Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 1 trang 115 Vở thực hành Toán 8 tập 2 trên website Montoan.com.vn. Bài viết này sẽ giúp các em hiểu rõ phương pháp giải và tự tin làm bài tập.
Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp những lời giải chính xác, dễ hiểu và phù hợp với chương trình học Toán 8 hiện hành.
Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC, biết diện tích đáy của nó bằng 15,6 cm2, chiều cao bằng 10 cm.
Đề bài
Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC, biết diện tích đáy của nó bằng 15,6 cm2, chiều cao bằng 10 cm.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức tính thể tích của hình chóp tam giác đều.
Lời giải chi tiết
Thể tích của hình chóp tam giác S.ABC là:
\(V = \frac{1}{3}S.h = \frac{1}{3}.15,6.10 = 52\left( {c{m^3}} \right)\).
Bài 1 trang 115 Vở thực hành Toán 8 tập 2 thuộc chương trình học về hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về thể tích hình hộp chữ nhật để giải quyết các bài toán thực tế. Việc nắm vững công thức và hiểu rõ bản chất của bài toán là yếu tố then chốt để đạt kết quả tốt.
Bài 1 thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giải bài 1 trang 115 Vở thực hành Toán 8 tập 2, các em cần nắm vững công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
Trong đó:
Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết bài 1 trang 115 Vở thực hành Toán 8 tập 2:
Giả sử đề bài yêu cầu tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Ta áp dụng công thức:
V = 5cm . 3cm . 4cm = 60cm3
Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là 60cm3.
Giả sử đề bài yêu cầu tìm chiều cao của một hình hộp chữ nhật có thể tích 120cm3, chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm. Ta áp dụng công thức:
c = V / (a.b) = 120cm3 / (6cm . 4cm) = 5cm
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là 5cm.
Để củng cố kiến thức về thể tích hình hộp chữ nhật, các em có thể tự giải thêm các bài tập tương tự. Ví dụ:
Bài 1 trang 115 Vở thực hành Toán 8 tập 2 là một bài tập quan trọng giúp các em hiểu rõ về thể tích hình hộp chữ nhật và ứng dụng của nó trong thực tế. Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, các em sẽ tự tin giải bài tập và đạt kết quả tốt.
Kích thước | Ký hiệu |
---|---|
Chiều dài | a |
Chiều rộng | b |
Chiều cao | c |
Công thức: V = a.b.c |