1. Môn Toán
  2. Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải bài tập Toán 9 trang 125, 126 SGK Kết nối tri thức

Montoan.com.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết các bài tập Toán 9 trang 125, 126 sách giáo khoa Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức. Bài viết này sẽ giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và tự tin làm bài tập.

Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp nội dung chính xác, dễ hiểu và phù hợp với chương trình học. Hãy cùng Montoan khám phá lời giải chi tiết ngay sau đây!

Có nhận xét gì về các cạnh và góc của mỗi đa giác sau?

BTM

    Trả lời câu hỏi Bài tập mẫu trang 125SGK Toán 9 Kết nối tri thức

    Chuẩn bị:

    - Hai đồng xu với hai màu khác nhau, chẳng hạn màu xanh và màu đỏ.

    - Ôn tập các quy luật di truyền của Mendel.

    Mô phỏng

    Ta sẽ mô phỏng việc lai “bố” và “mẹ” thuộc đời lại F1 và xem xét kiểu gen, kiểu hình của đời F2. Giả sử, đồng xu màu xanh kí hiệu cho “bố”, đồng xu màu đỏ kí hiệu cho “mẹ”. Trên mỗi đồng xu quy ước một mặt là A, mặt còn lại là a.

    Bước 1: Tung mỗi đồng xu 100 lần và hoàn thiện bảng, ta được bảng:

    STT

    Kết quả trên đồng xu màu xanh

    Kết quả trên đồng xu màu đỏ

    Kiểu gen

    Kiểu hình

    1

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    2

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    3

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    4

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    5

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    6

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    7

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    8

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    9

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    10

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    11

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    12

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    13

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    14

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    15

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    16

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    17

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    18

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    19

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    20

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    21

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    22

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    23

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    24

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    25

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    26

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    27

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    28

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    29

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    30

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    31

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    32

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    33

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    34

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    35

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    36

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    37

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    38

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    39

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    40

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    41

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    42

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    43

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    44

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    45

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    46

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    47

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    48

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    49

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    50

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    51

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    52

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    53

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    54

    A

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    55

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    56

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    57

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    58

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    59

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    60

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    61

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    62

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    63

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    64

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    65

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    66

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    67

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    68

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    69

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    70

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    71

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    72

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    73

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    74

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    75

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    76

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    77

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    78

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    79

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    80

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    81

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    82

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    83

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    84

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    85

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    86

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    87

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    88

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    89

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    90

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    91

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    92

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    93

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    94

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    95

    A

    A

    AA

    Hoa màu đỏ

    96

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    97

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    98

    A

    a

    Aa

    Hoa màu đỏ

    99

    a

    A

    Aa

    Hoa màu đỏ

    100

    a

    a

    aa

    Hoa màu trắng

    Bảng T.1. Kết quả mô phỏng

    Bước 2. Dựa vào kết quả thu được ở Bảng T.1, xác định tần số, tần số tương đối của các kiểu gene, kiểu hình và hoàn thiện bảng sau vào vở ta được:

    Kiểu gen

    AA

    Aa

    aa

    Tần số

    25

    50

    25

    Tần số tương đối

    \(\frac{1}{4}\)

    \(\frac{1}{2}\)

    \(\frac{1}{4}\)

    Bảng T.2. Tỉ lệ kiểu gen

    Kiểu gen

    Hoa màu đỏ

    Hoa màu trắng

    Tần số

    75

    25

    Tần số tương đối

    \(\frac{3}{4}\)

    \(\frac{1}{4}\)

    Bảng T.3. Tỉ lệ kiểu hình

    Bước 3. Hãy kiểm chứng tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình thu được trong đời lai F2 với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

    Tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình khi thực hiện mô phỏng, ta thu được kết quả giống với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

    Giải thích kết luận của Mendel bằng xác suất

    Gọi xy là kiểu gene của một cây đậu trong đời lai F2.

    a) Giả thiết rằng khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau. Các giá trị có thể của xy được cho trong bảng sau:

    Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức 0 1

    Bảng T.4. Các phương án tổ hợp

    Hãy liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2. Bốn phương án tổ hợp trong Bảng T.4 có đồng khả năng hay không?

    b) Tính xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene AA”, “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene aa”; “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu đỏ”, “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu trắng”.

    c) So sánh các xác suất tính được với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

    Phương pháp giải:

    Sử dụng kiến thức về xác suất để trả lời câu hỏi.

