1. Môn Toán
  2. Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải Bài Tập Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao

Montoan.com.vn cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 sách Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Chúng tôi giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin giải quyết các bài toán khó.

Bài viết này sẽ trình bày đầy đủ phương pháp giải từng câu, giúp bạn hiểu rõ bản chất của vấn đề và áp dụng vào các bài tập tương tự. Hãy cùng montoan.com.vn khám phá!

Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho.

Câu 63

    a. \(\lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}}\) là :

    A. 1

    B. \({1 \over 2}\)

    C. -1

    D. 0

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}}\) là :

    A. \({1 \over 2}\)

    B. \({1 \over 5}\)

    C. \({-3 \over 2}\)

    D. 0

    c.\(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {2}.3^n + 1}}\) là :

    A. \({-1 \over 2}\)

    B. \({3 \over 2}\)

    C. \({1 \over 2}\)

    D. -1

    d.\(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right)\) là :

    A. +∞

    B. −∞

    C. 2

    D. -3

    Lời giải chi tiết:

    a. \(\eqalign{& \lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}} = \lim \left( {{1 \over 2} - {{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right) = {1 \over 2} \cr & \text{vì }\,\left| {{{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right| \le {1 \over {\sqrt n }},\lim {1 \over {\sqrt n }} = 0. \cr} \)

    Chọn B

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}} = \lim {{{1 \over n} - 3} \over {2 + {5 \over {{n^2}}} - {2 \over {{n^3}}}}} = - {3 \over 2}.\)

    Chọn C

    c. \(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {{2.3}^n} + 1}} = \lim {{1 - {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 2 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = - {1 \over 2}\)

    Chọn A

    d. \(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right) = \lim {n^3}\left( {{2 \over {{n^2}}} - 3} \right) = - \infty \)

    Chọn B

    Câu 64

      a.\(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}}\) là :

      A. \({-1 \over 3}\)

      B. \({2 \over 3}\)

      C. +∞

      D. −∞

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right)\) là :

      A. +∞

      B. 1

      C. −∞

      D. \({5 \over 2}\)

      c.\(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right)\) là :

      A. +∞

      B. −∞

      C. 0

      D. 1

      d.\(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}}\) là :

      A. +∞

      B. 0

      C. 2

      D. -2

      Lời giải chi tiết:

      a. \(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}} = \lim {{1 - {2 \over {{n^2}}}} \over {{1 \over {{n^3}}} - {3 \over n}}} = - \infty \)

      Chọn D

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right) = \lim {5^n}\left[ {{{\left( {{2 \over 5}} \right)}^n} - 1} \right] = - \infty \)

      Chọn C

      c. \(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right) = \lim {1 \over {\sqrt {n + 1} + \sqrt n }} = 0\)

      Chọn C

      d. \(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}} = \lim {{\sqrt {{n^2} + n} + n} \over n} \)

      \(= \lim \left( {\sqrt {1 + {1 \over n}} + 1} \right) = 2\)

      Chọn C

      Câu 65

        a.\(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}}\) là :

        A. \({-2 \over 3}\)

        B. 0

        C. 1

        D. \({1 \over 2}\)

        b. Tổng của cấp số nhân vô hạn

        \( - {1 \over 2},{1 \over 4}, - {1 \over 8},...,{{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {{2^n}}},...\)

        Là :

        A. \({-1 \over 4}\)

        B. \({1 \over 2}\)

        C. -1

        D. \({-1 \over 3}\)

        c. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số :

        A. \({6 \over 11}\)

        B. \({46 \over 90}\)

        C. \({43 \over 90}\)

        D. \({47 \over 90}\)

        Lời giải chi tiết:

        a. \(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}} = \lim {{{{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n} - {{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n}} \over {1 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = 0\)

        Chọn B

        b. Công bội \(q = {{{u_2}} \over {{u_1}}} = {1 \over 4}:\left( { - {1 \over 2}} \right) = - {1 \over 2}\)

        \(S = {{{u_1}} \over {1 - q}} = {{ - {1 \over 2}} \over {1 + {1 \over 2}}} = - {1 \over 3}\)

        Chọn D

        c.

