Bạn đang gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trắc nghiệm Toán 7 trang 97 Vở Thực Hành? Đừng lo lắng, montoan.com.vn sẽ giúp bạn! Chúng tôi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải dễ hiểu cho từng câu hỏi, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong học tập.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp học tập hiệu quả nhất.
Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt bên là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Trả lời Câu 1 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt bên là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Phương pháp giải:
Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt bên.
Lời giải chi tiết:
Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt bên.
Chọn B
Trả lời Câu 2 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Cho hình lăng trụ đứng tam giác, diện tích đáy bằng \(10c{m^2}\), chiều cao của hình lăng trụ là 5cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là:
A. \(15c{m^2}\).
B. \(50c{m^2}\).
C. \(45c{m^3}\).
D. \(50c{m^3}\).
Phương pháp giải:
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \(V = \) Sđáy.h, với V: thể tích của hình lăng trụ đứng, Sđáy: diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng, h: chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Thể tích của hình lăng trụ là: \(V = 10.5 = 50\left( {c{m^3}} \right)\).
Chọn D
Trả lời Câu 3 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 4cm,BC = 5cm\). Chiều cao của hình lăng trụ \(h = 2,5cm\). Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:
A. \(50c{m^2}\).
B. \(45c{m^2}\).
C. \(60c{m^2}\).
D. \(22,5c{m^2}\).
Phương pháp giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \({S_{xq}} = \) Cđáy.h, trong đó \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, Cđáy là chu vi một đáy của hình lăng trụ đứng, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: \(2\left( {AB + BC} \right).h = 2\left( {4 + 5} \right).2,5 = 45\left( {c{m^2}} \right)\)
Chọn B
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Trả lời Câu 1 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt bên là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Phương pháp giải:
Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt bên.
Lời giải chi tiết:
Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt bên.
Chọn B
Trả lời Câu 2 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Cho hình lăng trụ đứng tam giác, diện tích đáy bằng \(10c{m^2}\), chiều cao của hình lăng trụ là 5cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là:
A. \(15c{m^2}\).
B. \(50c{m^2}\).
C. \(45c{m^3}\).
D. \(50c{m^3}\).
Phương pháp giải:
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \(V = \) Sđáy.h, với V: thể tích của hình lăng trụ đứng, Sđáy: diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng, h: chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Thể tích của hình lăng trụ là: \(V = 10.5 = 50\left( {c{m^3}} \right)\).
Chọn D
Trả lời Câu 3 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 4cm,BC = 5cm\). Chiều cao của hình lăng trụ \(h = 2,5cm\). Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:
A. \(50c{m^2}\).
B. \(45c{m^2}\).
C. \(60c{m^2}\).
D. \(22,5c{m^2}\).
Phương pháp giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \({S_{xq}} = \) Cđáy.h, trong đó \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, Cđáy là chu vi một đáy của hình lăng trụ đứng, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: \(2\left( {AB + BC} \right).h = 2\left( {4 + 5} \right).2,5 = 45\left( {c{m^2}} \right)\)
Chọn B
Trả lời Câu 4 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, cạnh 5cm, chiều cao của hình lăng trụ bằng 10cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ này là:
A. \(50c{m^2}\).
B. \(100c{m^2}\).
C. \(200c{m^2}\).
D. \(300c{m^2}\).
Phương pháp giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \({S_{xq}} = \) Cđáy.h, trong đó \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, Cđáy là chu vi một đáy của hình lăng trụ đứng, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Diên tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là: \({S_{xq}} = 4.5.10 = 200\left( {c{m^2}} \right)\).
Chọn C
Trả lời Câu 4 trang 97 Vở thực hành Toán 7
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, cạnh 5cm, chiều cao của hình lăng trụ bằng 10cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ này là:
A. \(50c{m^2}\).
B. \(100c{m^2}\).
C. \(200c{m^2}\).
D. \(300c{m^2}\).
Phương pháp giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \({S_{xq}} = \) Cđáy.h, trong đó \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, Cđáy là chu vi một đáy của hình lăng trụ đứng, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải chi tiết:
Diên tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là: \({S_{xq}} = 4.5.10 = 200\left( {c{m^2}} \right)\).
Chọn C
Trang 97 Vở Thực Hành Toán 7 Tập 2 thường chứa các bài tập trắc nghiệm liên quan đến các chủ đề đã học trong chương. Để giải quyết hiệu quả các bài tập này, học sinh cần nắm vững kiến thức lý thuyết, hiểu rõ các định nghĩa, tính chất và công thức liên quan. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách giải các dạng bài tập thường gặp trên trang 97:
Các bài tập về số hữu tỉ thường yêu cầu học sinh thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, so sánh và sắp xếp các số hữu tỉ. Để giải quyết các bài tập này, cần:
Các bài tập về tỉ số, tỉ lệ thường yêu cầu học sinh tính tỉ số của hai đại lượng, giải bài toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Để giải quyết các bài tập này, cần:
Các bài tập về phần trăm thường yêu cầu học sinh tính phần trăm của một số, tìm một số khi biết phần trăm của nó, tính lãi suất, giảm giá. Để giải quyết các bài tập này, cần:
Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức: (1/2) + (2/3) - (1/6)
Giải:
Montoan.com.vn hy vọng rằng với hướng dẫn chi tiết này, bạn sẽ tự tin hơn khi giải các câu hỏi trắc nghiệm trang 97 Vở Thực Hành Toán 7 Tập 2. Chúc bạn học tập tốt!
Chủ đề | Nội dung chính |
---|---|
Số hữu tỉ | Cộng, trừ, nhân, chia, so sánh, sắp xếp |
Tỉ số, tỉ lệ | Tính tỉ số, giải bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch |
Phần trăm | Tính phần trăm, tìm số khi biết phần trăm, lãi suất, giảm giá |