    Lời giải chi tiết:

    a) Liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2 là: AA, Aa, aA, aa.

    Vì khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau nên bốn phương án tổ hợp là đồng khả năng.

    b) Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen AA” là: \({P_1} = \frac{1}{4}\)

    Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen aa” là: \({P_2} = \frac{1}{4}\)

    Có 3 kiểu gene cho hoa màu đỏ là: AA, Aa, aA.

    Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu đỏ” là: \({P_3} = \frac{3}{4}\)

    Có 1 kiểu gene cho hoa màu trắng là: aa.

    Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu trắng” là: \({P_4} = \frac{1}{4}\)

    c) Các xác suất tính được đúng với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

    TH

      Trả lời câu hỏi Thực hành trang 126SGK Toán 9 Kết nối tri thức

      Thực hiện mô phỏng theo cách tương tự với phép lai khác.

      Phương pháp giải:

      Làm tương tự các bước theo bài tập mẫu

      Lời giải chi tiết:

      Chuẩn bị:

      - Hai đồng xu với hai màu khác nhau, chẳng hạn màu xanh và màu đỏ.

      - Ôn tập các quy luật di truyền của Mendel.

      Thực hiện:

      Lai cây đậu Hà Lan thân cao thuần chủng với cây đậu thân thấp thuần chủng thu được các cây lai đời F1 đều là cây thân cao. Cho các cây thân cao ở đời F1 tự thụ phấn, thế hệ lai đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.

      Thuật ngữ của Mendel, cây thân cao là tính trạng trội, cây thân thấp là tính trạng lặn. Quy ước allele A quy định thân cao, allele a quy định thân thấp. Kết quả của phép lai được mô phỏng như sau:

      Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức 1 1

      Mô phỏng

      Ta sẽ mô phỏng việc lai “bố” và “mẹ” thuộc đời lại F1 và xem xét kiểu gen, kiểu hình của đời F2. Giả sử, đồng xu màu xanh kí hiệu cho “bố”, đồng xu màu đỏ kí hiệu cho “mẹ”. Trên mỗi đồng xu quy ước một mặt là A, mặt còn lại là a.

      Bước 1: Tung mỗi đồng xu 100 lần và hoàn thiện bảng, ta được bảng:

      STT

      Kết quả trên đồng xu màu xanh

      Kết quả trên đồng xu màu đỏ

      Kiểu gen

      Kiểu hình

      1

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      2

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      3

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      4

      A

      A

      AA

      Thân cao

      5

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      6

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      7

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      8

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      9

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      10

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      11

      A

      A

      AA

      Thân cao

      12

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      13

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      14

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      15

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      16

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      17

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      18

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      19

      A

      A

      AA

      Thân cao

      20

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      21

      A

      A

      AA

      Thân cao

      22

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      23

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      24

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      25

      A

      A

      AA

      Thân cao

      26

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      27

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      28

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      29

      A

      A

      AA

      Thân cao

      30

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      31

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      32

      A

      A

      AA

      Thân cao

      33

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      34

      A

      A

      AA

      Thân cao

      35

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      36

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      37

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      38

      A

      A

      AA

      Thân cao

      39

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      40

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      41

      A

      A

      AA

      Thân cao

      42

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      43

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      44

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      45

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      46

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      47

      A

      A

      AA

      Thân cao

      48

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      49

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      50

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      51

      A

      A

      AA

      Thân cao

      52

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      53

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      54

      A

      A

      Aa

      Thân cao

      55

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      56

      A

      A

      AA

      Thân cao

      57

      A

      A

      AA

      Thân cao

      58

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      59

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      60

      A

      A

      AA

      Thân cao

      61

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      62

      A

      A

      AA

      Thân cao

      63

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      64

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      65

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      66

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      67

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      68

      A

      A

      AA

      Thân cao

      69

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      70

      A

      A

      AA

      Thân cao

      71

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      72

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      73

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      74

      A

      A

      AA

      Thân cao

      75

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      76

      A

      A

      AA

      Thân cao

      77

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      78

      A

      A

      AA

      Thân cao

      79

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      80

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      81

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      82

      A

      A

      AA

      Thân cao

      83

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      84

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      85

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      86

      A

      A

      AA

      Thân cao

      87

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      88

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      89

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      90

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      91

      A

      A

      AA

      Thân cao

      92

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      93

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      94

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      95

      A

      A

      AA

      Thân cao

      96

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      97

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      98

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      99

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      100

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      Bảng T.1. Kết quả mô phỏng

