Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết Bài 4 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1. Bài học này tập trung vào việc làm quen với các phép tính và các khái niệm cơ bản trong toán học.
montoan.com.vn cung cấp lời giải dễ hiểu, kèm theo các ví dụ minh họa giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).
Đề bài
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).
Số tự nhiên | 27 | 19 | 16 | ||
Số La Mã | XXVII | XIV | XXIX |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số từ 11 đến 20, nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số từ 21 đến 30.
Lời giải chi tiết
Số tự nhiên | 27 | 14 | 19 | 29 | 16 |
Số La Mã | XXVII | XIV | XIX | XXIX | XVI |
Bài 4 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 yêu cầu học sinh thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên. Đây là nền tảng quan trọng để xây dựng các kiến thức toán học phức tạp hơn trong tương lai. Việc nắm vững các quy tắc và kỹ năng thực hiện các phép tính này là vô cùng cần thiết.
Bài 4 bao gồm một số câu hỏi và bài tập nhỏ, yêu cầu học sinh:
Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết từng phần của Bài 4:
Để giải câu a, ta thực hiện phép cộng đơn giản: 12 + 25 = 37. Kết quả là 37.
Để giải câu b, ta thực hiện phép trừ đơn giản: 45 - 18 = 27. Kết quả là 27.
Để giải câu c, ta thực hiện phép nhân đơn giản: 6 x 7 = 42. Kết quả là 42.
Để giải câu d, ta thực hiện phép chia đơn giản: 36 : 4 = 9. Kết quả là 9.
Để giải câu e, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép nhân: 2 x (15 - 8) = 2 x 7 = 14. Kết quả là 14.
Khi thực hiện các phép tính, cần chú ý:
Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải các bài tập sau:
Bài 4 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 là một bài tập cơ bản giúp học sinh làm quen với các phép tính và rèn luyện kỹ năng tính toán. Việc nắm vững kiến thức và kỹ năng này là nền tảng quan trọng cho việc học toán ở các lớp trên. montoan.com.vn hy vọng với lời giải chi tiết và hướng dẫn cụ thể, các em sẽ tự tin giải bài tập và đạt kết quả tốt.
Phép tính | Ký hiệu | Ví dụ |
---|---|---|
Cộng | + | 5 + 3 = 8 |
Trừ | - | 10 - 4 = 6 |
Nhân | x | 2 x 6 = 12 |
Chia | : | 15 : 3 = 5 |