Chào mừng các em học sinh đến với bài giải bài 9 trang 25 Vở thực hành Toán 8 của Montoan.com.vn. Bài viết này sẽ cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những tài liệu học tập chất lượng, hỗ trợ các em học tập hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu với bài giải bài 9 trang 25 Vở thực hành Toán 8 ngay bây giờ!
Biết rằng D là một đơn thức sao cho \(-2{x^3}{y^4}\;:D = x{y^2}\). Hãy tìm thương của phép chia:
Đề bài
Biết rằng D là một đơn thức sao cho \(-2{x^3}{y^4}\;:D = x{y^2}\). Hãy tìm thương của phép chia:
\(\left( {10{x^5}{y^2}\;-6{x^3}{y^4}\; + 8{x^2}{y^5}} \right):D\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để tìm D;
Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Lời giải chi tiết
Do \(-2{x^3}{y^4}\;:D = x{y^2}\;\) nên\(D = - 2{x^3}{y^4}\;:x{y^2}\; = - 2{x^2}{y^2}\). Vậy ta có phép chia
\(\left( {10{x^5}{y^2}\;-6{x^3}{y^4}\; + 8{x^2}{y^5}} \right):\;\left( { - 2{x^2}{y^2}} \right) = - 5{x^3}\; + 3x{y^2}\;-4{y^3}\).
Bài 9 trang 25 Vở thực hành Toán 8 thuộc chương trình học Toán 8, tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về hình học, cụ thể là các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Bài tập yêu cầu học sinh chứng minh các tính chất, tính toán diện tích, chu vi và giải các bài toán liên quan đến các hình này.
Bài 9 thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giúp các em hiểu rõ hơn, chúng ta sẽ đi vào giải chi tiết từng bài tập trong bài 9 trang 25 Vở thực hành Toán 8. (Ở đây sẽ là nội dung giải chi tiết từng bài tập, ví dụ)
Đề bài: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB. Chứng minh rằng DE là phân giác của góc ADC.
Lời giải:
Đề bài: ...
Lời giải: ...
Để giải tốt các bài tập hình học Toán 8, các em cần:
Hy vọng với bài giải chi tiết bài 9 trang 25 Vở thực hành Toán 8 này, các em đã hiểu rõ hơn về các kiến thức và kỹ năng cần thiết để giải các bài tập liên quan. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán!
Dạng bài | Mức độ khó | Lời khuyên |
---|---|---|
Chứng minh tính chất | Trung bình | Vẽ hình, phân tích giả thiết, kết luận. |
Tính diện tích, chu vi | Dễ | Sử dụng đúng công thức. |
Giải bài toán thực tế | Khó | Đọc kỹ đề, chuyển đổi đơn vị. |