Chào mừng các em học sinh đến với bài giải chi tiết bài 1 trang 6 Vở thực hành Toán 9 tập 2 trên website Montoan.com.vn. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em lời giải chính xác, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những tài liệu học tập chất lượng cao, hỗ trợ các em trong quá trình học tập môn Toán.
Cho hàm số (y = 0,25{x^2}). Hoàn thành bảng giá trị sau vào vở:
Đề bài
Cho hàm số \(y = 0,25{x^2}\). Hoàn thành bảng giá trị sau vào vở:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thay lần lượt các giá trị \(x = - 3;x = - 2;x = - 1;x = 0;x = 1;x = 2;x = 3\) vào hàm số \(y = 0,25{x^2}\) ta sẽ tìm được y tương ứng, từ đó hoàn thành được bảng.
Lời giải chi tiết
Bảng giá trị:
Bài 1 trang 6 Vở thực hành Toán 9 tập 2 thuộc chương trình Đại số, cụ thể là phần Phương trình bậc hai một ẩn. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về điều kiện xác định của phương trình, các phép biến đổi tương đương để giải phương trình và kiểm tra lại nghiệm.
Bài 1 thường bao gồm một hoặc nhiều phương trình bậc hai một ẩn. Các phương trình này có thể ở dạng tổng quát ax2 + bx + c = 0 hoặc đã được biến đổi về dạng đơn giản hơn. Mục tiêu của bài tập là tìm ra tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình.
Để giải bài 1 trang 6 Vở thực hành Toán 9 tập 2, học sinh có thể áp dụng các phương pháp sau:
Giả sử phương trình cần giải là 2x2 - 5x + 2 = 0. Ta có thể giải phương trình này bằng công thức nghiệm tổng quát:
x = (-b ± √(b2 - 4ac)) / 2a
Trong đó, a = 2, b = -5, c = 2. Thay các giá trị này vào công thức, ta được:
x = (5 ± √((-5)2 - 4 * 2 * 2)) / (2 * 2)
x = (5 ± √(25 - 16)) / 4
x = (5 ± √9) / 4
x = (5 ± 3) / 4
Vậy, ta có hai nghiệm:
Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải các bài tập tương tự trong Vở thực hành Toán 9 tập 2 hoặc các tài liệu tham khảo khác. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các em tự tin hơn khi giải các bài tập khó hơn.
Bài 1 trang 6 Vở thực hành Toán 9 tập 2 là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai. Bằng cách nắm vững các phương pháp giải và luyện tập thường xuyên, các em sẽ có thể giải quyết các bài tập tương tự một cách dễ dàng và hiệu quả.
Công thức | Mô tả |
---|---|
x = (-b ± √(b2 - 4ac)) / 2a | Công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 |
Δ = b2 - 4ac | Biệt thức của phương trình bậc hai |