        \(\eqalign{ & 0,5111... = 0,5 + 0,01 + 0,001 + ... \cr & = {1 \over 2} + \left( {{1 \over {100}} + {1 \over {1000}} + ...} \right) = {1 \over 2} + {{{1 \over {100}}} \over {1 - {1 \over {10}}}} = {{46} \over {90}} \cr} \)

        Chọn B

        Câu 66

          a. Trong bốn giới hạn sau đây giới hạn nào là -1 ?

          A. \(\lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}}\)

          B. \(\lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}}\)

          C. \(\lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}}\)

          D. \(\lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}}\)

          b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ?

          A. \(\lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}}\)

          B. \(\lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}}\)

          C. \(\lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}}\)

          D. \(\lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}}\)

          c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

          A. \(\lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}}\)

          B. \(\lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}}\)

          C. \(\lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}}\)

          D. \(\lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}}\)

          Lời giải chi tiết:

          a.

          \(\eqalign{ & \lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}} = \lim {{2 + {3 \over n}} \over {{2 \over n} - 3}} = - {2 \over 3} \cr & \lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}} = \lim {{{1 \over n} - 1} \over {2 + {1 \over {{n^3}}}}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}} = \lim {{1 + {1 \over n}} \over { - {2 \over n} - 1}}=-1 \cr & \lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}} = + \infty \cr} \)

          Chọn C

          b.

          \(\eqalign{ & \lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}} = \lim {{1 - {3 \over n} + {2 \over {{n^2}}}} \over {1 + {1 \over n}}} = 1 \cr & \lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}} = \lim {{1 + {2 \over {{n^2}}} - {1 \over {{n^3}}}} \over {{1 \over {{n^2}}} - 2}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}} = \lim {{{2 \over n} - {3 \over {{n^2}}}} \over {1 + {3 \over {{n^2}}}}} = 0 \cr & \lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}} = \lim {{1 - {1 \over n} + {1 \over {{n^2}}}} \over {{2 \over n} - {1 \over {{n^2}}}}} = + \infty \cr} \)

          Chọn D

          c.

          \(\eqalign{ & \lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}} = \lim {{{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {3.{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 1}} = 0 \cr & \lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}} = \lim {{1 + {3 \over {{2^n}}}} \over {{{\left( {{1 \over 2}} \right)}^n} - 1}} = - 1 \cr & \lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}} = - \infty \cr & \lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}} = - 1 \cr} \)

          Chọn A

          Câu 67

            Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

            a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}}\) là :

            A. 2

            B. 1

            C. -2

            D. \( - {3 \over 2}\)

            b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} \) là :

            A. \( {1 \over 2}\)

            B. 2

            C. 3

            D. \({{\sqrt 2 } \over 2}\)

            c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}}\)

             là :

            A. \( {5 \over 4}\)

            B. 1

            C. \( - {5 \over 4}\)

            D. -1

            Lời giải chi tiết:

            a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}} = {{1 - 3} \over { - 1 + 2}} = - 2\)

            Chọn C

            b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} = \sqrt {{9 \over {27 - 3 - 6}}} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)

            Chọn D

            c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {x\left( {x + 4} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{x - 1} \over x} = {5 \over 4}\)

            Chọn A.

            Câu 68

              Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

              a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}}\) là :

              A. 2

              B. 0

              C. \( - {3 \over 5}\)

              D. -3

              b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}}\) là :

              A. 0

              B. -3

              C. 3

              D. -∞

              c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}}\) là :

              A. −∞

              B. -2

              C. 0

              D. +∞

              Lời giải chi tiết:

              a.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{2 \over {{x^4}}} - {3 \over {{x^6}}}} \over {1 + {5 \over x}}} = 0\)

              Chọn B

              b.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3 + {7 \over {{x^2}}} - {{11} \over {{x^5}}}} \over {1 + {1 \over x} - {3 \over {{x^4}}}}} = - 3\)

