1. Môn Toán
  2. Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 8 vở thực hành Toán 8 tập 2

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 8 vở thực hành Toán 8 tập 2

Giải Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trang 8 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2

Bạn đang gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 trang 8? Đừng lo lắng, Montoan.com.vn sẽ giúp bạn! Chúng tôi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải dễ hiểu cho từng câu hỏi, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp học tập hiệu quả nhất.

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 8

    Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^3} + {x^2} + x}}{{{x^2} + x + 1}}\), ta được kết quả là

    A. \(\frac{{{x^3} + x}}{{x + 1}}\).

    B. \(\frac{{{x^3} + {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\).

    C. \({x^3}\).

    D. \(x\).

    Phương pháp giải:

    Muốn rút gọn một phân thức ta tìm nhân tử chung của tử thức và mẫu thức rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

    Lời giải chi tiết:

    Nhân tử chung của \({x^3} + {x^2} + x\) và \({x^2} + x + 1\) là \({x^2} + x + 1\) nên phân thức được rút gọn thành \(\frac{{{x^3} + {x^2} + x}}{{{x^2} + x + 1}} = \frac{{x({x^2} + x + 1)}}{{{x^2} + x + 1}} = x\).

    => Chọn đáp án D.

    Câu 2 trang 8

      Cho hai phân thức có mẫu thức là \(2{x^3}{y^2}(y - 1)\) và \({x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\). Mẫu thức chung của hai phân thức đó là

      A. \(2{x^3}{y^3}(y - 1)\).

      B. \(2{x^3}{y^3}{(y - 1)^2}\).

      C. \({x^3}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\).

      D. \(2{x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\).

      Phương pháp giải:

      Dựa vào khái niệm mẫu thức chung: Mẫu thức chung (MTC) chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

      Lời giải chi tiết:

      Ta có:

      A. \(2{x^3}{y^3}(y - 1) \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);2{x^3}{y^3}(y - 1)\not \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên A sai.

      B. \(2{x^3}{y^3}{(y - 1)^2}\; \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);2{x^3}{y^3}{(y - 1)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên B đúng.

      C. \({x^3}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\not \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);{x^3}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên C sai.

      D. \(2{x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\not \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);2{x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên D sai.

      => Chọn đáp án B.

      Câu 3 trang 8

        Đa thức nào sau đây không là mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{1}{x},\frac{1}{{{y^2}}}\)?

        A. \(\left( {{x^2} + x} \right){y^2}\).

        B. \(2{x^3}{y^2}\).

        C. \(x\left( {x + 1} \right)y\).

        D. \(2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2}\).

        Phương pháp giải:

        Dựa vào khái niệm mẫu thức chung: Mẫu thức chung (MTC) chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

        Lời giải chi tiết:

        Ta có:

        A. \(\left( {{x^2} + x} \right){y^2} = x\left( {x + 1} \right){y^2} \vdots x;\left( {{x^2} + x} \right){y^2} \vdots {y^2}\) nên A đúng.

        B. \(2{x^3}{y^2} \vdots x;2{x^3}{y^2} \vdots {y^2}\) nên B đúng.

        C. \(x\left( {x + 1} \right)y \vdots x;x\left( {x + 1} \right)y\not \vdots {y^2}\) nên C sai.

        D. \(2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots x;2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots {y^2}\) nên D đúng.

        => Chọn đáp án C.

        Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
        • Câu 1 trang 8
        • Câu 2 trang 8
        • Câu 3 trang 8

        Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

        Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^3} + {x^2} + x}}{{{x^2} + x + 1}}\), ta được kết quả là

        A. \(\frac{{{x^3} + x}}{{x + 1}}\).

        B. \(\frac{{{x^3} + {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\).

        C. \({x^3}\).

        D. \(x\).

        Phương pháp giải:

        Muốn rút gọn một phân thức ta tìm nhân tử chung của tử thức và mẫu thức rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

        Lời giải chi tiết:

        Nhân tử chung của \({x^3} + {x^2} + x\) và \({x^2} + x + 1\) là \({x^2} + x + 1\) nên phân thức được rút gọn thành \(\frac{{{x^3} + {x^2} + x}}{{{x^2} + x + 1}} = \frac{{x({x^2} + x + 1)}}{{{x^2} + x + 1}} = x\).

        => Chọn đáp án D.

        Cho hai phân thức có mẫu thức là \(2{x^3}{y^2}(y - 1)\) và \({x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\). Mẫu thức chung của hai phân thức đó là

        A. \(2{x^3}{y^3}(y - 1)\).

        B. \(2{x^3}{y^3}{(y - 1)^2}\).

        C. \({x^3}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\).

        D. \(2{x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\).

        Phương pháp giải:

        Dựa vào khái niệm mẫu thức chung: Mẫu thức chung (MTC) chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

        Lời giải chi tiết:

        Ta có:

        A. \(2{x^3}{y^3}(y - 1) \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);2{x^3}{y^3}(y - 1)\not \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên A sai.

        B. \(2{x^3}{y^3}{(y - 1)^2}\; \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);2{x^3}{y^3}{(y - 1)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên B đúng.

        C. \({x^3}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\not \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);{x^3}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên C sai.

