Chào mừng các em học sinh đến với bài giải chi tiết bài 6 (2.24) trang 33 Vở thực hành Toán 7 trên website montoan.com.vn. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em lời giải chính xác, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những tài liệu học tập chất lượng cao, hỗ trợ các em trong quá trình học tập môn Toán.
Bài 6 (2.24). So sánh a) 12,26 và 12,(24) b) 31,3(5) và 29,9(8)
Đề bài
Bài 6 (2.24). So sánh
a) 12,26 và 12,(24)
b) 31,3(5) và 29,9(8)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Viết các số thập phân dưới dạng cụ thể
Lời giải chi tiết
a) 12,(24) = 12,242424.... < 12,26.
b) 31,3(5) = 31,355... > 30 > 29,988... = 29,9(8).
Bài 6 (2.24) trang 33 Vở thực hành Toán 7 thuộc chương trình học Toán lớp 7, tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về số nguyên, phép cộng, trừ, nhân, chia số nguyên để giải quyết các bài toán thực tế. Bài tập này thường yêu cầu học sinh phải hiểu rõ các quy tắc về dấu của số nguyên, thứ tự thực hiện các phép tính, và khả năng phân tích đề bài để tìm ra phương pháp giải phù hợp.
Bài tập 6 (2.24) thường bao gồm các dạng bài sau:
Để giải quyết hiệu quả bài tập 6 (2.24) trang 33, học sinh cần nắm vững các phương pháp sau:
Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài tập 6 (2.24) trang 33 Vở thực hành Toán 7. (Lưu ý: Nội dung lời giải cụ thể sẽ phụ thuộc vào đề bài cụ thể của bài tập 6 (2.24).)
Ví dụ: Giả sử bài tập 6 (2.24) có nội dung như sau:
Tính: a) (-3) + 5; b) 2 - (-7); c) (-4) * 3; d) (-12) : 4
Lời giải:
Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, các em có thể tham khảo các bài tập luyện tập tương tự sau:
Bài 6 (2.24) trang 33 Vở thực hành Toán 7 là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về số nguyên và các phép toán cơ bản. Hy vọng với lời giải chi tiết và các phương pháp giải được trình bày trong bài viết này, các em sẽ tự tin hơn trong quá trình học tập môn Toán.
Phép toán | Quy tắc |
---|---|
Cộng hai số nguyên âm | Cộng hai giá trị tuyệt đối và giữ dấu âm |
Trừ hai số nguyên | Đổi dấu số trừ và cộng với số bị trừ |
Nhân hai số nguyên cùng dấu | Nhân hai giá trị tuyệt đối và giữ dấu |
Chia hai số nguyên cùng dấu | Chia hai giá trị tuyệt đối và giữ dấu |