              Chọn B

              c.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2 + {1 \over x} - {3 \over {{x^5}}}} \over {{3 \over {{x^3}}} - {7 \over {{x^5}}}}} = + \infty \)

              Chọn D

              Câu 69

                Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

                a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }}\) là :

                A. 1

                B. -1

                C. 0

                D. +∞

                b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x}\) là :

                A. \({1 \over 2}\)

                B. \(-{1 \over 2}\)

                C. +∞

                D. 0

                c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) là :

                A. 2

                B. -1

                C. +∞

                D. −∞

                d.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}}\) là

                A. 2

                B. \({2 \over 3}\)

                C. -1

                D. 0

                Lời giải chi tiết:

                a.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x}} \over {\sqrt {1 - {1 \over {{x^2}}}} }} = 1\)

                Chọn A

                b.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - x} \over {x\left( {\sqrt {1 - x} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - 1} \over {\sqrt {1 - x} + 1}} = - {1 \over 2}\)

                Chọn B

                c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = + \infty \)

                Chọn C

                d.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {x + 2}} = - 1\)

                Chọn C

                Câu 70

                  a. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}}\)

                  b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)

                  c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

                  Lời giải chi tiết:

                  a.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2 + {1 \over x} - {1 \over {{x^2}}}} \over {{3 \over x} + 1}} = 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{2 \over x} + {3 \over {{x^2}}}} \over {1 - {5 \over x}}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x} + {3 \over {{x^3}}}} \over {{5 \over x} - 1}} = - 1 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - 1} \right) = - \infty \cr} \)

                  Chọn C

                  b.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {1 \over {{x^2} + x + 1}} = {1 \over 3} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}} = {1 \over 8} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x + 1} \over {x - 2}} = - 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 \cr} \)

                  Chọn D

                  c.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = - \infty \cr} \)

                  Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\) (chọn 2 dãy \({x_n} = 2n\pi \) và \(x{'_n} = {\pi \over 2} + 2n\pi \);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{'_n} = 0\);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{_n} = 1\))

                  Chọn B.

                  Câu 71

                    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

                    Hàm số

                    \(f\left( x \right) = \left\{ {\matrix{{{{{x^2}} \over x}\,\text{ với }\,x < 1,x \ne 0} \cr {0\,\text{ với }\,x = 0} \cr {\sqrt x \,\text{ với }\,x \ge 1} \cr} } \right.\)

                    A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0 ; 1]

                    B. Liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0

                    D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1.

                    Lời giải chi tiết:

                    Tập xác định \(D =\mathbb R\)

                    f liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0;1} \right)\,va\,\left( {1; + \infty } \right)\)

                    Tại x = 0 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{x^2}} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x = 0 = f\left( 0 \right)\)

                    Suy ra f liên tục tại x = 0

                    Tại x = 1 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{{x^2}} \over x} = 1\)

                    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt x = 1 = f\left( 1 \right)\)

                    Vậy f liên tục tại \(x = 1\) nên f liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    Chọn B

                    Bạn đang khám phá nội dung Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao trong chuyên mục Học tốt Toán lớp 11 trên nền tảng toán học. Được biên soạn chuyên sâu và bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, bộ bài tập lý thuyết toán thpt này cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Toán lớp 11 cho học sinh THPT, thông qua phương pháp tiếp cận trực quan và mang lại hiệu quả học tập vượt trội, tạo nền tảng vững chắc cho các kỳ thi quan trọng và chương trình đại học.
                    Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên MonToan.com.vn bằng cách gửi về:
                    Facebook: MÔN TOÁN
                    Email: montoanmath@gmail.com

                    Lời Mở Đầu

                    Bộ sách Đại số và Giải tích 11 Nâng cao đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho học sinh. Các bài tập trong sách không chỉ giúp củng cố kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề. Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 là một phần quan trọng, tập trung vào các chủ đề về hàm số lượng giác, phương trình lượng giác và ứng dụng của chúng.

