Chào mừng bạn đến với Montoan.com.vn, nơi cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các bài tập Toán 10. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn giải bài 22 trang 13 sách bài tập Toán 10 - Cánh Diều một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những giải pháp học tập tốt nhất, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập.
Tính số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong 10 điểm phân biệt.
Đề bài
Tính số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong 10 điểm phân biệt.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Với 2 điểm phân biệt bất kì ta có một đoạn thẳng. Do đó lấy 2 điểm trong 10 điểm phân biệt ta được một đoạn thẳng
Lời giải chi tiết
Mỗi đoạn thẳng tương ứng với một cặp điểm (không tính thứ tự) chọn trong 10 điểm phân biệt đã cho.
Mỗi cách chọn 2 trong 10 điểm phân biệt là một tổ hợp chập 2 của 10.
Số cách chọn 2 trong 10 điểm phân biệt là: \(C_{10}^2 = 45\) (cách chọn).
Vậy có 45 đoạn thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 22 trang 13 sách bài tập Toán 10 - Cánh Diều thuộc chương trình học về tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về các phép toán hợp, giao, hiệu, bù để giải quyết các bài toán cụ thể. Việc nắm vững các khái niệm và công thức liên quan là yếu tố then chốt để hoàn thành bài tập này một cách chính xác.
Bài 22 bao gồm một số câu hỏi nhỏ, yêu cầu học sinh thực hiện các phép toán trên tập hợp cho trước. Cụ thể, học sinh cần:
Để giải bài tập này một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:
Ví dụ: Cho A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Hãy tìm A ∪ B, A ∩ B, A \ B và B \ A.
Giải:
Khi thực hiện các phép toán trên tập hợp, bạn cần chú ý đến các điểm sau:
Để củng cố kiến thức, bạn có thể tự giải các bài tập sau:
Bài 22 trang 13 sách bài tập Toán 10 - Cánh Diều là một bài tập quan trọng giúp bạn rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa trên, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giải bài tập này. Chúc bạn học tập tốt!
Phép toán | Ký hiệu | Định nghĩa |
---|---|---|
Hợp | ∪ | Tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A hoặc B. |
Giao | ∩ | Tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc cả A và B. |
Hiệu | \ | Tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. |
Bù | CAB | Tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A. |