Montoan.com.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết bài 5 trang 48 sách bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo. Bài viết này sẽ giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và tự tin làm bài tập.
Chúng tôi cung cấp các bước giải dễ hiểu, kèm theo giải thích chi tiết để bạn nắm vững kiến thức.
hệ số của x^4 bằng:
Đề bài
Trong khai triển \({\left( {\sqrt x - 2} \right)^5}\), hệ số của \({x^4}\) bằng:
A. -5;
B. 5;
C. -10;
D. 10.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Khai triển \({\left( {a + b} \right)^5} = C_5^0{a^5} + C_5^1{a^4}{b^1} + C_5^2{a^3}{b^2} + C_5^3{a^2}{b^3} + C_5^4{a^1}{b^4} + C_5^5{a^5}\)
Tìm hệ số của \({\sqrt x ^4}\)
Lời giải chi tiết
Khai triển: \({\left( {\sqrt x - 2} \right)^5} = C_5^0{\sqrt x ^5} + C_5^1{\sqrt x ^4}{\left( { - 2} \right)^1} + C_5^2{\sqrt x ^3}{\left( { - 2} \right)^2} + C_5^3{\sqrt x ^2}{\left( { - 2} \right)^3} + C_5^4{\sqrt x ^1}{\left( { - 2} \right)^4} + C_5^5{\left( { - 2} \right)^5}\)
Hệ số của \({\sqrt x ^4}\) là: -10
Chọn C.
Bài 5 trang 48 sách bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo thuộc chương trình học về Vectơ trong mặt phẳng. Bài tập này tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về phép cộng, phép trừ vectơ, tích của một số với vectơ, và các tính chất của các phép toán này để giải quyết các bài toán cụ thể.
Bài 5 bao gồm các dạng bài tập sau:
Đề bài: Cho hai vectơ a và b. Tìm vectơ c sao cho a + b = c.
Lời giải:
Để tìm vectơ c, ta thực hiện phép cộng vectơ a và b theo quy tắc hình bình hành hoặc quy tắc tam giác. Kết quả của phép cộng này chính là vectơ c.
Đề bài: Cho vectơ a. Tìm vectơ b sao cho a - b = 0.
Lời giải:
Để tìm vectơ b, ta sử dụng công thức b = a. Bởi vì, nếu a - b = 0, thì a = b.
Ví dụ: Cho hai vectơ a = (1; 2) và b = (-3; 4). Tính vectơ c = a + b.
Lời giải:
c = a + b = (1; 2) + (-3; 4) = (1 - 3; 2 + 4) = (-2; 6).
Bài 5 trang 48 sách bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về vectơ. Bằng cách nắm vững các định nghĩa, tính chất và quy tắc giải bài tập, bạn có thể tự tin giải quyết các bài toán liên quan đến vectơ một cách hiệu quả.