Bạn đang gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 trang 42? Đừng lo lắng, Montoan.com.vn sẽ giúp bạn! Chúng tôi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải dễ hiểu cho từng câu hỏi, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong học tập.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp học tập hiệu quả nhất.
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(-1) = -3.
B. f(1) = 1.
C. f(-1) = -1.
D. f(1) = 3.
Phương pháp giải:
Thay x = -1 và x = 1 vào f(x) để tìm giá trị của f(-1) và f(1).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
f(-1) = 2.(-1)2 – 1 = 2 – 1 = 1.
f(1) = 2.12 – 1 = 2 – 1 = 1.
=> Chọn đáp án B.
Nếu điểm A có hoành độ bằng -2, tung độ bằng 3 thì tọa độ của A là:
A. (2; 3).
B. (3, 2).
C. (-2; -3).
D. (-2; 3).
Phương pháp giải:
Dựa vào khái niệm tọa độ của một điểm: Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M và kí hiệu là M(x0; y0) trong đó x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
Lời giải chi tiết:
Điểm A có hoành độ bằng -2, tung độ bằng 3 thì tọa độ của A là (-2; 3)
=> Chọn đáp án D.
Điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = -6x.
B. y = 6x.
C. y = \( - \frac{3}{2}\)x.
D. y = \( - \frac{2}{3}\)x.
Phương pháp giải:
Thay x = -2 vào hàm số, nếu y = 3 thì điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số.
Lời giải chi tiết:
Thay x = -2 vào hàm số y = -6x ta được y = 12.
Thay x = -2 vào hàm số y = 6x ta được y = -12.
Thay x = -2 vào hàm số y = \( - \frac{3}{2}\)x ta được y = 3.
Thay x = -2 vào hàm số y = \( - \frac{2}{3}\)x ta được y = \(\frac{4}{3}\).
=> Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Giá trị của hàm số tại x = -2 là
A. -1.
B. -6.
C. -5.
D. 7.
Phương pháp giải:
Thay x = -2 vào hàm số để tính giá trị hàm số.
Lời giải chi tiết:
Thay x = -2 vào hàm số y = f(x) = 3x + 1 ta được y = 3.(-2) + 1 = -5.
=> Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Để giá trị của hàm số bằng 3 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. x = 2.
B. x = 1.
C. x = 5.
D. x = 3.
Phương pháp giải:
Thay y = 3 vào hàm số, đưa về bài toán tìm x đã biết.
Lời giải chi tiết:
Giá trị của hàm số bằng 3 nên y = 3.
Thay y = 3 vào hàm số, ta được:
2x – 1 = 3
2x = 4
x = 2.
=> Chọn đáp án A.
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(-1) = -3.
B. f(1) = 1.
C. f(-1) = -1.
D. f(1) = 3.
Phương pháp giải:
Thay x = -1 và x = 1 vào f(x) để tìm giá trị của f(-1) và f(1).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
f(-1) = 2.(-1)2 – 1 = 2 – 1 = 1.
f(1) = 2.12 – 1 = 2 – 1 = 1.
=> Chọn đáp án B.
Nếu điểm A có hoành độ bằng -2, tung độ bằng 3 thì tọa độ của A là:
A. (2; 3).
B. (3, 2).
C. (-2; -3).
D. (-2; 3).
Phương pháp giải:
Dựa vào khái niệm tọa độ của một điểm: Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M và kí hiệu là M(x0; y0) trong đó x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
Lời giải chi tiết:
Điểm A có hoành độ bằng -2, tung độ bằng 3 thì tọa độ của A là (-2; 3)
=> Chọn đáp án D.
Điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = -6x.
B. y = 6x.
C. y = \( - \frac{3}{2}\)x.
D. y = \( - \frac{2}{3}\)x.
Phương pháp giải:
Thay x = -2 vào hàm số, nếu y = 3 thì điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số.
Lời giải chi tiết:
Thay x = -2 vào hàm số y = -6x ta được y = 12.
Thay x = -2 vào hàm số y = 6x ta được y = -12.
Thay x = -2 vào hàm số y = \( - \frac{3}{2}\)x ta được y = 3.
Thay x = -2 vào hàm số y = \( - \frac{2}{3}\)x ta được y = \(\frac{4}{3}\).
=> Chọn đáp án C.
Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Giá trị của hàm số tại x = -2 là
A. -1.
B. -6.
C. -5.
D. 7.
Phương pháp giải:
Thay x = -2 vào hàm số để tính giá trị hàm số.
Lời giải chi tiết:
Thay x = -2 vào hàm số y = f(x) = 3x + 1 ta được y = 3.(-2) + 1 = -5.
=> Chọn đáp án C.
Cho điểm A và B trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A(-3; 2).
B. A(2; -3).
C. B(1; -2).
D. B(-1; 2).
Phương pháp giải:
Quan sát đồ thị để biết tọa độ điểm A và B.
Lời giải chi tiết:
Điểm A có tọa độ là (2; -3).
Điểm B có tọa độ là (-2; 1).
=> Chọn đáp án B.
Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Để giá trị của hàm số bằng 3 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. x = 2.
B. x = 1.
C. x = 5.
D. x = 3.
Phương pháp giải:
Thay y = 3 vào hàm số, đưa về bài toán tìm x đã biết.
Lời giải chi tiết:
Giá trị của hàm số bằng 3 nên y = 3.
Thay y = 3 vào hàm số, ta được:
2x – 1 = 3
2x = 4
x = 2.
=> Chọn đáp án A.
Cho điểm A và B trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A(-3; 2).
B. A(2; -3).
C. B(1; -2).
D. B(-1; 2).
Phương pháp giải:
Quan sát đồ thị để biết tọa độ điểm A và B.
Lời giải chi tiết:
Điểm A có tọa độ là (2; -3).
Điểm B có tọa độ là (-2; 1).
=> Chọn đáp án B.
Trang 42 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2 chứa các bài tập trắc nghiệm liên quan đến các kiến thức đã học trong chương. Việc giải các bài tập này không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết giải từng câu hỏi trắc nghiệm trong trang này.
Lời giải: (Giải thích chi tiết cách giải câu 1, bao gồm các bước thực hiện, công thức sử dụng và kết luận. Ví dụ: Để giải câu này, ta cần áp dụng công thức... Thay các giá trị vào công thức, ta được... Vậy đáp án là...).
Lời giải: (Giải thích chi tiết cách giải câu 2, tương tự như câu 1).
Lời giải: (Giải thích chi tiết cách giải câu 3, tương tự như câu 1).
Lời giải: (Giải thích chi tiết cách giải câu 4, tương tự như câu 1).
Lời giải: (Giải thích chi tiết cách giải câu 5, tương tự như câu 1).
Để giải tốt các bài tập trắc nghiệm trang 42 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:
Để nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm Toán 8, bạn nên luyện tập thêm với các bài tập tương tự trong sách giáo khoa, sách bài tập và các đề thi thử. Montoan.com.vn cung cấp nhiều tài liệu học tập và bài tập luyện tập miễn phí, giúp bạn tự tin hơn trong kỳ thi.
Công thức | Mô tả |
---|---|
(a + b)^2 | Bình phương của một tổng |
(a - b)^2 | Bình phương của một hiệu |
a^2 - b^2 | Hiệu hai bình phương |
Đây chỉ là một số công thức cơ bản, bạn nên tham khảo thêm các công thức khác trong sách giáo khoa. |
Hy vọng với hướng dẫn chi tiết này, bạn sẽ giải quyết thành công các câu hỏi trắc nghiệm trang 42 Vở Thực Hành Toán 8 Tập 2. Chúc bạn học tập tốt!