1. Môn Toán
  2. Giải bài 3 trang 81 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 3 trang 81 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 3 trang 81 Sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh đến với chuyên mục giải bài tập Toán 8 của Montoan.com.vn. Bài viết này sẽ cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho bài 3 trang 81 sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức.

Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những giải pháp học tập hiệu quả nhất, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải quyết các bài toán.

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. \(M = {\left( {3x - 2} \right)^2} - {\left( {3x + 2} \right)^2} + {\left( {x + 2} \right)^3} + {\left( {x - 2} \right)^3} - 2{x^3}\).

Đề bài

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

\(M = {\left( {3x - 2} \right)^2} - {\left( {3x + 2} \right)^2} + {\left( {x + 2} \right)^3} + {\left( {x - 2} \right)^3} - 2{x^3}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 3 trang 81 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

Để chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào biến tức là ta đi rút gọn biểu thức M (bằng cách sử dụng hằng đẳng thức, cộng trừ các đa thức,…).

Lời giải chi tiết

\(M = {\left( {3x - 2} \right)^2} - {\left( {3x + 2} \right)^2} + {\left( {x + 2} \right)^3} + {\left( {x - 2} \right)^3} - 2{x^3}\)

\( = 9{x^2} - 12x + 4 - 9{x^2} - 12x - 4 + {x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 + {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 - 2{x^3}\)

\( = \left( {9{x^2} - 9{x^2} + 6{x^2} - 6{x^2}} \right) - \left( {12x - 12x - 12x + 12x} \right) + \left( {{x^3} + {x^3} - 2{x^3}} \right) + \left( {4 - 4 + 8 - 8} \right) = 0\)

Bạn đang khám phá nội dung Giải bài 3 trang 81 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống trong chuyên mục giải sách giáo khoa toán 8 trên nền tảng đề thi toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán thcs này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 8 cho học sinh, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.
Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
Facebook: MÔN TOÁN
Email: montoanmath@gmail.com

Giải bài 3 trang 81 Sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức: Tổng quan

Bài 3 trang 81 sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức thuộc chương trình học Toán 8 tập 1, tập trung vào việc ôn tập và củng cố kiến thức về các phép biến đổi đơn giản với phân thức đại số. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép tính và rút gọn biểu thức.

Nội dung chi tiết bài 3 trang 81

Bài 3 bao gồm một số câu hỏi và bài tập khác nhau, được chia thành các phần nhỏ để học sinh dễ dàng tiếp cận và giải quyết. Các dạng bài tập thường gặp bao gồm:

  • Rút gọn phân thức: Yêu cầu học sinh tìm mẫu số chung nhỏ nhất (MSC) và quy đồng mẫu số để cộng, trừ các phân thức. Sau đó, rút gọn kết quả về dạng đơn giản nhất.
  • Thực hiện các phép tính: Tính giá trị của các biểu thức chứa phân thức bằng cách áp dụng các quy tắc nhân, chia phân thức.
  • Giải phương trình: Giải các phương trình chứa phân thức bằng cách quy đồng mẫu số và giải phương trình bậc nhất.

Hướng dẫn giải chi tiết từng bài tập

Bài 3.1

Đề bài: Rút gọn biểu thức: (x + 2) / (x - 1) + (x - 2) / (x + 1)

Lời giải:

  1. Tìm MSC: MSC = (x - 1)(x + 1)
  2. Quy đồng mẫu số:
  3. (x + 2) / (x - 1) + (x - 2) / (x + 1) = [(x + 2)(x + 1) + (x - 2)(x - 1)] / [(x - 1)(x + 1)]

  4. Khai triển và rút gọn tử số:
  5. [(x + 2)(x + 1) + (x - 2)(x - 1)] = (x2 + 3x + 2) + (x2 - 3x + 2) = 2x2 + 4

  6. Rút gọn biểu thức:
  7. (2x2 + 4) / [(x - 1)(x + 1)] = 2(x2 + 2) / (x2 - 1)

Bài 3.2

Đề bài: Tính giá trị của biểu thức: (x2 - 1) / (x + 1) khi x = 3

Lời giải:

  1. Rút gọn biểu thức:
  2. (x2 - 1) / (x + 1) = (x - 1)(x + 1) / (x + 1) = x - 1

  3. Thay x = 3 vào biểu thức rút gọn:
  4. x - 1 = 3 - 1 = 2

Các lưu ý khi giải bài tập về phân thức đại số

  • Luôn tìm MSC trước khi quy đồng mẫu số.
  • Khai triển và rút gọn tử số cẩn thận để tránh sai sót.
  • Kiểm tra lại kết quả sau khi rút gọn để đảm bảo tính chính xác.
  • Nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.

Montoan.com.vn – Đồng hành cùng học sinh trên con đường chinh phục Toán học

Montoan.com.vn là website học toán online uy tín, cung cấp đầy đủ các giải pháp học tập cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 12. Chúng tôi cam kết mang đến cho các em những bài giảng chất lượng, lời giải chi tiết và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Hãy truy cập Montoan.com.vn để khám phá thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích và cùng chúng tôi chinh phục những thử thách trong môn Toán nhé!

Bảng tổng hợp các công thức liên quan

Công thứcMô tả
A/B + C/B = (A+C)/BCộng hai phân thức có cùng mẫu số
A/B - C/B = (A-C)/BTrừ hai phân thức có cùng mẫu số
A/B * C/D = (A*C)/(B*D)Nhân hai phân thức
A/B : C/D = (A*D)/(B*C)Chia hai phân thức

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8