        D. \(2{x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\not \vdots 2{x^3}{y^2}(y - 1);2{x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots {x^2}{y^3}{\left( {y - 1} \right)^2}\) nên D sai.

        => Chọn đáp án B.

        Đa thức nào sau đây không là mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{1}{x},\frac{1}{{{y^2}}}\)?

        A. \(\left( {{x^2} + x} \right){y^2}\).

        B. \(2{x^3}{y^2}\).

        C. \(x\left( {x + 1} \right)y\).

        D. \(2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2}\).

        Phương pháp giải:

        Dựa vào khái niệm mẫu thức chung: Mẫu thức chung (MTC) chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

        Lời giải chi tiết:

        Ta có:

        A. \(\left( {{x^2} + x} \right){y^2} = x\left( {x + 1} \right){y^2} \vdots x;\left( {{x^2} + x} \right){y^2} \vdots {y^2}\) nên A đúng.

        B. \(2{x^3}{y^2} \vdots x;2{x^3}{y^2} \vdots {y^2}\) nên B đúng.

        C. \(x\left( {x + 1} \right)y \vdots x;x\left( {x + 1} \right)y\not \vdots {y^2}\) nên C sai.

        D. \(2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots x;2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2} \vdots {y^2}\) nên D đúng.

        => Chọn đáp án C.

        Bạn đang khám phá nội dung Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 8 vở thực hành Toán 8 tập 2 trong chuyên mục toán lớp 8 trên nền tảng đề thi toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán trung học cơ sở này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 8 cho học sinh, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.
        Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
        Facebook: MÔN TOÁN
        Email: montoanmath@gmail.com

        Giải Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trang 8 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2: Hướng Dẫn Chi Tiết và Giải Thích Rõ Ràng

        Trang 8 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2 thường chứa các bài tập trắc nghiệm liên quan đến các kiến thức cơ bản về đa thức, phân thức đại số, và các phép toán trên chúng. Việc nắm vững kiến thức này là nền tảng quan trọng để học tốt các chương tiếp theo của môn Toán 8.

        I. Tổng Quan Về Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Trang 8

        Các câu hỏi trắc nghiệm trang 8 thường tập trung vào:

        • Xác định bậc của đa thức: Yêu cầu học sinh xác định bậc của đa thức dựa trên số mũ cao nhất của biến.
        • Thu gọn đa thức: Yêu cầu học sinh thực hiện các phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng để thu gọn đa thức.
        • Tìm nghiệm của đa thức: Yêu cầu học sinh tìm giá trị của biến sao cho đa thức bằng 0.
        • Phân tích đa thức thành nhân tử: Yêu cầu học sinh sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử.
        • Tính giá trị của biểu thức: Yêu cầu học sinh thay giá trị của biến vào biểu thức và tính toán.

        II. Giải Chi Tiết Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trang 8

        Dưới đây là giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trên trang 8 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2:

        Câu 1: Đa thức nào sau đây có bậc là 3?

        A. 2x + 1

        B. x2 - 3x + 2

        C. x3 + 2x2 - x + 1

        D. 5x4 - 2x + 3

        Giải: Đáp án đúng là C. Vì bậc của đa thức là số mũ cao nhất của biến, và trong đa thức x3 + 2x2 - x + 1, số mũ cao nhất là 3.

        Câu 2: Thu gọn đa thức sau: 3x2 + 2x - x2 + 5x - 3

        Giải:

        3x2 + 2x - x2 + 5x - 3 = (3x2 - x2) + (2x + 5x) - 3 = 2x2 + 7x - 3

        III. Mẹo Giải Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 8 Hiệu Quả

        Để giải bài tập trắc nghiệm Toán 8 một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số mẹo sau:

        1. Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của đề bài trước khi bắt đầu giải.
        2. Loại trừ đáp án: Sử dụng kiến thức và kỹ năng để loại trừ các đáp án sai.
        3. Thử lại đáp án: Sau khi chọn đáp án, hãy thử lại bằng cách thay vào đề bài để kiểm tra tính đúng đắn.
        4. Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để làm quen với các dạng bài và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.

        IV. Ứng Dụng Của Kiến Thức Về Đa Thức và Phân Thức Đại Số

        Kiến thức về đa thức và phân thức đại số có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của toán học và khoa học kỹ thuật, bao gồm:

        • Giải phương trình: Đa thức và phân thức đại số được sử dụng để giải các phương trình bậc cao.
        • Tính toán diện tích và thể tích: Đa thức và phân thức đại số được sử dụng để tính toán diện tích và thể tích của các hình học phức tạp.
        • Mô hình hóa các hiện tượng vật lý: Đa thức và phân thức đại số được sử dụng để mô hình hóa các hiện tượng vật lý như chuyển động, lực, và năng lượng.

        V. Tài Liệu Tham Khảo Hữu Ích

        Để học tốt môn Toán 8, bạn có thể tham khảo các tài liệu sau:

        • Sách giáo khoa Toán 8
        • Vở bài tập Toán 8
        • Sách tham khảo Toán 8
        • Các trang web học toán online uy tín như Montoan.com.vn

        Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giải các câu hỏi trắc nghiệm trang 8 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2. Chúc bạn học tập tốt!

        Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8

        Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8