      Bước 2. Dựa vào kết quả thu được ở Bảng T.1, xác định tần số, tần số tương đối của các kiểu gene, kiểu hình và hoàn thiện bảng sau vào vở ta được:

      Kiểu gen

      AA

      Aa

      aa

      Tần số

      25

      50

      25

      Tần số tương đối

      \(\frac{1}{4}\)

      \(\frac{1}{2}\)

      \(\frac{1}{4}\)

      Bảng T.2. Tỉ lệ kiểu gen

      Kiểu gen

      Thân cao

      Thân thấp

      Tần số

      75

      25

      Tần số tương đối

      \(\frac{3}{4}\)

      \(\frac{1}{4}\)

      Bảng T.3. Tỉ lệ kiểu hình

      Bước 3. Hãy kiểm chứng tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình thu được trong đời lai F2 với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

      Tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình khi thực hiện mô phỏng, ta thu được kết quả giống với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

      Giải thích kết luận của Mendel bằng xác suất

      Gọi xy là kiểu gene của một cây đậu trong đời lai F2.

      a) Giả thiết rằng khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau. Các giá trị có thể của xy được cho trong bảng sau:

      Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức 1 2

      Bảng T.4. Các phương án tổ hợp

      Hãy liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2. Bốn phương án tổ hợp trong bảng T.4 có đồng khả năng hay không?

      b) Tính xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene AA”, “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene aa”; “Cây đậu trong đời lai F2 có thân cao”, “Cây đậu trong đời lai F2 có thân thấp”.

      c) So sánh các xác suất tính được với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

      Lời giải chi tiết

      a) Liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2 là: AA, Aa, aA, aa.

      Vì khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau nên bốn phương án tổ hợp là đồng khả năng.

      b) Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen AA” là: \({P_1} = \frac{1}{4}\)

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen aa” là: \({P_2} = \frac{1}{4}\)

      Có 3 kiểu gene cho thân cao là: AA, Aa, aA.

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có thân cao” là: \({P_3} = \frac{3}{4}\)

      Có 1 kiểu gene cho thân thấp là: aa.

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có thân thấp” là: \({P_4} = \frac{1}{4}\)

      c) Các xác suất tính được đúng với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

      Video hướng dẫn giải

      Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
      • BTM
      • TH

      Trả lời câu hỏi Bài tập mẫu trang 125SGK Toán 9 Kết nối tri thức

      Chuẩn bị:

      - Hai đồng xu với hai màu khác nhau, chẳng hạn màu xanh và màu đỏ.

      - Ôn tập các quy luật di truyền của Mendel.

      Mô phỏng

      Ta sẽ mô phỏng việc lai “bố” và “mẹ” thuộc đời lại F1 và xem xét kiểu gen, kiểu hình của đời F2. Giả sử, đồng xu màu xanh kí hiệu cho “bố”, đồng xu màu đỏ kí hiệu cho “mẹ”. Trên mỗi đồng xu quy ước một mặt là A, mặt còn lại là a.

      Bước 1: Tung mỗi đồng xu 100 lần và hoàn thiện bảng, ta được bảng:

      STT

      Kết quả trên đồng xu màu xanh

      Kết quả trên đồng xu màu đỏ

      Kiểu gen

      Kiểu hình

      1

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      2

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      3

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      4

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      5

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      6

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      7

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      8

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      9

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      10

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      11

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      12

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      13

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      14

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      15

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      16

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      17

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      18

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      19

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      20

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      21

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      22

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      23

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      24

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      25

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      26

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      27

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      28

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      29

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      30

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      31

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      32

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      33

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      34

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      35

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      36

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      37

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      38

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      39

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      40

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      41

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      42

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      43

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      44

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      45

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      46

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      47

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      48

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      49

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      50

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      51

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      52

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      53

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      54

      A

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      55

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      56

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      57

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      58

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      59

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      60

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      61

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      62

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      63

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      64

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      65

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      66

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      67

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      68

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      69

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      70

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      71

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      72

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      73

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      74

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      75

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      76

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      77

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      78

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      79

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      80

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      81

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      82

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      83

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      84

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      85

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      86

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      87

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      88

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      89

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      90

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      91

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      92

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      93

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      94

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      95

      A

      A

      AA

      Hoa màu đỏ

      96

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      97

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      98

      A

      a

      Aa

      Hoa màu đỏ

      99

      a

      A

      Aa

      Hoa màu đỏ

      100

      a

      a

      aa

      Hoa màu trắng

      Bảng T.1. Kết quả mô phỏng

      Bước 2. Dựa vào kết quả thu được ở Bảng T.1, xác định tần số, tần số tương đối của các kiểu gene, kiểu hình và hoàn thiện bảng sau vào vở ta được:

      Kiểu gen

      AA

      Aa

      aa

      Tần số

      25

      50

      25

      Tần số tương đối

      \(\frac{1}{4}\)

      \(\frac{1}{2}\)

      \(\frac{1}{4}\)

      Bảng T.2. Tỉ lệ kiểu gen

      Kiểu gen

      Hoa màu đỏ

      Hoa màu trắng

      Tần số

      75

      25

      Tần số tương đối

      \(\frac{3}{4}\)

      \(\frac{1}{4}\)

      Bảng T.3. Tỉ lệ kiểu hình

      Bước 3. Hãy kiểm chứng tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình thu được trong đời lai F2 với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

      Tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình khi thực hiện mô phỏng, ta thu được kết quả giống với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

      Giải thích kết luận của Mendel bằng xác suất

      Gọi xy là kiểu gene của một cây đậu trong đời lai F2.

      a) Giả thiết rằng khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau. Các giá trị có thể của xy được cho trong bảng sau:

      Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức 1

      Bảng T.4. Các phương án tổ hợp

      Hãy liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2. Bốn phương án tổ hợp trong Bảng T.4 có đồng khả năng hay không?

      b) Tính xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene AA”, “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene aa”; “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu đỏ”, “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu trắng”.

      c) So sánh các xác suất tính được với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

      Phương pháp giải:

      Sử dụng kiến thức về xác suất để trả lời câu hỏi.

      Lời giải chi tiết:

      a) Liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2 là: AA, Aa, aA, aa.

      Vì khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau nên bốn phương án tổ hợp là đồng khả năng.

      b) Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen AA” là: \({P_1} = \frac{1}{4}\)

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen aa” là: \({P_2} = \frac{1}{4}\)

      Có 3 kiểu gene cho hoa màu đỏ là: AA, Aa, aA.

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu đỏ” là: \({P_3} = \frac{3}{4}\)

      Có 1 kiểu gene cho hoa màu trắng là: aa.

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu trắng” là: \({P_4} = \frac{1}{4}\)

      c) Các xác suất tính được đúng với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

      Trả lời câu hỏi Thực hành trang 126SGK Toán 9 Kết nối tri thức

      Thực hiện mô phỏng theo cách tương tự với phép lai khác.

      Phương pháp giải:

      Làm tương tự các bước theo bài tập mẫu

      Lời giải chi tiết:

      Chuẩn bị:

      - Hai đồng xu với hai màu khác nhau, chẳng hạn màu xanh và màu đỏ.

      - Ôn tập các quy luật di truyền của Mendel.

      Thực hiện:

      Lai cây đậu Hà Lan thân cao thuần chủng với cây đậu thân thấp thuần chủng thu được các cây lai đời F1 đều là cây thân cao. Cho các cây thân cao ở đời F1 tự thụ phấn, thế hệ lai đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.

      Thuật ngữ của Mendel, cây thân cao là tính trạng trội, cây thân thấp là tính trạng lặn. Quy ước allele A quy định thân cao, allele a quy định thân thấp. Kết quả của phép lai được mô phỏng như sau:

      Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức 2

      Mô phỏng

      Ta sẽ mô phỏng việc lai “bố” và “mẹ” thuộc đời lại F1 và xem xét kiểu gen, kiểu hình của đời F2. Giả sử, đồng xu màu xanh kí hiệu cho “bố”, đồng xu màu đỏ kí hiệu cho “mẹ”. Trên mỗi đồng xu quy ước một mặt là A, mặt còn lại là a.