                    Nội Dung Chi Tiết Giải Bài Tập

                    Câu 63: Giải Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản

                    Câu 63 yêu cầu giải các phương trình lượng giác cơ bản như sin(x) = a, cos(x) = a, tan(x) = a, cot(x) = a. Để giải quyết, cần nắm vững các công thức lượng giác và điều kiện xác định của từng hàm số. Ví dụ, phương trình sin(x) = 1/2 có nghiệm x = π/6 + k2π và x = 5π/6 + k2π, với k là số nguyên.

                    Câu 64: Giải Phương Trình Lượng Giác Nâng Cao

                    Câu 64 thường đưa ra các phương trình lượng giác phức tạp hơn, đòi hỏi việc sử dụng các phép biến đổi lượng giác như đặt ẩn phụ, sử dụng công thức cộng góc, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc. Ví dụ, để giải phương trình sin2(x) + cos(x) = 1, ta có thể biến đổi thành cos2(x) + cos(x) - 1 = 0, sau đó giải phương trình bậc hai theo cos(x).

                    Câu 65: Tìm Tập Xác Định của Hàm Số Lượng Giác

                    Câu 65 yêu cầu tìm tập xác định của các hàm số lượng giác. Điều kiện xác định của hàm số lượng giác phụ thuộc vào mẫu số và các biểu thức trong căn bậc hai. Ví dụ, hàm số y = tan(x) có tập xác định là R \ {π/2 + kπ, k ∈ Z}.

                    Câu 66: Khảo Sát Sự Biến Thiên của Hàm Số Lượng Giác

                    Câu 66 yêu cầu khảo sát sự biến thiên của hàm số lượng giác, bao gồm xét tính đơn điệu, tìm cực trị, tìm giới hạn và vẽ đồ thị hàm số. Việc sử dụng đạo hàm là công cụ quan trọng để khảo sát sự biến thiên của hàm số.

                    Câu 67: Ứng Dụng của Hàm Số Lượng Giác trong Thực Tế

                    Câu 67 thường đưa ra các bài toán ứng dụng của hàm số lượng giác trong thực tế, như tính chiều cao của một tòa nhà, tính khoảng cách giữa hai điểm, hoặc mô tả các hiện tượng dao động. Việc hiểu rõ bản chất của bài toán và lựa chọn hàm số lượng giác phù hợp là chìa khóa để giải quyết.

                    Câu 68: Giải Phương Trình Lượng Giác Có Tham Số

                    Câu 68 yêu cầu giải các phương trình lượng giác có chứa tham số. Để giải quyết, cần xét các trường hợp khác nhau của tham số và tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.

                    Câu 69: Tìm Giá Trị Lớn Nhất và Nhỏ Nhất của Hàm Số Lượng Giác

                    Câu 69 yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Có thể sử dụng các phương pháp như đánh giá, sử dụng bất đẳng thức lượng giác, hoặc sử dụng đạo hàm để tìm cực trị.

                    Câu 70: Chứng Minh Các Đẳng Thức Lượng Giác

                    Câu 70 yêu cầu chứng minh các đẳng thức lượng giác. Cần sử dụng các công thức lượng giác cơ bản và các phép biến đổi lượng giác để đưa về hai vế bằng nhau.

                    Câu 71: Giải Bài Toán Tổ Hợp Có Liên Quan Đến Lượng Giác

                    Câu 71 có thể kết hợp kiến thức về lượng giác với kiến thức về tổ hợp. Cần phân tích bài toán một cách cẩn thận và sử dụng các công thức tổ hợp phù hợp.

                    Kết Luận

                    Việc nắm vững kiến thức và kỹ năng giải các bài tập trong Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 sách Đại số và Giải tích 11 Nâng cao là rất quan trọng. Montoan.com.vn hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và giúp bạn tự tin hơn trong việc học tập môn Toán.

                    Bảng Tổng Hợp Các Công Thức Lượng Giác Quan Trọng

                    Công ThứcMô Tả
                    sin2(x) + cos2(x) = 1Đẳng thức lượng giác cơ bản
                    tan(x) = sin(x) / cos(x)Hệ thức giữa tan, sin và cos
                    cot(x) = cos(x) / sin(x)Hệ thức giữa cot, sin và cos

                    Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11

                    Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11