề bài
1. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài quy đồng mẫu các phân số \({8 \over {15}}\) và \({7 \over {12}}\).
- Tìm BCNN(15 ; 12) :
\(\eqalign{ & 15 = 3.5 \cr & 12 = ....... \cr & BCNN\left( {15;12} \right) = ............... \cr} \)
\(\eqalign{ & ......:15 = ......... \cr & .......:12 = ........ \cr} \)
\({8 \over {15}} = {{8x...} \over {15x...}} = {{.....} \over {.....}}{7 \over {12}} = {{7x...} \over {12x...}} = {{......} \over {.....}}\)
2. Quy đồng mẫu các phân số :
a) \({{13} \over {30}},{{ - 4} \over {15}},{9 \over {20}}.\)
b) \({{ - 9} \over {16}},{{18} \over { - 20}},{{ - 15} \over { - 18}}.\)
Lời giải chi tiết
1.Tìm \(BCNN(15;12):15 = 3.5;12 = {2^2}.3,BCNN(15;12) = {3.2^2}.5 = 60\)
Tìm thừa số phụ: \(60:15 = 4;60:12 = 5\)
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{ & {8 \over {15}} = {{8.4} \over {15.4}} = {{32} \over {60}} \cr & {7 \over {12}} = {{7.5} \over {12.5}} = {{35} \over {60}} \cr} \)
2.\(a)30 = 2.3.5,15 = 3.5,20 = {2^2}.5,BCNN(30;15;20) = {5.2^2}.3 = 60\)
Tìm thừa số phụ: \(60:30 = 2,60:15 = 4,60:20 = 3\)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{ & {{13} \over {30}} = {{13.2} \over {30.2}} = {{26} \over {60}};{{ - 4} \over {15}} = {{ - 4.4} \over {15.4}} = {{ - 16} \over {60}}; \cr & {9 \over {20}} = {{9.3} \over {20.3}} = {{27} \over {60}} \cr} \)
\(\eqalign{ & b){{18} \over { - 20}} = {{ - 9} \over {10}};{{ - 15} \over { - 18}} = {5 \over 6} \cr & 16 = {2^4};10 = 2.5;6 = 2.3 \cr} \)
\(BCNN(16;10;6) = {2^4}.3.5 = 240\)
Tìm thừa số phụ: \(240:16 = 15;240:10 = 24;240:6 = 40\)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{ & {{ - 9} \over {16}} = {{ - 9.15} \over {16.15}} = {{ - 135} \over {240}};{{18} \over { - 20}} = {{ - 9} \over {10}} = {{ - 9.24} \over {10.24}} = {{ - 216} \over {240}}; \cr & {{ - 15} \over { - 18}} = {5 \over 6} = {{5.40} \over {6.40}} = {{200} \over {240}} \cr} \)
Bài tập Thử tài bạn 2 trang 26 Toán 6 tập 2 là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Toán lớp 6. Bài tập này thường bao gồm các dạng toán về số tự nhiên, phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và các bài toán liên quan đến ước và bội. Việc giải bài tập này không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
Bài tập Thử tài bạn 2 trang 26 Toán 6 tập 2 thường bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và các bài toán tự luận. Các câu hỏi trắc nghiệm giúp học sinh kiểm tra nhanh kiến thức đã học, trong khi các bài toán tự luận đòi hỏi học sinh phải vận dụng kiến thức và kỹ năng để giải quyết.
Để giải bài tập Thử tài bạn 2 trang 26 Toán 6 tập 2 một cách hiệu quả, học sinh cần:
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức: 12 + 3 x 4 - 5
Giải:
Vậy, giá trị của biểu thức là 19.
Việc luyện tập Toán 6 thường xuyên là rất quan trọng để học sinh nắm vững kiến thức và phát triển kỹ năng giải toán. Toán 6 là nền tảng cho các môn học toán ở các lớp trên, vì vậy việc học tốt Toán 6 sẽ giúp học sinh học tốt các môn học khác.
Hiện nay, có rất nhiều tài nguyên học tập online giúp học sinh học Toán 6 hiệu quả hơn. Các tài nguyên này bao gồm các bài giảng video, các bài tập trắc nghiệm, các bài tập tự luận, và các diễn đàn thảo luận.
Bài tập Thử tài bạn 2 trang 26 Toán 6 tập 2 là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán. Việc giải bài tập này một cách hiệu quả đòi hỏi học sinh phải đọc kỹ đề bài, xác định phương pháp giải, thực hiện các phép tính chính xác, và kiểm tra lại kết quả. Hy vọng rằng với những hướng dẫn chi tiết trên, các em học sinh sẽ tự tin hơn khi làm bài tập này và đạt kết quả tốt trong môn Toán.