      Bước 1: Tung mỗi đồng xu 100 lần và hoàn thiện bảng, ta được bảng:

      STT

      Kết quả trên đồng xu màu xanh

      Kết quả trên đồng xu màu đỏ

      Kiểu gen

      Kiểu hình

      1

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      2

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      3

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      4

      A

      A

      AA

      Thân cao

      5

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      6

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      7

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      8

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      9

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      10

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      11

      A

      A

      AA

      Thân cao

      12

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      13

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      14

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      15

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      16

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      17

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      18

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      19

      A

      A

      AA

      Thân cao

      20

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      21

      A

      A

      AA

      Thân cao

      22

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      23

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      24

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      25

      A

      A

      AA

      Thân cao

      26

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      27

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      28

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      29

      A

      A

      AA

      Thân cao

      30

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      31

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      32

      A

      A

      AA

      Thân cao

      33

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      34

      A

      A

      AA

      Thân cao

      35

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      36

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      37

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      38

      A

      A

      AA

      Thân cao

      39

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      40

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      41

      A

      A

      AA

      Thân cao

      42

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      43

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      44

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      45

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      46

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      47

      A

      A

      AA

      Thân cao

      48

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      49

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      50

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      51

      A

      A

      AA

      Thân cao

      52

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      53

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      54

      A

      A

      Aa

      Thân cao

      55

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      56

      A

      A

      AA

      Thân cao

      57

      A

      A

      AA

      Thân cao

      58

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      59

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      60

      A

      A

      AA

      Thân cao

      61

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      62

      A

      A

      AA

      Thân cao

      63

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      64

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      65

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      66

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      67

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      68

      A

      A

      AA

      Thân cao

      69

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      70

      A

      A

      AA

      Thân cao

      71

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      72

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      73

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      74

      A

      A

      AA

      Thân cao

      75

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      76

      A

      A

      AA

      Thân cao

      77

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      78

      A

      A

      AA

      Thân cao

      79

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      80

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      81

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      82

      A

      A

      AA

      Thân cao

      83

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      84

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      85

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      86

      A

      A

      AA

      Thân cao

      87

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      88

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      89

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      90

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      91

      A

      A

      AA

      Thân cao

      92

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      93

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      94

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      95

      A

      A

      AA

      Thân cao

      96

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      97

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      98

      A

      a

      Aa

      Thân cao

      99

      a

      A

      Aa

      Thân cao

      100

      a

      a

      aa

      Thân thấp

      Bảng T.1. Kết quả mô phỏng

      Bước 2. Dựa vào kết quả thu được ở Bảng T.1, xác định tần số, tần số tương đối của các kiểu gene, kiểu hình và hoàn thiện bảng sau vào vở ta được:

      Kiểu gen

      AA

      Aa

      aa

      Tần số

      25

      50

      25

      Tần số tương đối

      \(\frac{1}{4}\)

      \(\frac{1}{2}\)

      \(\frac{1}{4}\)

      Bảng T.2. Tỉ lệ kiểu gen

      Kiểu gen

      Thân cao

      Thân thấp

      Tần số

      75

      25

      Tần số tương đối

      \(\frac{3}{4}\)

      \(\frac{1}{4}\)

      Bảng T.3. Tỉ lệ kiểu hình

      Bước 3. Hãy kiểm chứng tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình thu được trong đời lai F2 với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

      Tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình khi thực hiện mô phỏng, ta thu được kết quả giống với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

      Giải thích kết luận của Mendel bằng xác suất

      Gọi xy là kiểu gene của một cây đậu trong đời lai F2.

      a) Giả thiết rằng khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau. Các giá trị có thể của xy được cho trong bảng sau:

      Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức 3

      Bảng T.4. Các phương án tổ hợp

      Hãy liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2. Bốn phương án tổ hợp trong bảng T.4 có đồng khả năng hay không?

      b) Tính xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene AA”, “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene aa”; “Cây đậu trong đời lai F2 có thân cao”, “Cây đậu trong đời lai F2 có thân thấp”.

      c) So sánh các xác suất tính được với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

      Lời giải chi tiết

      a) Liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2 là: AA, Aa, aA, aa.

