Montoan.com.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết và dễ hiểu cho mục III trang 19 sách giáo khoa Toán 7 tập 1 chương trình Cánh diều. Bài viết này sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, hiểu rõ phương pháp giải bài tập và tự tin hơn trong quá trình học tập môn Toán.
Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp những nội dung chất lượng, chính xác và cập nhật nhất để hỗ trợ tối đa cho các em học sinh.
So sánh: ...Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa của a:
So sánh: \({\left( {{{15}^3}} \right)^2}\) và \({15^{3.2}}\).
Phương pháp giải:
\({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) (\(n \in {\mathbb{N}^*}\))
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({\left( {{{15}^3}} \right)^2}\) = 153 . 153 = 153+3 = 156
\({15^{3.2}}\) = 156
Vậy \({\left( {{{15}^3}} \right)^2}\) = \({15^{3.2}}\)
So sánh: \({\left( {{{15}^3}} \right)^2}\) và \({15^{3.2}}\).
Phương pháp giải:
\({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) (\(n \in {\mathbb{N}^*}\))
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({\left( {{{15}^3}} \right)^2}\) = 153 . 153 = 153+3 = 156
\({15^{3.2}}\) = 156
Vậy \({\left( {{{15}^3}} \right)^2}\) = \({15^{3.2}}\)
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa của a:
a)\({\left[ {{{\left( { - \frac{1}{6}} \right)}^3}} \right]^4}\) với \(a = - \frac{1}{6}\).
b)\({\left[ {{{\left( { - 0,2} \right)}^4}} \right]^5}\) với \(a = - 0,2\).
Phương pháp giải:
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\left( {m,n \in \mathbb{N}} \right)\)
Lời giải chi tiết:
a)\({\left[ {{{\left( { - \frac{1}{6}} \right)}^3}} \right]^4}\) (với \(a = - \frac{1}{6}\))
\(=(- \frac{1}{6})^{3. 4}=(- \frac{1}{6})^{12}\)
b)\({\left[ {{{\left( { - 0,2} \right)}^4}} \right]^5}\) (với \(a = - 0,2\))
\(=(-0,2)^{4.5}=(-0,2)^{20}\)
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa của a:
a)\({\left[ {{{\left( { - \frac{1}{6}} \right)}^3}} \right]^4}\) với \(a = - \frac{1}{6}\).
b)\({\left[ {{{\left( { - 0,2} \right)}^4}} \right]^5}\) với \(a = - 0,2\).
Phương pháp giải:
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\left( {m,n \in \mathbb{N}} \right)\)
Lời giải chi tiết:
a)\({\left[ {{{\left( { - \frac{1}{6}} \right)}^3}} \right]^4}\) (với \(a = - \frac{1}{6}\))
\(=(- \frac{1}{6})^{3. 4}=(- \frac{1}{6})^{12}\)
b)\({\left[ {{{\left( { - 0,2} \right)}^4}} \right]^5}\) (với \(a = - 0,2\))
\(=(-0,2)^{4.5}=(-0,2)^{20}\)
Mục III trang 19 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về số nguyên, số hữu tỉ, và các phép toán cơ bản để giải quyết các bài toán thực tế. Các bài tập trong mục này thường yêu cầu học sinh phải hiểu rõ khái niệm, tính chất của các số, và biết cách áp dụng các quy tắc toán học để tìm ra kết quả chính xác.
Mục III bao gồm một số bài tập khác nhau, mỗi bài tập lại có những yêu cầu và độ khó riêng. Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung của từng bài tập:
Bài tập này yêu cầu học sinh tính giá trị của các biểu thức chứa số nguyên, số hữu tỉ, và các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. Để giải bài tập này, học sinh cần nắm vững thứ tự thực hiện các phép toán và áp dụng đúng các quy tắc tính toán.
Bài tập này yêu cầu học sinh tìm giá trị của x sao cho phương trình hoặc bất phương trình cho trước là đúng. Để giải bài tập này, học sinh cần sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa phương trình hoặc bất phương trình về dạng đơn giản, sau đó tìm ra giá trị của x.
Bài tập này yêu cầu học sinh áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán thực tế. Các bài toán này thường liên quan đến các tình huống trong cuộc sống hàng ngày, như tính tiền, đo đạc, hoặc so sánh số lượng. Để giải bài tập này, học sinh cần phân tích đề bài, xác định các yếu tố quan trọng, và xây dựng mô hình toán học phù hợp.
Để giải các bài tập trong mục III trang 19 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều một cách hiệu quả, học sinh cần:
Khi giải bài tập, học sinh cần lưu ý:
Mục III trang 19 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều là một phần quan trọng trong chương trình học Toán 7. Việc nắm vững kiến thức và kỹ năng giải bài tập trong mục này sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Toán và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
Bài tập | Nội dung chính | Phương pháp giải |
---|---|---|
Bài 1 | Tính giá trị biểu thức | Thứ tự thực hiện các phép toán |
Bài 2 | Tìm x | Biến đổi tương đương |
Bài 3 | Bài toán thực tế | Phân tích đề bài, xây dựng mô hình toán học |