1. Môn Toán
  2. Giải bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2

Giải bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2

Giải bài 4 trang 10 Sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2

Montoan.com.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2. Bài viết này sẽ giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và tự tin làm bài tập.

Chúng tôi cung cấp các bước giải dễ hiểu, kèm theo giải thích chi tiết để học sinh nắm vững kiến thức.

Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A (2; 3), B (2; -1); C (-3; 3). Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác ABC.

Đề bài

Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A (2; 3), B (2; -1); C (-3; 3). Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác ABC.

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 1

Để xác định một điểm P có tọa độ là (a; b), ta thực hiện các bước sau:

  • Tìm trên trục hoành điểm a và vẽ đường thẳng vuông góc với trục này tại điểm a.
  • Tìm trên trục tung điểm b và vẽ đường thẳng vuông góc với trục này tại điểm b.
  • Giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ là điểm P cần tìm.

Lời giải chi tiết

Giải bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 2

Nhìn vào đồ thị bên, ta thấy tam giác ABC vuông tại A.

Diện tích tam giác ABC vuông tại A là:

\({S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC = \frac{1}{2}.4.5 = 10\) (đvdt)

Bạn đang khám phá nội dung Giải bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 trong chuyên mục giải sgk toán 8 trên nền tảng tài liệu toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập lý thuyết toán thcs này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 8 cho học sinh, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.
Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
Facebook: MÔN TOÁN
Email: montoanmath@gmail.com

Giải bài 4 trang 10 Sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tổng quan

Bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 thuộc chương trình học Toán 8, tập trung vào việc ôn tập và củng cố kiến thức về các phép biến đổi đại số đơn giản. Bài tập này thường yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đa thức, đồng thời áp dụng các quy tắc về dấu ngoặc và thứ tự thực hiện các phép tính.

Nội dung chi tiết bài 4

Bài 4 thường bao gồm một số câu hỏi nhỏ, yêu cầu học sinh:

  • Rút gọn biểu thức đại số.
  • Tìm giá trị của biểu thức tại một giá trị cụ thể của biến.
  • Chứng minh đẳng thức đại số.
  • Giải phương trình hoặc bất phương trình đơn giản.

Phương pháp giải bài 4 hiệu quả

Để giải bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 một cách hiệu quả, học sinh cần:

  1. Nắm vững các quy tắc về phép tính với đa thức.
  2. Sử dụng đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
  3. Chú ý đến dấu ngoặc và quy tắc dấu.
  4. Kiểm tra lại kết quả sau khi giải xong.

Ví dụ minh họa lời giải bài 4

Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức: (3x + 2)(x - 1)

Lời giải:

(3x + 2)(x - 1) = 3x(x - 1) + 2(x - 1) = 3x2 - 3x + 2x - 2 = 3x2 - x - 2

Ví dụ 2: Tìm giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 3 tại x = 2

Lời giải:

Thay x = 2 vào biểu thức, ta được: 2(2)2 - 5(2) + 3 = 2(4) - 10 + 3 = 8 - 10 + 3 = 1

Lưu ý quan trọng khi giải bài tập

Trong quá trình giải bài tập, học sinh cần lưu ý một số điểm sau:

  • Đọc kỹ đề bài để hiểu rõ yêu cầu.
  • Sử dụng các công thức và quy tắc một cách chính xác.
  • Viết rõ ràng, mạch lạc các bước giải.
  • Kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.

Bài tập tương tự để luyện tập

Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập, học sinh có thể tự giải các bài tập tương tự sau:

  • Rút gọn biểu thức: (x + 3)(x - 2)
  • Tìm giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1
  • Chứng minh đẳng thức: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

Kết luận

Bài 4 trang 10 sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2 là một bài tập quan trọng giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về các phép biến đổi đại số đơn giản. Bằng cách nắm vững các quy tắc và phương pháp giải, học sinh có thể tự tin giải quyết các bài tập tương tự và đạt kết quả tốt trong môn Toán.

Bảng tổng hợp các công thức thường dùng

Công thứcMô tả
(a + b)2Bình phương của một tổng
(a - b)2Bình phương của một hiệu
a2 - b2Hiệu hai bình phương

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8