      Vì khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau nên bốn phương án tổ hợp là đồng khả năng.

      b) Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen AA” là: \({P_1} = \frac{1}{4}\)

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gen aa” là: \({P_2} = \frac{1}{4}\)

      Có 3 kiểu gene cho thân cao là: AA, Aa, aA.

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có thân cao” là: \({P_3} = \frac{3}{4}\)

      Có 1 kiểu gene cho thân thấp là: aa.

      Xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có thân thấp” là: \({P_4} = \frac{1}{4}\)

      c) Các xác suất tính được đúng với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.

      Bạn đang khám phá nội dung Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức trong chuyên mục sgk toán 9 trên nền tảng toán. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập toán thcs này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 9 cho học sinh, đặc biệt là chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội.
      Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
      Facebook: MÔN TOÁN
      Email: montoanmath@gmail.com

      Bài viết liên quan

      Giải bài tập Toán 9 trang 125, 126 SGK Kết nối tri thức: Tổng quan

      Bài tập trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức tập trung vào việc ôn tập chương IV: Hệ phương trình bậc hai hai ẩn. Các bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về phương pháp giải hệ phương trình bậc hai hai ẩn, điều kiện có nghiệm của hệ phương trình, và ứng dụng của hệ phương trình vào giải quyết các bài toán thực tế.

      Nội dung chi tiết các bài tập

      Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

      Bài tập này yêu cầu học sinh giải các hệ phương trình bậc hai hai ẩn bằng phương pháp thế. Để giải bằng phương pháp thế, học sinh cần biểu diễn một ẩn theo ẩn còn lại từ một phương trình, sau đó thay biểu thức đó vào phương trình còn lại để tìm ẩn còn lại. Cuối cùng, thay giá trị tìm được vào biểu thức ban đầu để tìm ẩn còn lại.

      1. Hệ phương trình a: { x + y = 5; 2x - y = 1 }
      2. Hệ phương trình b: { 3x - 2y = 4; x + y = 3 }
      3. Hệ phương trình c: { x - 2y = -1; 2x + y = 5 }

      Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số

      Bài tập này yêu cầu học sinh giải các hệ phương trình bậc hai hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Để giải bằng phương pháp cộng đại số, học sinh cần nhân các phương trình với các hệ số thích hợp sao cho khi cộng hai phương trình lại, một ẩn sẽ bị triệt tiêu. Sau đó, giải phương trình còn lại để tìm ẩn còn lại, và thay giá trị tìm được vào một trong hai phương trình ban đầu để tìm ẩn còn lại.

      1. Hệ phương trình a: { x + y = 7; x - y = 1 }
      2. Hệ phương trình b: { 2x + 3y = 8; x - y = -1 }
      3. Hệ phương trình c: { 3x + 2y = 7; 2x - y = 3 }

      Bài 3: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

      Bài tập này yêu cầu học sinh tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất. Để giải bài tập này, học sinh cần sử dụng điều kiện có nghiệm duy nhất của hệ phương trình bậc hai hai ẩn: D ≠ 0, trong đó D là định thức của hệ phương trình.

      Hệ phương trình: { x + my = 1; mx + y = 1 }

      Bài 4: Giải bài toán thực tế

      Bài tập này yêu cầu học sinh giải một bài toán thực tế liên quan đến hệ phương trình bậc hai hai ẩn. Để giải bài toán này, học sinh cần đặt ẩn, thiết lập hệ phương trình, và giải hệ phương trình để tìm ra nghiệm. Sau đó, kiểm tra lại nghiệm để đảm bảo nó phù hợp với điều kiện của bài toán.

      Ví dụ: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 30 phút, người đó tăng vận tốc lên 50km/h và đến B muộn hơn 10 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB.

      Lưu ý khi giải bài tập

      • Luôn kiểm tra lại kết quả sau khi giải xong.
      • Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại các phép tính.
      • Đọc kỹ đề bài và hiểu rõ yêu cầu của bài toán.
      • Luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức và kỹ năng.

      Kết luận

      Hy vọng với lời giải chi tiết và hướng dẫn cụ thể trên đây, các em học sinh sẽ tự tin hơn khi giải các bài tập trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức. Chúc các em học tập tốt!

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 9

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 9